thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén - EPU - Đại học Điện lực (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén từ Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên EPU chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén và nâng cao kiến thức chuyên ngành kỹ thuật cơ khí và điện.

Từ khoá: đề thi miễn phí Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén EPU Đại học Điện lực ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra EPU

Số câu hỏi: 170 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

67,189 lượt xem 5,165 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Cho van điều khiển như hình vẽ.
A.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa A thông T và cửa P thông B
B.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa P thông A và cửa B thông T
C.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, các cửa đều bị chặn
D.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa P thông T và cửa A thông B
Câu 2: 0.4 điểm
Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình trạng thái nhiệt của chất khí
A.  
PVT=const\frac{PV}{T}=const
B.  
PVT=f(T)\frac{PV}{T}=f(T)
C.  
PVT=f(P)\frac{PV}{T}=f(P)
D.  
PVT=f(V)\frac{PV}{T}=f(V)
Câu 3: 0.4 điểm
-Máy nén khí áp suất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây ?
A.  
 15 bar   \le\ 15\ bar\ \ \ 
B.  
 30 bar   \le\ 30\ bar\ \ \ 
C.  
 15 bar\ge\ 15\ bar
D.  
 300 bar\ge\ 300\ bar
Câu 4: 0.4 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng
B.  
van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở
C.  
van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở
D.  
van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng
Câu 5: 0.4 điểm
Trong hình dưới việc điều phối hoạt động của hai xy lanh 1.0 và 2.0 được thực hiện qua…
A.  
Van 1.2 và 2.5
B.  
Van 1.4 và 2.3
C.  
Van 2.2
D.  
Van 1.4 và 2.5
Câu 6: 0.4 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 1 là ký hiệu của …
A.  
Cửa nối với nguồn
B.  
Cửa nối làm việc
C.  
Cửa xả khí
D.  
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Câu 7: 0.4 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Cảm biến tia rẽ nhánh
B.  
Cảm biến tia phản hồi
C.  
Cảm biến tia qua khe hở
D.  
Relay áp suất
Câu 8: 0.4 điểm
Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất cơ khí là do….
A.  
ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
B.  
độ nhẵn thành ống, độ lớn tiết diện ống dẫn
C.  
sự thay đổi tiết diện ống dẫn
D.  
dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
Câu 9: 0.4 điểm
Thế nào là truyền động khí nén?
A.  
Truyền động với môi chất dẫn động là không khí.
B.  
Truyền động với môi chất dẫn động là không khí được nén.
C.  
Truyền động với môi chất dẫn động là dầu
D.  
Truyền động với động cơ điện
Câu 10: 0.4 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Bộ lọc
B.  
Van
C.  
Máy nén
D.  
Bình trích chứa
Câu 11: 0.4 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
B.  
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
C.  
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T
D.  
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T
Câu 12: 0.4 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
van đảo chiều 2/3 (van điều khiển hướng 2/3) thường đóng
B.  
van đảo chiều 3/2 (van điều khiển hướng 3/2) thường mở
C.  
van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường mở
D.  
van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường đóng
Câu 13: 0.4 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?
A.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/2 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu bị chặn (thường đóng).
B.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/2 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A.
C.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 2/3 điều khiển bằng nút bấm và điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A.
D.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 2/3 điều khiển bằng nút bấm và điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông T.
Câu 14: 0.4 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 2, 4, 6 … là ký hiệu của …
A.  
Cửa nối với nguồn
B.  
Cửa nối làm việc
C.  
Cửa xả khí
D.  
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Câu 15: 0.4 điểm
Dòng chảy liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là:(A1, v1) và (A2, v2) (hình vẽ). Vận tốc dòng chảy tại vị trí 2 được xác định như sau
A.  
v2=v1A1A2v_2=v_1\frac{A_1}{A_2}
B.  
v2=v1A2A1v_2=v_1\frac{A_2}{A_1}
C.  
v2=v1A1A2v_2=v_1\cdot A_1\cdot A_2
D.  
v2=A1A2v1v_2=\frac{A_1A_2}{v_1}
Câu 16: 0.4 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?
A.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
B.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
C.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng thủy lực, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
D.  
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng khí nén, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
Câu 17: 0.4 điểm
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
A.  
Bộ tạo xung
B.  
Relay đóng chậm
C.  
Relay ngắt chậm
D.  
Van chân không
Câu 18: 0.4 điểm
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
A.  
Bơm cánh gạt đơn
B.  
Bơm cánh gạt kép
C.  
Bơm pittông hướng tâm
D.  
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Câu 19: 0.4 điểm
Động cơ khí nén kiểu bánh răng có công suất tối đa cỡ …
A.  
59kW
B.  
37kW
C.  
45kW
D.  
20kW
Câu 20: 0.4 điểm
Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:
A.  
Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A giữ nguyên vị trí, dầu đi qua cửa T của van 1V1 chảy về thùng dầu.
B.  
Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A đi ra, dầu đi qua van tiết lưu 1V3.
C.  
Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A đi về, dầu đi qua van tiết lưu 1V5.
D.  
Khi van 1V1 ở vị trí giữa pittong 1A đi về, dầu đi qua van 1V4.
Câu 21: 0.4 điểm
Trong hình dưới pittông 1.0 được điều khiển đi từ phải sang trái khi
A.  
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái
B.  
Van 1.6 ở vị trí phải và 1.8 ở vị trí trái
C.  
Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí phải
D.  
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
Câu 22: 0.4 điểm
Yêu cầu tổn thất áp suất trong hệ thống phân phối khí nén là?
A.  
 1 bar\le\ 1\ bar
B.  
 1 bar\ge\ 1\ bar
C.  
 2 bar \ge\ 2\ bar\ 
D.  
 2 bar\le\ 2\ bar
Câu 23: 0.4 điểm
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A.  
Van giảm áp
B.  
Van đóng mở nối tiếp
C.  
Van tràn điều khiển trực tiếp
D.  
Van tràn điều khiển gián tiếp
Câu 24: 0.4 điểm
Yêu cầu tổn thất áp suất trong bộ lọc tinh của hệ thống phân phối khí nén là…
A.  
 0.6 bar\le\ 0.6\ bar
B.  
 1 bar\ge\ 1\ bar
C.  
 2 bar\le\ 2\ bar
D.  
 2 bar\ge\ 2\ bar
Câu 25: 0.4 điểm
Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động
A.  
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi về nhanh; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1.
B.  
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi ra nhanh; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1
C.  
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi ra nhanh; dầu chảy về qua van 1V2 và qua của A  T của van 1V1
D.  
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A giữ nguyên vị trí.

Đề thi tương tự

Đề Thi Ôn Luyện Môn Dược Cổ Truyền - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

83,5026,424