thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý - Part 12 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

<p>Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Vi Xử Lý - Part 12 từ Đại học Điện Lực, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp với nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức về vi xử lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kỹ năng và tự tin hơn khi làm bài thi.</p>

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Vi Xử Lýpart 12Đại học Điện Lựcmiễn phícó đáp ánôn tập Vi Xử Lýkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳtài liệu học Vi Xử Lýđề thi Vi Xử Lýluyện thi Vi Xử LýĐại học Điện Lực EPUhọc Vi Xử Lý

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vi Xử Lý - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết 💻⚡

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

68,202 lượt xem 5,239 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x39H. Sau lệnh “RR A” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x6AH
B.  
0x9CH
C.  
0x8AH
D.  
0x72H
Câu 2: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 0 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 10ms.
A.  
TH là 0B1H TL là 0DFH
B.  
TH là 5BH TL là 0EFH
C.  
TH là 52H TL là 0EFH
D.  
TH là 0D8H TL là 0F0H
Câu 3: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 1 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 15ms.
A.  
TH là 0A5H TL là 68H
B.  
TH là 5BH TL là 0A0H
C.  
TH là 0C5H TL là 68H
D.  
TH là 0D8H TL là 0EFH
Câu 4: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 1 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 35ms.
A.  
TH là 5BH TL là 45H
B.  
TH là 0D8H TL là 0A0H
C.  
TH là 4BH TL là 45H
D.  
TH là 77H TL là 48H
Câu 5: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz. Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 1 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 50ms.
A.  
TH là 3CH TL là 0B0H
B.  
TH là 4BH TL là 0BFH
C.  
TH là 5BH TL là 0BFH
D.  
TH là 5CH TL là 0AFH
Câu 6: 1 điểm
Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 2KHz trên chân P2.5 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 11,059MHz:
A.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 2FH
B.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 1AH
C.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 1AH
D.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0AAH và TL là 5FH
Câu 7: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Nếu dùng Timer 0 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 0.2KHz trên chân P2.3 thì cần thiết lập Timer 0 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 11.059MHz:
A.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0AAH và TL là 5FH
B.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0EEH và TL là 00H
C.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0EEH và TL là 00H
D.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 2FH
E.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0ECH và TL là 78H
Câu 8: 1 điểm
Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 2KHz trên chân P2.5 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 12MHz:
A.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 2FH
B.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là AAH và TL là 5FH
C.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 06H
D.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 06H
Câu 9: 1 điểm
Nếu dùng Timer 0 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 50Hz trên chân P2.5 thì giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 11.059MHz:
A.  
TH là 0DCH và TL là 2FH
B.  
TH là 0EEH và TL là 00H
C.  
TH là 0FFH và TL là 2FH
D.  
TH là 0DCH và TL là 00H
Câu 10: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz. Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 1 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 50 us
A.  
TH là 0D8H
B.  
TH là 5BH
C.  
TH là 0CEH
D.  
TH là 4BH
Câu 11: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 0 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 55 us
A.  
TH là 0C9H
B.  
TH là 0C8H
C.  
TH là 0CEH
D.  
TH là 5BH
Câu 12: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 1 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 200 us
A.  
TH là 38H
B.  
TH là 0FEH
C.  
TH là 0ACH
D.  
TH là 0BCH
Câu 13: 1 điểm
Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 0 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 150 us
A.  
TH là 5BH
B.  
TH là 4BH
C.  
TH là 0CEH
D.  
TH là 06AH
Câu 14: 1 điểm
Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 500Hz trên chân P2.1 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 12MHz:
A.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là FAH và TL là 30H
B.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là F8H và TL là 30H
C.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là FCH và TL là 18H
D.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 2FH
Câu 15: 1 điểm
Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 100Hz trên chân P1.2 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 12MHz:
A.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là EAH và TL là 30H
B.  
Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FCH và TL là 78H
C.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là ECH và TL là 78H
D.  
Chế độ 1 và giá trị nạp TH là ECH và TL là 18H
Câu 16: 1 điểm
Khi lập trình định thì với khoảng thời gian lớn hơn 70us (giả sử dùng thạch anh là 12Mhz) ta nên dùng kỹ thuật:
A.  
Timer 16 bit
B.  
Điều chỉnh bằng phần mềm
C.  
Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp
D.  
Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu
Câu 17: 1 điểm
Sử dụng Timer 1 ở chế độ 16 bit tạo thời gian trễ là 40ms, nếu tần số thạch anh là 12MHz thì giá trị nạp vào TH và TL là:
A.  
TH là 63 và TL la C0
B.  
TH là 3C và TL la B0
C.  
TH là 4B và TL la BF
Câu 18: 1 điểm
Cho tần số thạch anh bằng 12MHz, muốn tạo trễ một khoảng thời gian là 500us phải dùng Timer ở chế độ nào:
A.  
8 bit.
B.  
Chế độ khác.
C.  
16 bit.
D.  
13 bit.
Câu 19: 1 điểm
Cho tần số thạch anh bằng 12MHz, muốn tạo trễ một khoảng thời gian là 200us thì dùng Timer ở chế độ nào:
A.  
Cả A và B.
B.  
Chế độ khác.
C.  
8 bit.
D.  
16 bit.
Câu 20: 1 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 1200 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
A.  
E7
B.  
F6
C.  
ED
D.  
E8
Câu 21: 1 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 2400 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
A.  
F6
B.  
F4
C.  
F5
D.  
FA
Câu 22: 1 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 4800 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
A.  
F8
B.  
FB
C.  
F9
D.  
FA
Câu 23: 1 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 9600 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
A.  
F6
B.  
FD
C.  
FA
D.  
F4
Câu 24: 1 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1 để truyền thông với tốc độ baud là 9600 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
A.  
FD
B.  
F6
C.  
FA
D.  
F4
Câu 25: 1 điểm
Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1 để truyền thông với tốc độ baud là 4800 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
A.  
F4
B.  
FA
C.  
F6
D.  
FD

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)

1 mã đề 48 câu hỏi 1 giờ

76,249 xem5,849 thi