thumbnail

Đề Thi Ôn Tập Bảo Hiểm (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi ôn tập Bảo Hiểm, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các khái niệm cơ bản về bảo hiểm, các loại hình bảo hiểm như bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, và các nguyên tắc hoạt động của ngành bảo hiểm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi ôn tập Bảo hiểmđề thi trắc nghiệm Bảo hiểm có đáp ánôn thi Bảo hiểmtài liệu Bảo hiểm miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Đối tượng được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm thân tàu
A.  
Thân vỏ tàu, máy móc và trang thiết bị.
B.  
Tài sản thuyền viên.
C.  
Con người.
Câu 2: 1 điểm
Hình thức bồi thường của bảo hiểm thân tàu.
A.  
Sửa chữa tài sản bị thiệt hại.
B.  
Bồi thường chi phí để sửa chữa tài sản bị thiệt hại.
C.  
Bồi thường bằng tài sản tương đương
D.  
Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: 1 điểm
ĐKA - QTTS, bồi thường các chi phí thuộc TNBH đối với:
A.  
Tổn thất toàn bộ hoặc tổn thất bộ phận.
B.  
Chỉ tổn thất toàn bộ.
C.  
Chỉ tổn thất bộ phận.
Câu 4: 1 điểm
ĐKB-QTTS bồi thường các chi phí thuộc TNBH đối với:
A.  
Tổn thất toàn bộ hoặc tổn thất bộ phận.
B.  
Chỉ tổn thất toàn bộ.
C.  
Chỉ tổn thất bộ phận.
Câu 5: 1 điểm
Thời hạn tối đa để tuyên bố từ bỏ đối tượng bảo hiểm theo quy định của bộ luật hàng hải Việt Nam 2015 là:
A.  
180 ngày kể từ ngày người được bảo hiểm biết các sự kiện làm căn cứ để áp dụng từ bỏ.
B.  
90 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm.
C.  
30 ngày kể từ ngày nhận được thông tin đối tượng bảo hiểm bị chìm.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 6: 1 điểm
Người nào sau đây có quyền đòi chi phí cứu hộ (Salvage charge) theo bộ luật hàng hải Việt Nam 2015.
A.  
Chủ tàu cứu hộ theo Hợp đồng dịch vụ
B.  
Chủ tàu lai dắt theo Hợp đồng dịch vụ.
C.  
Người cứu hộ (Salvor) theo nguyên tắc không cứu được – không trả tiền (No cure – No Pay)
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 7: 1 điểm
Tau A được bảo hiểm theo điều khoản ITC bằng 1 đơn bảo hiểm không định giá. Tàu thực hiện 1 chuyến hành trình về cảng Hải Phòng để phá dỡ, bán sắt vụn. Trong chuyến hành trình tàu bị hỏng máy và phải thuê tàu khác để lai dắt về cảng đích. Bồi thường (nếu có) sẽ được tính toán dựa trên.
A.  
Gía trị đóng góp khi tính toán tổn thất bồi thường
B.  
Gía trị thị trường của tàu tại Hải Phòng vào thời điểm sự cố
C.  
Gía trị sắt vụn của tàu tại Hải Phòng vào thời điểm sự cố.
D.  
Gía trị sắt vụn của tàu tại thời điểm bắt đầu bảo hiểm.
Câu 8: 1 điểm
Theo Quy tắc bảo hiểm thân tàu, trường hợp bảo hiểm dưới giá trị, khi bồi thường tổn thất bộ phận thân tàu, sẽ bồi thường:
A.  
100% chi phí sửa chữa hợp lý.
B.  
Bồi thường theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm và giá trị thực tế của tàu.
C.  
Thỏa thuận giữa NĐBH và NBH.
Câu 9: 1 điểm
Khi xảy ra tổn thất, NĐBH phải:
A.  
Bằng mọi cách thông báo cho NBH được biết và phối hợp xử lý.
B.  
Chủ động chỉ định giám định.
C.  
Khắc phục sự cố và thông báo sau cho NBH.
Câu 10: 1 điểm
Khi bồi thường bảo hiểm thân tàu, sẽ áp dụng MKT đối với.
A.  
Tổn thất bộ phận.
B.  
Tổn thất toàn bộ.
Câu 11: 1 điểm
Những rủi ro nào sau đây không thuộc trách nhiệm bảo hiểm thân tàu theo QTTB:
A.  
Rủi ro của biển cả, sông hồ.
B.  
Rủi ro ô nhiễm.
C.  
Rủi ro đâm va.
Câu 12: 1 điểm
Theo Quy tắc bảo hiểm thân tàu, NBH không chịu trách nhiệm bồi thường nếu tổn thất xảy ra do nguyên nhân sau:
A.  
Sơ xuất của thuyền trưởng, sỹ quan, thủy thủ hay hoa tiêu.
B.  
Hao mòn tự nhiên.
C.  
Hành động cố ý của NĐBH
D.  
Cả b và c
Câu 13: 1 điểm
Theo Quy tắc bảo hiểm thân tàu, NBH sẽ bồi thường nếu tổn thất xảy ra do nguyên nhân sau:
A.  
Đâm va với tàu, thuyền, máy bay, phương tiện vận chuyển trên bờ hoặc dưới nước.
B.  
Tàu chở quá tải trọng cho phép.
C.  
Tàu bị mắc cạn khi neo đậu bởi ảnh hưởng thủy triều.
Câu 14: 1 điểm
Các chi phí nào sau đây sẽ không được bồi thường theo quy tắc bảo hiểm thân tàu:
A.  
Chi phí cứu hộ.
B.  
Đóng góp chi phí tổn thất chung.
C.  
Tiền cước vận chuyển hoặc tiền cho thuê tàu.
Câu 15: 1 điểm
Những trường hợp nào sau đây loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo quy tắc bảo hiểm thân tàu:
A.  
Tàu không đủ khả năng hoạt động, giấy chứng nhận khả năng đi biển hết hạn.
B.  
Cháy nổ ngay trên tàu hoặc cháy nổ ở nơi khác gây tổn thất cho tàu.
C.  
Vứt tài sản được bảo hiểm khỏi tàu trong trường hợp cần thiết và hợp lý nhằm giảm thiểu hoặc ngăn ngừa tổn thất có thể xảy ra đối với thân tàu được bảo hiểm.
D.  
Cả b và c.
Câu 16: 1 điểm
NBH không chịu trách nhiệm bồi thường theo quy tắc bảo hiểm thân tàu đối với những chi phí nào sau đây:
A.  
Kiểm tra đáy tàu sau mắc cạn.
B.  
Chi phí liên quan đến việc chậm trễ của tàu, hàng hóa bị giảm giá trị, bị mất thị trường hoặc chi phí liên quan đến sản xuất kinh doanh.
C.  
Chi phí để hạn chế tổn thất, trợ giúp hay cứu hộ.
D.  
Cả a, b,c
Câu 17: 1 điểm
NBH không chịu trách nhiệm bồi thường theo quy tắc bảo hiểm thân tàu đối với những chi phí nào sau đây:
A.  
Lương và các khoản phụ cấp lương hoặc trợ cấp của thuyền viên (trừ trường hợp tổn thất chung)
B.  
Chi phí giám định.
C.  
Chi phí tố tụng đã được NBH đồng ý.
Câu 18: 1 điểm
Điều kiện bảo hiểm B theo quy tắc bảo hiểm thân tàu QTTB được hiểu là:
A.  
Bồi thường tổn thất toàn bộ và bộ phận thân tàu được bảo hiểm.
B.  
Chỉ bồi thường tổn thất bộ phận.
C.  
Chỉ bồi thường tổn thất toàn bộ và chi phí cần thiết hợp lý để đề phòng, ngăn ngừa tổn thất toàn bộ
Câu 19: 1 điểm
Điều kiện bảo hiểm A theo quy tắc bảo hiểm thân tàu QTTB được hiểu là:
A.  
Bồi thường tổn thất toàn bộ và bộ phận thân tàu được bảo hiểm.
B.  
Chỉ bồi thường tổn thất bộ phận.
C.  
Chỉ bồi thường tổn thất toàn bộ.
Câu 20: 1 điểm
NBH sẽ bồi thường cho NĐBH đối với các chi phí sau:
A.  
Đưa tàu đến nơi sửa chữa (không phải lai kéo).
B.  
Chi phí cạo hà, gõ rỉ, sơn lườn hoặc đáy tàu (Trừ chi phí làm sạch bề mặt và sơn phần tôn thay thế thuộc TNBH).
C.  
Kiểm tra đáy tàu sau mắc cạn kể cả trong trường hợp không phát hiện tổn thất.
Câu 21: 1 điểm
Theo ITC Hulls, điều khoản đâm va chỉ áp dụng với loại đâm va nào?
A.  
Đâm va giữa tàu được bảo hiểm và tàu khác
B.  
Đâm va giữa tàu được bảo hiểm và thiết bị cảng, công trình cảng
C.  
Đâm va giữa tàu được bảo hiểm và vật thể khác không phải tàu
D.  
A, B đúng
Câu 22: 1 điểm
Trong BH Hàng hải, chi phí ngăn ngừa và hạn chế tổn thất được hiểu là
A.  
Chi phí cần thiết và hợp lý do người được bảo hiểm chi ra để ngăn ngừa, hạn chế tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm
B.  
Chi phí không phải là chi phí tổn thất chung mà là chi phí trả cho lợi ích riêng của một quyền lợi.
C.  
Chi phí tổn thất chung
Câu 23: 1 điểm
Nguyên nhân nào sau đây không thuộc trách nhiệm bảo hiểm theo quy tắc bảo hiểm thời hạn thân tàu ITC-01/11/1995:
A.  
Mất tích.
B.  
Động đất, sụt lở, núi lửa phun.
C.  
Hao mòn tự nhiên.
Câu 24: 1 điểm
Trường hợp nguyên nhân tổn thất được xác định là do ẩn tỳ vật liệu thiết bị/ máy móc (latent defect), chi phí bồi thường sẽ được xác định như sau:
A.  
Loại trừ thiết bị bị ẩn tỳ và bồi thường chi phí khắc phục hậu quả do thiết bị bị ẩn tỳ gây ra.
B.  
Từ chối bồi thường.
C.  
Bồi thường không loại trừ.
Câu 25: 1 điểm
Trường hợp nguyên nhân tổn thất được xác định do hao mòn tự nhiên (normal wear and tear), trách nhiệm bảo hiểm:
A.  
Thuộc trách nhiệm bảo hiểm.
B.  
Không thuộc trách nhiệm bảo hiểm.
C.  
Loại trừ thiết bị bị hao mòn tự nhiên và bồi thường chi phí khắc phục hậu quả do nguyên nhân hao mòn tự nhiên gây ra.
Câu 26: 1 điểm
Trường hợp tàu bị tổn thất do mắc cạn bởi ảnh hưởng của thủy triều hoặc con nước lên xuống trong lúc đang neo đậu, trách nhiệm bảo hiểm:
A.  
Tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm.
B.  
Tổn thất không thuộc trách nhiệm bảo hiểm.
Câu 27: 1 điểm
Thời hạn khiếu nại chi phí tổn thất chung theo luật Anh và quy tắc York Anwept 1974 là:
A.  
2 năm
B.  
4 năm
C.  
6 năm
Câu 28: 1 điểm
Thời hiệu khởi kiện về tổn thất chung kể từ ngày xảy ra tổn thất chung (không tính thời gian tiến hành phân bổ tổn thất chung) là:
A.  
2 năm
B.  
3 năm
C.  
4 năm.
Câu 29: 1 điểm
Trường hợp có hai hoặc nhiều đơn bảo hiểm do người được bảo hiểm giao kết về cùng đối tượng bảo hiểm và cùng một rủi ro hàng hải mà tổng số tiền bảo hiểm vượt quá giá trị bảo hiểm (bảo hiểm trùng). Trong trường hợp xảy ra tổn thất đối với đối tượng được bảo hiểm thì người bảo hiểm:
A.  
Chỉ chịu trách nhiệm bồi thường trong phạm vi giá trị bảo hiểm và mỗi người chỉ chịu trách nhiệm tương ứng với số tiền bảo hiểm mà mình đã nhận bảo hiểm.
B.  
Giải quyết trách nhiệm bảo hiểm theo đơn bảo hiểm và không ảnh hưởng đến số tiền bồi thường.
C.  
Từ chối bồi thường.
Câu 30: 1 điểm
Đơn bảo hiểm sẽ chấm dứt hiệu lực khi:
A.  
NĐBH không nộp phí bảo hiểm đầy đủ và đúng hạn theo quy định.
B.  
Tàu được chuyển chủ sở hữu và không thông báo cho NBH.
C.  
Tàu bị đình chỉ hoạt động.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 31: 1 điểm
Theo Incoterms 2010, đối với các điều kiện giao hàng FOB, CIF, CFR, rủi ro chuyển giao từ người bán sang người mua khi
A.  
Hàng hóa xếp dọc lan can tàu
B.  
Khi hàng hóa dời kho của người bán
C.  
Xếp hàng lên tàu tại cảng đi
D.  
Tính từ khi hàng hóa qua lan can tàu
Câu 32: 1 điểm
Thời hạn khiếu nại tổn thất tính từ ngày phát hiện tổn thất theo luật kinh doanh bảo hiểm quy định là:
A.  
1 năm
B.  
2 năm
C.  
3 năm.
Câu 33: 1 điểm
Trường hợp bồi thường tổn thất toàn bộ:
A.  
Có áp dụng MKT theo đơn bảo hiểm.
B.  
Không áp dụng MKT.
C.  
Tùy trường hợp.
Câu 34: 1 điểm
Theo ITC Hulls, rủi ro nào sau đây không được bảo hiểm
A.  
Ô nhiễm
B.  
Nguy cơ ô nhiễm
C.  
¾ trách nhiệm đâm va
D.  
b, c đúng
Câu 35: 1 điểm
Rủi ro về nguy cơ ô nhiễm áp dụng cho các điều kiện A và điều kiện B theo đơn baore hiểm thân tàu song:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 36: 1 điểm
Theo ITC Hull 1995, giới hạn ¾ trách nhiệm đâm va được hiểu là:
A.  
Giới hạn số lượng các vụ đâm va trong thời gian được bảo hiểm.
B.  
Giới hạn ¾ trách nhiệm đâm va của người được bảo hiểm.
C.  
Không giới hạn số lượng các vụ đâm va.
Câu 37: 1 điểm
Theo ITC Hull 1995, tàu được bảo hiểm không được để tàu khác kéo hay kéo tàu khác. Việc lai kéo theo điều động thông thường trong khu vực cảng có vi phạm đoan kết không?
A.  
Có
B.  
Không
C.  
Không, với điều kiện người được bảo hiểm phải thông báo trước cho doanh nghiệp bảo hiểm và được doanh nghiệp cấp SĐBS.
Câu 38: 1 điểm
Theo ITC Hull 1995, tổn thất nào sau đây không áp dụng MKT
A.  
Tổn thất chung
B.  
Tiền công cứu hộ
C.  
Đóng góp tổn thất chung.
D.  
Khiếu nại tổn thất toàn bộ ước tính.
Câu 39: 1 điểm
Hình thức bồi thường của bảo hiểm TNDS chủ tàu là:
A.  
Thay thế giá trị tài sản bị thiệt hại
B.  
Trả tiền bồi thường cho bên bị thiệt hại
C.  
Bồi thường cho chủ tàu đối với số tiền chủ tàu đã chi trả cho thiệt hại hợp lý của bên thứ ba
Câu 40: 1 điểm
Bảo hiểm TNDS chủ tàu bảo hiểm cho:
A.  
Trách nhiệm của chủ tàu phát sinh theo hợp đồng
B.  
Trách nhiệm của chủ tàu phát sinh ngoài hợp đồng
C.  
a & b đều đúng
D.  
a & b đều sai
Câu 41: 1 điểm
Running Down Clause là điều khoản bảo hiểm:
A.  
Chìm đắm
B.  
Mắc cạn
C.  
Đâm va
D.  
Cháy nổ
Câu 42: 1 điểm
Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS chủ tàu:
A.  
Là chứng từ sở hữu
B.  
Là chứng từ chuyển nhương
C.  
a & b đều đúng
D.  
a & b đều sai
Câu 43: 1 điểm
Nguyên nhân tổn thất nào sau đây thông thường có thể quy trách nhiệm cho người vận chuyển khi hàng hóa chuyên chở bị tổn thất:
A.  
thiên tai
B.  
trộm cắp trong quá trình chuyên chở
C.  
bất cẩn của người gửi hàng
D.  
do ẩn tỳ/nội tỳ của hàng hóa
E.  
do hành động của chính quyền
Câu 44: 1 điểm
Trong bảo hiểm hàng hải, để được bồi thường, người được bảo hiểm phải có lợi ích bảo hiểm vào thời điểm:
A.  
Ký kết hợp đồng
B.  
Xảy ra tổn thất
C.  
a & b đều đúng
D.  
a & b đều sai
Câu 45: 1 điểm
Đâu không phải là yếu tố xác định hiểm họa (peril) hàng hải:
A.  
Bất ngờ
B.  
Tác động đến đối tượng được BH
C.  
Tác động bên trong
D.  
Gây tổn thất
Câu 46: 1 điểm
Bảo hiểm là cách thức con người:
A.  
Ngăn ngừa rủi ro
B.  
Loại trừ rủi ro
C.  
Tránh rủi ro
D.  
Chuyển giao rủi ro
Câu 47: 1 điểm
Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể được xác định từ:
A.  
Hợp đồng bảo hiểm
B.  
Luật
C.  
Công ước
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 48: 1 điểm
Mục đích ban đầu của bảo hiểm P&I của các Hội P&I quốc tế là:
A.  
Lợi nhuận
B.  
Tương hỗ
C.  
Từ thiện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 49: 1 điểm
Khi người bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm vẫn có thể có hiệu lực nếu NĐBH:
A.  
Vô tình không kê khai
B.  
Giấu thông tin
C.  
Cố ý kê khai sai
D.  
Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 50: 1 điểm
Trong tai nạn đâm va 2 tàu cùng có lỗi, chủ tàu có thể được miễn trách đối với tổn thất/bị thương của:
A.  
Hàng hóa trên tàu mình
B.  
Hàng hóa trên tàu kia
C.  
Thuyền viên trên tàu mình
D.  
Thuyền viên trên tàu kia
Câu 51: 1 điểm
Đâu là rủi ro loại trừ đối với trách nhiệm với hàng hóa trong bảo hiểm P&I:
A.  
Tàu chở hàng đông lạnh
B.  
Lỗi sơ suất của thuyền viên
C.  
Tàu chở hàng quý hiếm
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 52: 1 điểm
Mức miễn thường trong bảo hiểm hàng hải:
A.  
Là sự chia sẻ trách nhiệm giữa NĐBH và NBH
B.  
Để giảm thời gian và chi phí giải quyết những tổn thất nhỏ
C.  
Thể hiện trách nhiệm của NĐBH trong việc đề phòng hạn chế tổn thất
D.  
Các đáp án trên đều đúng
Câu 53: 1 điểm
Mục đích đầu tiên xuất hiện các Hội bảo hiểm tương hỗ các chủ tàu là để:
A.  
Bảo hiểm trách nhiệm đâm va
B.  
Bảo hiểm trách nhiệm đối với hàng hóa
C.  
Bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm
D.  
Bảo hiểm trách nhiệm đối với thuyền viên
Câu 54: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai
A.  
Có thể có sự khác nhau giữa trách nhiệm phát sinh của NĐBH và số tiền NBH bồi thường cho NĐBH trong bảo hiểm TNDS chủ tàu
B.  
Hội P&I hoạt động trên nguyên tắc tương hỗ
C.  
Thế quyền không được áp dụng trong bảo hiểm TNDS chủ tàu
D.  
Bảo hiểm trùng là một loại trừ theo quy tắc của các Hội bảo hiểm P&I
Câu 55: 1 điểm
Giới hạn của trách nhiệm của chủ tàu được xét theo:
A.  
Vận đơn
B.  
Luật
C.  
Công ước quốc tế
D.  
a & b đúng
E.  
b & c đúng
Câu 56: 1 điểm
Bảo hiểm P&I thường loại trừ trách nhiệm của chủ tàu đối với hàng hóa khi:
A.  
Ký Vận đơn sai ngày
B.  
Ký Vận đơn sạch không hợp lý
C.  
Giao hàng không xuất trình Vận đơn
D.  
Cả 3 đáp án trên

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 3)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,477 lượt xem 96,096 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,297 lượt xem 100,303 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 4)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,487 lượt xem 93,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,874 lượt xem 86,079 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 5)THPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,878 lượt xem 93,618 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Học Kì I - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử học kì I. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các sự kiện, nhân vật lịch sử quan trọng và các mốc thời gian trong chương trình Lịch Sử học kì I. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

46,192 lượt xem 24,836 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Đảng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử Đảng, bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong các giai đoạn lịch sử quan trọng. Đề thi tập trung vào các sự kiện lịch sử, đường lối cách mạng, và các chủ trương lớn của Đảng qua các thời kỳ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,922 lượt xem 47,845 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2019 có đáp ánLớp 9Toán
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán
Lớp 9;Toán

178 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

188,826 lượt xem 101,668 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2020 có đáp ánLớp 9Toán
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán
Lớp 9;Toán

210 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

189,755 lượt xem 102,165 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!