thumbnail

Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Triết học - Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Tổng hợp đầy đủ bộ câu hỏi ôn tập môn Triết học dành cho sinh viên Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Tài liệu miễn phí giúp bạn dễ dàng nắm vững các nội dung quan trọng như triết học Mác - Lenin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các ứng dụng thực tiễn trong đời sống. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập, ôn thi và củng cố tư duy triết học một cách hệ thống và hiệu quả.

 

Từ khoá: Câu hỏi ôn tập môn Triết họcTriết học Đại học Quốc tế Hồng Bàngđề cương ôn tập Triết họctài liệu Triết học miễn phícâu hỏi trắc nghiệm Triết học Hồng Bàngphép biện chứng duy vậtchủ nghĩa duy vật lịch sửchủ nghĩa xã hội khoa họctài liệu ôn tập Triết học đại họchọc Triết học Hồng Bàngôn thi Triết học hiệu quảcâu hỏi Triết học Mác - Lenintổng hợp câu hỏi Triết học đại họctài liệu ôn thi Triết học miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệcủa sự vật nhằm mục đích gì?

A.  

Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện

B.  

Chống quan điểm siêu hình

C.  

Chống quan điểm duy tâm

D.  

Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc

Câu 2: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sauđây là sai?

A.  

Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn

B.  

Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ

C.  

Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ

D.  

Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ

Câu 3: 0.2 điểm

Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trởthành bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì?

A.  

Ý chí

B.  

Tình cảm

C.  

 Vô thức

D.  

Tiềm thức

Câu 4: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất củacác mặt đối lập có những biểu hiện gì?

A.  

Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau

B.  

Sự bài trừ phủ định nhau

C.  

 Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập

D.  

Sự tác động ngang bằng nhau

Câu 5: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sauđây là sai?

A.  

Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối

B.  

Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan

C.  

Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật

D.  

Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

Câu 6: 0.2 điểm

Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sựvật, hiện tượng là cảm giác của con người?

A.  

Duy tâm siêu hình

B.  

Duy tâm chủ quan

C.  

Duy vật biện chứng

D.  

Duy tâm khách quan

Câu 7: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữalượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?

A.  

Bước nhảy

B.  

 Điểm nút

C.  

Lượng

D.  

Độ

Câu 8: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nóilên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?

A.  

 Điểm nút

B.  

Độ

C.  

 Lượng

D.  

Bước nhảy

Câu 9: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?

A.  

 Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng

B.  

Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất

C.  

Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất

D.  

Vận động

Câu 10: 0.2 điểm

Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?

A.  

Là sự phủ định biện chứng

B.  

Là mọi sự vận động nói chung

C.  

Là sự phủ định siêu hình

D.  

Là mọi sự phủ định nói chung

Câu 11: 0.2 điểm

“Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên –Ngẫu nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng –Hiện thực” đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?

A.  

Cặp phạm trù cơ bản

B.  

Cặp khái niệm

C.  

Thuật ngữ cơ bản

D.  

Cặp nguyên lý cơ bản

Câu 12: 0.2 điểm

Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tínhchung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lạitrong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác?

A.  

Cái chung

B.  

Cái riêng

C.  

Cái chung và cái riêng

D.  

Cái đơn nhất.

Câu 13: 0.2 điểm

“Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượngnào là Kết quả?

A.  

Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả

B.  

Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả

C.  

 Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau

D.  

Cả hai đều là nguyên nhân

Câu 14: 0.2 điểm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trongcái……thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình

A.  

Chung, riêng

B.  

Đơn nhất, riêng

C.  

Riêng, chung

D.  

Chung, đơn nhất

Câu 15: 0.2 điểm

Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... cóthể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.

A.  

Chung , riêng

B.  

Riêng, chung

C.  

 Đơn nhất, riêng

D.  

Chung, đơn nhất

Câu 16: 0.2 điểm

Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và pháttriển?

A.  

Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất vàngược lại

B.  

Quy luật phủ định của phủ định

C.  

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

D.  

Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượngtầng

Câu 17: 0.2 điểm

Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô,trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấuhình sự vật?

A.  

Lượng

B.  

Chất

C.  

 Vận động

D.  

Độ

Câu 18: 0.2 điểm

Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đâylà đơn nhất?

A.  

Hà Nội

B.  

Con người

C.  

Quốc gia

D.  

Văn hóa

Câu 19: 0.2 điểm

Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?

A.  

Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật

B.  

Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật

C.  

Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật; Xem xét sự chuyển hóa từ trạngthái này sang trạng thái khác; Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật

D.  

Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác

Câu 20: 0.2 điểm

Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai,cái đã xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra?

A.  

Thời gian

B.  

 Gián tiếp

C.  

Trực tiếp

D.  

Không gian

Câu 21: 0.2 điểm

Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhaukhông qua khâu trung gian?

A.  

Không gian

B.  

Gián tiếp

C.  

Thời gian

D.  

Trực tiếp

Câu 22: 0.2 điểm

Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhaukhông qua khâu trung gian?

A.  

Không gian

B.  

Gián tiếp

C.  

Thời gian

D.  

Trực tiếp

Câu 23: 0.2 điểm

Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhauphải thông qua ít nhất là một sự vật hiện tượng thứ ba?

A.  

Không gian

B.  

Thời gian

C.  

 Trực tiếp

D.  

Gián tiếp

Câu 24: 0.2 điểm

Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật?

A.  

Bên ngoài

B.  

Không gian

C.  

Gián tiếp

D.  

Bên trong

Câu 25: 0.2 điểm

Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ - hiệntại và tương lai?

A.  

Phật giáo

B.  

Khổng giáo

C.  

Lão giáo

D.  

Mặc giáo

Câu 26: 0.2 điểm

Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, nhữngmối liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhấtđịnh được gọi là gì ?

A.  

Hình thức

B.  

 Kết quả

C.  

 Nguyên nhân

D.  

Phạm trù

Câu 27: 0.2 điểm

Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?

A.  

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối

B.  

Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất vàngược lại

C.  

Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lựclượng sản xuất

D.  

Quy luật phủ định của phủ định

Câu 28: 0.2 điểm

Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?

A.  

Sự xuất hiện của cái mới

B.  

Sự thay thế cái cũ bằng cái mới

C.  

Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển

D.  

 Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạođiều kiện cho sự phát triển

Câu 29: 0.2 điểm

Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng?

A.  

Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thờigian.

B.  

Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật

C.  

Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vậthiện tượng

D.  

Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn làsự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng

Câu 30: 0.2 điểm

Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?

A.  

Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp của sự vật

B.  

Phát triển của sự vật không có tính kế thừa

C.  

Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũhoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức

D.  

Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ,cải tạo và phát triển

Câu 31: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ củacác sự vật hiện tượng là gì?

A.  

Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thểchuyển hóa cho nhau

B.  

Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vậtvới nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả

C.  

Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả

D.  

Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan,phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa cácsự vật, hiện tượng

Câu 32: 0.2 điểm

Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?

A.  

Phủ định có tính khách quan phổ biến

B.  

Phủ định đồng thời cũng là khẳng định

C.  

Phủ định có tính kế thừa

D.  

Phủ định là chấm dứt sự phát triển

Câu 33: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức cảm tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?

A.  

Cảm giác, tri giác, khái niệm

B.  

Cảm giác, tri giác, phán đoán

C.  

Cảm giác, tri giác, khái niệm

D.  

Cảm giác, tri giác, biểu tượng

Câu 34: 0.2 điểm

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhậnthức lý tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?

A.  

Cảm giác, tri giác, phán đoán

B.  

Cảm giác, tri giác, biểu tượng

C.  

Cảm giác, tri giác, khái niệm

D.  

Khái niệm, phán đoán, suy luận

Câu 35: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biệnchứng có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?

A.  

4 cặp phạm trù

B.  

5 cặp phạm trù

C.  

6 cặp phạm trù

D.  

3 cặp phạm trù

Câu 36: 0.2 điểm

Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?

A.  

 Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể

B.  

Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người

C.  

Sự tiến gần của tư duy đến khách thể

D.  

Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể

Câu 37: 0.2 điểm

Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?

A.  

Biểu tượng

B.  

Cảm giác

C.  

Tri giác

D.  

Khái niệm

Câu 38: 0.2 điểm

Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các kháiniệm?

A.  

Biểu tượng

B.  

Khái niệm

C.  

Cảm giác

D.  

Phán đoán

Câu 39: 0.2 điểm

Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................trithức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trícủa con người trong thế giới đó.

A.  

Tập hợp

B.  

Tổng hợp

C.  

Hệ thống

D.  

Toàn bộ

Câu 40: 0.2 điểm

Nguồn gốc ra đời của Triết học là gi?

A.  

Nhận thức và xã hội

B.  

Tự nhiên

C.  

Nhận thức

D.  

Xã hội

Câu 41: 0.2 điểm

Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?

A.  

Trí

B.  

Tuệ

C.  

Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thếgiới thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người

D.  

Sự hiểu biết

Câu 42: 0.2 điểm

Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?

A.  

Sự hiểu biết

B.  

Sự yêu mến

C.  

Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải

D.  

Sự thông thái

Câu 43: 0.2 điểm

Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?

A.  

Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnhđến khát vọng tìm kiếm chân lý của con người

B.  

Sự thông thái

C.  

Sự hiểu biết

D.  

Sự yêu mến

Câu 44: 0.2 điểm

Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?

A.  

Vấn đề vật chất

B.  

Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại

C.  

Vấn đề ý thức

D.  

Vấn đề nhận thức của con người

Câu 45: 0.2 điểm

Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triếthọc thành những trường phái nào?

A.  

Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

B.  

Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận

C.  

Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận

D.  

Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận

Câu 46: 0.2 điểm

Triết học có chức năng gì?

A.  

Chức năng giải thích thế giới

B.  

Chức năng phương pháp luận

C.  

Chức năng thế giới quan

D.  

Chức năng thế giới quan và phương pháp luận

Câu 47: 0.2 điểm

Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắngọn là gì?

A.  

Hệ thống quan điểm của con người về thế giới

B.  

Hệ thống quan điểm của con người về thế giới

C.  

Hệ thống tư duy của con người về thế giới

D.  

Hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới

Câu 48: 0.2 điểm

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?

A.  

Những quy luật khách quan của thế giới

B.  

Những quy luật chung nhất của tư duy

C.  

Những quy luật chung nhất của xã hội

D.  

Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người,mối quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thếgiới xung quanh

Câu 49: 0.2 điểm

Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào

A.  

Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên

B.  

Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên

C.  

Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên

D.  

Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên

Câu 50: 0.2 điểm

Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thànhmấy thời kỳ?

A.  

Ba thời kỳ

B.  

Hai thời kỳ

C.  

Năm thời kỳ

D.  

Bốn thời kỳ


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về an ninh quốc phòng, chiến lược bảo vệ Tổ quốc, và các quy định liên quan đến an ninh quốc gia. Bộ đề thi có đáp án chi tiết, bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, giúp việc ôn tập trở nên dễ dàng và hiệu quả.

 

294 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

83,719 lượt xem 45,045 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Công Nghệ Java - Khóa Học Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bộ câu hỏi ôn tập môn Công Nghệ Java dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học. Giúp sinh viên củng cố kiến thức về lập trình Java, bao gồm các khái niệm cơ bản, lập trình hướng đối tượng và ứng dụng thực tiễn, bộ tài liệu này là công cụ ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi.

229 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

82,511 lượt xem 44,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Nhà Nước Và Pháp Luật - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn cần ôn tập môn Nhà nước và Pháp luật tại Đại học Quốc gia Hà Nội? Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp này là tài liệu lý tưởng để bạn nắm vững các khái niệm, nguyên tắc cơ bản về nhà nước và pháp luật. Với cấu trúc bám sát chương trình giảng dạy, bộ câu hỏi ôn tập miễn phí và có đáp án này giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Nhà nước và Pháp luật tại ĐHQGHN. Đặc biệt hữu ích cho những ai muốn củng cố hiểu biết về pháp luật Việt Nam.

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

10,521 lượt xem 5,656 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giải Phẫu - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Tài liệu tổng hợp các câu hỏi môn Giải phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi môn Giải phẫu. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan tại HUBT.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,497 lượt xem 8,337 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Hệ Điều Hành Unix - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập và đề cương môn Hệ Điều Hành Unix dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về cấu trúc hệ điều hành Unix, quản lý tiến trình, hệ thống tệp tin, và các lệnh cơ bản trong Unix. Bộ đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập miễn phí, bám sát chương trình học.

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

83,906 lượt xem 45,157 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Thương Phẩm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập môn Thương Phẩm giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại hàng hóa, quy trình đánh giá chất lượng sản phẩm, và các tiêu chuẩn thương phẩm trong thương mại. Bộ tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập miễn phí, bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh.

 

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,064 lượt xem 45,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Cấu Trúc Dữ Liệu HUBT - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Cấu trúc dữ liệu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, thuật toán tối ưu và cách sử dụng các cấu trúc dữ liệu trong lập trình. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, lý tưởng để ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi môn Cấu trúc dữ liệu tại HUBT.

121 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

16,100 lượt xem 8,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Môn Độc Chất Học Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Độc Chất Học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về độc chất, cơ chế tác động của các loại chất độc và các biện pháp phòng ngừa, xử lý. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp tự đánh giá và nâng cao kiến thức môn Độc Chất Học.

329 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

11,862 lượt xem 6,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Giun Chỉ tại Đại Học Y Khoa Vinh? Chúng tôi cung cấp bộ câu hỏi ôn tập chi tiết, bao gồm cả lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án đầy đủ. Tài liệu giúp bạn nắm vững kiến thức về bệnh học liên quan đến giun chỉ, vòng đời, cách thức lây nhiễm, và phương pháp điều trị. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện và đạt kết quả cao trong môn học này.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,245 lượt xem 49,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!