thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Full Giải Phẫu Bệnh – Đại Học Y Dược, Đại Học Huế (HUE – UMP) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh từ Đại học Y Dược, Đại học Huế (HUE – UMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý liên quan đến hệ cơ quan, sự biến đổi mô học và tế bào, cùng với các kiến thức về chẩn đoán bệnh học, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

Từ khoá: Trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh, Đại học Y Dược Huế, HUE – UMP, đề thi Giải Phẫu Bệnh có đáp án, ôn thi Giải Phẫu Bệnh, đề thi Y Dược

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.2 điểm
Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
A.  
300-400g
B.  
100-200g
C.  
50-70g
D.  
30-40g
E.  
10-20g
Câu 3: 0.2 điểm
Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí:
A.  
Bờ cong lớn.
B.  
Hang vị.
C.  
Thân vị.
D.  
Tâm vị .
E.  
E .Bờ cong nhỏ.
Câu 4: 0.2 điểm
U dạng lá:
A.  
là u ác tính
B.  
là u lành tính
C.  
là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn
D.  
là u lành tính thường tái phát và di căn
E.  
là u lành tính nhưng được coi như u ác tính
Câu 5: 0.2 điểm
Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày:
A.  
Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu.
B.  
Loét nông.
C.  
Loét sâu.
D.  
Niêm mạc dạ dày teo đét.
E.  
Niêm mạc phì đại.
Câu 6: 0.2 điểm
Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:
A.  
Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp
B.  
Bướu cổ kèm nhược năng giáp
C.  
Bướu cổ và bình năng giáp
D.  
Bướu cổ kèm viêm
E.  
Tất cả đều sai
Câu 7: 0.2 điểm
Khi chọc làm xét nghiệm các khối u ở ổ bụng,biến chứng đáng lo ngại nhất là?
A.  
Chảy máu.
B.  
Nhiễm trùng tại chỗ kim chọc.
C.  
Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng.
D.  
Di căn ung thư .
E.  
Choáng nặng.
Câu 8: 0.2 điểm
Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm :
A.  
Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa.
B.  
Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt.
C.  
Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm.
D.  
Tất cả đều đúng.
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 9: 0.2 điểm
Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở :
A.  
Hoa kỳ.
B.  
Trung quốc.
C.  
Australia.
D.  
Nhật bản.
E.  
Pháp.
Câu 10: 0.2 điểm
Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:
A.  
3- 5 năm
B.  
5 - 10 năm
C.  
10 - 15 năm
D.  
trên 15 năm
Câu 11: 0.2 điểm
U lành:
A.  
u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B.  
một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C.  
thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
D.  
thường có tên gọi tận cùng là OMA
E.  
thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u
Câu 12: 0.2 điểm
Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại
A.  
Biểu mô trụ hoặc vuông đơn
B.  
Biểu mô trụ giả tầng
C.  
Biểu mô chuyển tiếp
D.  
Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E.  
Biểu mô lát tầng sừng hóa
Câu 13: 0.2 điểm
Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng?
A.  
Dương tính giả cao.
B.  
m tính giả cao.
C.  
m tính giả thấp.
D.  
Dương tính giả .
E.  
Chọn CD.
Câu 14: 0.2 điểm
Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm :
A.  
Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong.
B.  
Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.
C.  
Trong bào tương chứa các thể vùi
D.  
Tất cả đều đúng.
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 15: 0.2 điểm
Khi khối u lớn > 5cm thì không nên chọc vào trung tâm khối u?
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 16: 0.2 điểm
Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây?
A.  
Ung thư di căn hạch.
B.  
Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc.
C.  
Ung thư xâm lấn lớp cơ .
D.  
Ung thư xâm lấn niêm mạc.
E.  
Ung thư xâm lấn thanh mạc.
Câu 17: 0.2 điểm
Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, ......... các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển:
A.  
75%
B.  
80%
C.  
85%
D.  
95%
E.  
hơn 95%
Câu 18: 0.2 điểm
Melanoma là tên gọi của:
A.  
u lành tính của tế bào hắc tố
B.  
u ác tính của tế bào hắc tố
C.  
chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
D.  
là u ác tính của mô liên kết
E.  
các câu trên đều sai
Câu 19: 0.2 điểm
Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa vào:
A.  
Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa
B.  
Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào miễn dịch, nguyên bào lympho
C.  
Dòng lympho bào T hay lympho bào B
D.  
A và B đúng
E.  
A, B, C đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Đặc điểm chính để phân biệt ung thư biểu mô thùy tại chỗ với quá sản thùy dựa trên:
A.  
Hình ảnh nhân không điển hình, nhân đa hình thái, nhân chia thường gặp
B.  
Tiểu thùy giãn rộng ra, tăng sinh tế bào tạo nên các ổ đặc
C.  
Các ống tuyến còn nhận biết được với các tế bào tròn, tương đối đều với nhân tròn, tăng sắc nhẹ
D.  
Câu A, B đúng
E.  
Câu B, C đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý?
A.  
Lao phổi.
B.  
Viêm phổi do phế cầu khuẩn.
C.  
Viêm phổi do virus cúm.
D.  
Sốc các loại.
E.  
Chọn B.C.D.
Câu 22: 0.2 điểm
Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:
A.  
hạng I
B.  
hạng II
C.  
hạng III
D.  
hạng IV
E.  
hạng V
Câu 23: 0.2 điểm
Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
A.  
trong vòng 45 ngày
B.  
45 - 450 ngày
C.  
khoảng 450 ngày
D.  
hơn 450 ngày
E.  
câu A và B đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Thay hình là sự thay đổi về hình thái và chức năng từ 1 tế bào này sang một tế bào khác.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.2 điểm
Hầu hết các trường hợp chọc hút tế bào bằng kim nhỏ phải sử dụng thuốc tê?
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 26: 0.2 điểm
Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là:
A.  
Biểu mô lát tầng sừng hóa
B.  
Biểu mô trụ tầng
C.  
Biểu mô trụ đơn
D.  
Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E.  
Biểu mô trụ giả tầng
Câu 27: 0.2 điểm
Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.2 điểm
Xét nghiệm tế bào học khác xét nghiệm mô bệnh học ở chỗ?
A.  
Thấy được hình thái tế bào .
B.  
Thấy được cấu trúc mô.
C.  
Không thấy được hình thái tế bào.
D.  
Thấy được cấu trúc mô và hình thái tế bào.
E.  
Chọn B. D.
Câu 29: 0.2 điểm
Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm:
A.  
Niêm mạc teo đét.
B.  
Niêm mạc phì đại .
C.  
Niêm mạc chuyển sản ruột.
D.  
Niêm mạc bị loét.
Câu 30: 0.2 điểm
Tăng nhẹ kích thước u vú có thể xảy ra vào giai đoạn đầu của mỗi vòng kinh và có thai có thể kích thích sự phát triển u:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.2 điểm
Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:
A.  
Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp
B.  
Số lượng của các nang giáp
C.  
Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp
D.  
Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
E.  
Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mô tuyến giáp
Câu 32: 0.2 điểm
Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A.  
Chọn B.C.
B.  
Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
C.  
Thoái hoá hốc trong bào nhân
D.  
Lưới nhiễm sắc thô
E.  
Nhân tan
Câu 33: 0.2 điểm
Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 34: 0.2 điểm
Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra?
A.  
Ap xe phổi.
B.  
Nhục hóa phổi.
C.  
Giãn phế quản.
D.  
Tràn dịch màng phổi.
E.  
Chọn A,B,C.
Câu 35: 0.2 điểm
Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố:
A.  
Yếu tố di truyền
B.  
Yếu tố nhóm máu
C.  
Yếu tố kinh tế
D.  
Yếu tố chủng tộc
E.  
Yếu tố quan hệ tình dục
Câu 36: 0.2 điểm
Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
A.  
hệ tiêu hoá, xương, da
B.  
da, xương, tuyến giáp
C.  
hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
D.  
hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da
E.  
tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết
Câu 37: 0.2 điểm
Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là:
A.  
Biểu mô lát tầng sừng hóa
B.  
Biểu mô trụ tầng
C.  
Biểu mô trụ đơn
D.  
Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E.  
Biểu mô trụ giả tầng
Câu 38: 0.2 điểm
Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:
A.  
Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng
B.  
Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang
C.  
Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch
D.  
Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ
E.  
Tất cả đều sai
Câu 39: 0.2 điểm
Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây , ngoại trừ :
A.  
Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ *
B.  
Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bào
C.  
Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăng
D.  
Hồi hộp , mạch nhanh ,run tay
E.  
Các biểu mô tuyến quá sản mạnh
Câu 40: 0.2 điểm
U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
A.  
luôn luôn là CARCINOMA
B.  
luôn luôn là SARCOMA
C.  
luôn luôn là OMA
D.  
là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E.  
là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
Câu 41: 0.2 điểm
Sự thoái sản không có đặc điểm sau:
A.  
Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
B.  
Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
C.  
Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
D.  
Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục
E.  
Là đặc điểm quan trọng của ung thư
Câu 42: 0.2 điểm
Phù thông thường là hiện tượng:
A.  
Ư nước trong tế bào.
B.  
Ứ nước ngoài tế bào.
C.  
Ứ nước cả trong và ngoài tế bào.
D.  
Mất nước ngoài tế bào.
E.  
Mất nước cả trong và ngoài tế bào.
Câu 43: 0.2 điểm
Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ : loại xơ hóa lan tỏa và loại liên võng tương ứng với giai đoạn lâm sàng II và III.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
A.  
Loại điển hình
B.  
Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C.  
Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D.  
Ung thư biểu mô nhầy
E.  
Ung thư biểu mô không xác định
Câu 45: 0.2 điểm
Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A.  
Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
B.  
Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
C.  
Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
D.  
Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
E.  
Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính
Câu 46: 0.2 điểm
Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A.  
Chọn B,C,D
B.  
Nhân đông
C.  
Nhân vỡ
D.  
Nhân tan
E.  
Nhân chia
Câu 47: 0.2 điểm
Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ:
A.  
Típ I
B.  
Típ II
C.  
Típ III
D.  
Típ IV
E.  
Típ I và típ II
Câu 48: 0.2 điểm
Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:
A.  
Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết
B.  
Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho
C.  
Có thể có các ổ hoại tử
D.  
Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:
A.  
Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.
B.  
Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.
C.  
Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.
D.  
Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.
Câu 50: 0.2 điểm
Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do:
A.  
Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng hình dẹp
B.  
Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy
C.  
Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình dẹp
D.  
Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình trụ
E.  
Gồm có một hàng tế bào và tế bào có hình dẹp

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật - Full Bộ - Có Đáp Án - Đại Học Hồng ĐứcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với bộ đề thi trắc nghiệm môn "Luật" full từ Đại học Hồng Đức. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật Việt Nam, bao phủ các lĩnh vực từ luật hiến pháp, dân sự, hình sự đến luật thương mại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố toàn diện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

6 mã đề 300 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,150 lượt xem 46,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT FULL 2024 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Khoa Học Quản Lý tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) cho năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết quản lý, các nguyên tắc và kỹ năng quản lý, hoạch định, tổ chức và kiểm soát trong các tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong năm 2024.

9 mã đề 357 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

34,335 lượt xem 18,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Full Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Cùng ôn luyện với full bộ đề thi trắc nghiệm Khoa học Quản lý từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng về lý thuyết và thực hành trong quản lý, phương pháp nghiên cứu, quản lý tổ chức và nguồn lực, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu toàn diện giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực Khoa học Quản lý.

 

9 mã đề 357 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

29,442 lượt xem 15,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,431 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,123 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,002 lượt xem 74,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,564 lượt xem 74,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,904 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 611 - Mua hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,631 lượt xem 74,641 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!