Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Hữu Cơ 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Ôn luyện môn Hóa Hữu Cơ 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ như aldehyde, ketone, acid carboxylic, và dẫn xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải quyết vấn đề trong hóa học hữu cơ, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành hóa học và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hóa Hữu Cơ 2Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiHUBTđề thi Hóa Hữu Cơ có đáp ánôn thi Hóa Hữu Cơ 2kiểm tra Hóa Hữu Cơthi thử Hóa Hữu Cơ 2tài liệu ôn thi Hóa Hữu Cơaldehydeketoneacid carboxylicdẫn xuất hữu cơphản ứng hóa hữu cơthi thử trực tuyến Hóa Hữu Cơđề thi Hóa học HUBTđề thi Hóa Hữu Cơ miễn phí
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
5-isopropyl-2-methylhex-5-en-3-ol
2-isopropyl-5-methylhex-1-en-4-ol
2,6-dimethyl-5-methylenheptan-3-ol
2,6-dimethyl-5-methylidenheptan-3-ol
Lựa chọn tác nhân A phù hợp cho phản ứng sau:
IV<III<II<I
IV<I<II<III
IV<II<III<I
Đáp án khác
Lựa chọn tác nhân A phù hợp cho phản ứng sau:
H2/Pd, t0
LiAlH4/Et2O; 2.H3O+
NaBH4/Et2O; 2. H3O+
(2) hoặc (3)
Khi cho phenol tác dụng với dung dịch nước brom sẽ có hiện tượng gì?
Tạo kết tủa vàng
Ban đầu có kết tủa trắng, sau đó chuyển sang vàng
Tạo kết tủa trắng
Không có hiện tượng
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
2-cloro-5-(5-cloro-3-hydroxy-2-methyl-hexen-4-yl)phenol
-cloro-5-(2-cloro-4-hydroxy-5-methylhexen-2-yl)phenol
5-cloro-1-(4-cloro-3-hydroxyphenyl)-2-methyl-4-hexen-3-ol
1-cloro-4-(5-cloro-3-hydroxy-2-methylhexen-4-yl)-2-phenol
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
2-(bromomethyl)-6-(hydroxymethyl)-7-methyl-5-naphthol
6-(bromomethyl)-2-(hydroxymethyl)-3-methyl-1-naphthol
2-(bromomethyl)-6-(hydroxymethyl)-7-methyl-5-naphthalenol
6-(bromomethyl)-3-methyl-2-methylhydroxyd -1-naphthol
Trong các phản ứng sau đây. Phản ứng nào không xảy ra
Ar-OH + K
Ar-OH + NaHCO3
Ar-OH + KOH
Ar-OH + Na2CO3
Lựa chọn thứ tự sắp xếp của các hợp chất sau đây theo tính acid tăng dần
II<I<III<IV
II<III<I<IV
I<II<IV<III
Đáp án khác
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Trans-2-methylcyclohexancarbaldehyd
Cis-2- methylcyclohexancarbaldehyd
Trans-2-methylcyclohexanal
Cis-2-methylcyclohexanaldehyd
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần khả năng tham gia phản ứng AN
I>II>III>IV
IV>III>II>I
III>II>IV>I
IV>II>III>I
Hãy chọn chất phản ứng ban đầu cho dãy chuyển hóa sau đây:
Toluen
Benzen
Cyclohexen
Clorobenzen
Chất nào là sản phẩm chính của chuyển hóa sau đây?
Methylcyclohexylcarbinol
Ethylcyclohexan
Methylcyclohexan
Propylcyclohexan
Chọn tác nhân phù hợp cho phản ứng sau đây:
NaBH4/C2H5OH; 2. H3O+
H2/Pd/C
A hoặc B
Đáp án khác
Thuốc thử nào được dùng để nhận biết aldehyde?
Thuốc thử Schiff
Thuốc thử Tollens
Thuốc thử Fehling
Thuốc thử Mayer
Hiện tượng khi cho aldehyde formic phản ứng với thuốc thử Tollens là:
Xuất hiện lớp tráng gương quanh thành ống nghiệm
Xuất hiện kết tủa trắng
Xuất hiện kết tủa đỏ gạch
Không có hiện tượng
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Acid (R,E)-6-cloro-6-methyloct-2-enoic
Acid (S,E)-6-cloro-6-methyloct-2-enoic
Acid (R,E)-6-cloro-6-methyloct-3-enoic
Acid (S,E)- 6-cloro-6-methyloct-3-enoic
Hãy lựa chọn tác nhân chính cho phản ứng sau đây:
KMnO4 đặc
Cu(OH)2
CaO/NaOH rắn
KMnO4 loãng
Hãy lựa chọn nguyên liệu A ban đầu của dãy chuyển hóa sau:
Butyl clorid
2-clorobutan
2-cloropropan
Butanol
Hãy lựa chọn sắp xếp các acid sau theo thứ tự lực acid tăng dần:
III<I<II<IV
I<III<IV<II
II<I<III<IV
III<I<IV<II
Hãy lựa chọn sắp xếp các acid sau theo thứ tự lực acid giảm dần:
III>I>II>IV
II>III>I>IV
II>III>IV>I
III>I>IV>II
Hãy lựa chọn tác nhân phản ứng A phù hợp cho phản ứng sau đây:
KMnO4 đặc
Men
K2Cr2O7
SeO2
Tác nhân khử nào được sử dụng cho phản ứng sau đây:
BH3/THF
Fe/HCl
Sn/HCl
LiAlH4
Chất khử nào được dùng cho phản ứng sau đây:
Sn/HCl
BH3/THF
LiALH4
Zn/HCl
Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng tham gia phản ứng thế nucleophin đối với các dẫn xuất của acid carboxylic dưới đây:
I>IV>II>III
III>IV>II>I
I>III>II>IV
II>IV>I>III
Lựa chọn sản phẩm chính của phản ứng sau đây:
A
B
C
D
Khi nhiệt phân acid oxalic, sục khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong sẽ có hiện tượng gì?
Không hiện tượng
Nước vôi trong bị đục
Nước vôi trong chuyển màu hồng
Nước vôi trong sủi bọt
Để phân biệt acid oxalic và acid stearic có thể áp dụng tính chất hóa học nào sau đây?
Acid oxalic nhiệt phân sinh ra CO2, còn acid stearic không bị nhiệt phân
Acid oxalic tan tốt trong nước, acid stearic tan kém trong nước
Acid oxalic tạo kết tủa với NaOH, acid stearic không kết tủa với NaOH
Đáp án khác
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết acid carboxylic?
Quỳ tím, methyl da cam
Giấy KI tẩm hồ tinh bột
Thuốc thử Tollens
Thuốc thử Fehling
Khi cho acid formic và aldehyde formic phản ứng với thuốc thử Tollens thì hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào?
Acid formic phản ứng cho hiện tượng tráng bạc, aldehyde formic không phản ứng
Acid formic không phản ứng, aldehyde formic phản ứng cho hiện tượng tráng bạc
Cả 2 chất đều phản ứng cho hiện tượng tráng bạc
Cả 2 chất đều không phản ứng
. Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
1-carboxyl 3-phenylprop-2-en-1-ol
Acid (Z) 2-hydroxy-4-phenylbut-3-enoic
Acid (E) 2-hydroxyl-4-phenylbut-3-enoic
Đáp án khác
Hãy chọn sản phẩm đúng của chuyển hóa sau?
A
B
C
D
Hãy chọn tác nhân khử của phản ứng sau:
A
B
C
D
Hãy chọn sản phẩm đúng của phản ứng sau:
A
B
C
D
Hãy chọn chất phản ứng ban đầu của chuyến hóa sau:
A
B
C
D
Sắp xếp theo hướng tăng dần tính acid của các hợp chất dưới đây:
I>II>III>IV
III>II>I>IV
IV>I>II>III
II>III>IV> I
Khi đun nóng, các hydroxyl acid dễ dàng bị loại nước tạo thành các sản phẩm khác nhau:
Các α-hydroxy acid bị loại nước tạo thành α,β-ethylenic
Các β-hydroxy acid bị loại nước tạo thành lactid
Các g-hydroxy acid bị loại nước tạo thành g-lacton
Tất cả các câu trên đều đúng
Acid formic có tính chất nào mà các acid carboxylic khác không có?
Phản ứng được với NaOH tạo kết tủa trắng
Phản ứng với thuốc thử Lugol có hiện tượng tạo dung dịch màu xanh tím
Phản ứng với thuốc thử Tollens có hiện tượng tráng bạc
Không có tính chất nào khác biệt
Chất nào là sản phẩm của chuyển hóa sau:
A
B
C
D
Chất nào là sản phẩm của dãy phản ứng sau:
Acid propanoic
Acid lactic
Acid 3-hydroxypropanoic
Acid pyruvic
Acid salicylic có tính acid mạnh hơn acid benzoic vì:
Phân tử acid salicylic có khả năng tạo liên hết hydro nội phân tử
Phân tử acid salicylic có nhóm OH là nhóm thế có hiệu ứng –I làm tăng tính acid
Acid salicylic là acid mạch hở nên có tính acid mạnh hơn acid thơm (acid benzoic)
Đáp án khác
Hãy chọn sản phẩm chính của chuyển hóa sau:
A
B
C
D
Hãy chọn thứ tự phản ứng đúng cho chuyển hóa sau:
A
B
C
D
Có thể phân biệt phenol với acid benzoic bằng phản ứng nào sau đây:
Phản ứng với giấy quỳ
Phản ứng với FeCl3
Phản ứng với Ca(OH)2
Không thể sử dụng được các phản ứng trên
Chọn sản phẩm chính của chuyển hóa sau:
A
B
C
D
Lựa chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
A
B
C
D
Acid β-cetobutyric là hợp chất nào sau đây:
A
B
C
D
Lựa chọn thứ tự phản ứng đúng của chuyển hóa sau:
A
B
C
D
Hãy chọn tác nhân còn thiếu cho chuyển hóa sau:
H2O2 dư
SeO2
KMnO4
Phản ứng không xảy ra
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Benzyl clorocarboxylat
Benzyl cloroformiat
Benzyloxyformy clorid
Phenylcloroformat
hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Benzyl carbamat
Benzyl aminoformat
Phenyl carbamic
Benzoxyformamid
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
N-ethyl-N-methylurethan
N-ethyl-N-methylaminoformamid
1-ethyl-1-methylure
Ethyl,methyl ure
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Methyl phenylcarbamat
Phenyl methylcarbamat
Phenoxy-N-methylcarbamat
Methylphenylcarbamid
Có thể điều chế diethyl carbonat bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây?
A
B
C
D
Hãy lựa chọn sản phẩm chính của phản ứng sau đây?
A
B
C
D
Hãy lựa chọn sản phẩm chính của phản ứng sau đây?
A
B
C
D
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Cis-2-aminocyclohexanol
Trans-2-aminocyclohexanol
Cis-2-hydroxycyclohexamin
Trans-2-hydroxycyclohexamin
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
3-cloromethyl-4-aminomethyl-5-methylheptandinitril
5-clorometyl-4-aminomethyl-3-methylheptandinitril
4-aminomethyl-3-cloromethyl-5-methylheptandinitril
Đáp án khác
Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự lực base giảm dần:
I>II>III>IV
II>I>IV>III
I>IV>II>III
II>III>I>IV
Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
III<II<I
II<III<I
III<I<II
Đáp án khác
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
N,N-diphenyl-2-ethoxy-2-oxo-3-pent-3-enamin
1-ethoxy-5-diphenylaminopent-1-on
N,N-diphenyl-4-ethoxycarbonylbut-3-enamin
Ethyl-5-diphenylaminopent-2-enoat
Chất nào là sản phẩm chính của chuyển hóa sau:
A
B
C
D
Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:
A
B
C
D
Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:
A
B
C
D
Xác định tác nhân A phù hợp cho phản ứng sau:
NaBH4
H2/Ni, p, t0
Na2S
(NH4)2S
Chất nào là sản phẩm chính của chuyển hóa sau:
A
B
C
D
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
4-hydroxy1-1-butanamin
4-amino-1-butanol
Butanolamin
Đáp án khác
Lựa chọn chất phản ứng A cho chuỗi phản ứng sau:
A
B
C
D
Lựa chọn chất phản ứng A cho chuỗi phản ứng sau:
Methylethylamin
Propylamin
Isopropylamin
Trimethylamin
Cho các hợp chất sau, hợp chất nào là diazoic?
A
B
C
D
Chỉ ra trong các diazoic sau công thức cấu tạo nào tồn tại trong môi trường base?
A
B
C
D
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
2-ethyl-6-metylphenyldiazoiclorid
2-methyl-6-ethylbenzendiazo clorid
2-ethyl-6-methylbenzendiazoni clorid
2-ethyl-6-methylbenzen azo clorid
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
(2-methylphenyl)methylazo clorid
2-methylbenzyldiazoni clorid
2-methylbenzyldiazo clorid
(2-methylphenyl)methandiazoni clorid
. Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Acid 3-ethoxy-5-hydroxybenzendiazo sulfonic
Acid 3-ethoxy-5-hydroxybenzendiazoni sulfonic
Acid 5-ethoxy-3-hydroxybenzen azo sulfonic
Acid 5-ethoxy-3-hydroxyphenylazo sulfon
Lựa chọn tác nhân A phù hợp cho phản ứng sau đây:
HCl
CuCl2
CuCl/HCl
NaCl
Lựa chọn tác nhân A phù hợp cho phản ứng sau đây
H2O, t0
H3PO2
KCN
Fe/HCl
Lựa chọn chất phản ứng cho phản ứng sau đây:
Benzendiazoni sulfat
Benzendiazoni clorid
Clorobenzen
Benzendiazo hydroxyd
Lựa chọn tác nhân A phù hợp cho phản ứng sau đây:
KCN/CuCN
NaCN
CuCN
HCN
Hãy chỉ ra hợp chất nào là azoic trong các chất sau đây:
A
B
C
D
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Acid 2-hydroxynaphthalendiazobenzen-3-sulfonic
B. Acid 4-[(2-hydronaphthalen-1-yl)diazenyl]benzene-1-sulfonic
Acid 2-hydroxynaphthalen diazo benzene-4-sulfonic
Acid 4-[(2-hydronaphthalen)diazo]benzen1-sulfonic
Hợp chất sau có tên theo danh pháp IUPAC là gì?
Benzendiazoni hydroxyd
Benzendiazo hydroxyd
Phenylazo hydroxyd
1-hydroxy-2-phenyldiazen
Hãy xác định tên cấu hình của hợp chất sau đây:
Cis
Trans
Syn
Anti
Lựa chọn sản phẩm chính của phản ứng sau đây:
A
B
C
D
Trong các nitrophenol dưới đây đồng phân nào cho màu yếu nhất:
I
II
III
I VÀ II
Hãy chỉ ra vai trò của các nhóm chức có mặt trong phân tử hợp chất màu azoic dưới đây:
I: nhóm mang màu; II: nhóm tăng màu (trợ màu); III: nhóm tăng độ hòa tan
I: nhóm tạo màu; II: nhóm tăng màu (trợ màu); III: nhóm tăng độ hòa tan
I: nhóm phân cực, tăng độ hòa tan, II: nhóm mang màu; III: nhóm tăng màu
I: nhóm mang màu; II: nhóm tạo màu; III: nhóm tăng màu
Cho hợp chất sau đây, xác định trường hợp nào thì hợp chất này có tồn tại cặp đối quang?
R1= - C15H31; R2= -C17H35; R3= - C15H31
R1= - C15H31; R2= - C15H31; R3= - C15H31
R1= - C15H31; R2= -C13H27; R3= - C15H31
R1= - C15H31; R2= - C15H31; R3= -C17H35
Hợp chất nào dưới đây chỉ có 2 đồng phân hình học?
A
B
C
D
Hợp chất nào dưới đây là chất tẩy rửa anionic?
A
B
C
D
Hợp chất nào dưới đây là chất tẩy rửa cationic?
A
B
C
D
Trong các chất sau, chất nào là L-saccharid?
I và II
II và IV
I và III
III và IV
Trong các chất sau, chất nào là D-aldohexose?
I
II
III
IV
Công thức cấu dạng sau là của hợp chất nào?
α-D-manopyranose
β-D-galactopyranose
β-D-glucopyranose
β-D-manopyranose
Trong các hợp chất dưới đây, chất nào là đồng phân anomer của nhau?
I và II
II và III
III và IV
I và IV
Hãy chỉ ra mối quan hệ của hai hợp chất có công thức cấu tạo dưới đây?
I và II là hai đối quang
I và II là hai đồng phân dia
I và II là hai đồng phân anomer
I và II là hai chất giống hệt nhau
Trong các hợp chất dưới đây, các hợp chất nào là đồng phân epimer của nhau?
I và II
II và III
II và IV
I và IV
Trong các hợp chất dưới đây, các hợp chất nào là đồng phân anomer của nhau?
I và II
I và III
II và III
II và IV
Hãy chỉ ra mối quan hệ của hai hợp chất có công thức cấu tạo sau đây:
I và II là hai chất giống hệt nhau
I và II là hai đồng phân anomer
I và II là hai đồng phân dia
I và II là hai đối quang
Lựa chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
A
B
C
D
Trong các acid amin sau, chất nào có tính base nhỏ nhất?
A
B
C
D
Trong các acid amin sau, chất nào là acid L-2S,3S-2-amino-3-methylpentanoic?
A
B
C
D
Trong các acid amin sau, chất nào là acid D-2R,3R-2-amino-3-methylpentanoic?
A
B
C
D
Hãy chỉ ra cấu tạo đúng của hợp chất peptid cho dưới đây:
H-gly-ala-phe-OH
N-gly-ala-phe-OH
HO-gly-ala-phe-H
HO-gly-ala-phe-N
Hãy lựa chọn tác nhân phù hợp cho sơ đồ chuyển hóa dưới đây?
H2O; 2.H2S; 3. NH3
H2O; 2. NH3; 3. H2S
1. H2S; 2. H2O; 3. NH3
NH3; 2.H2S; 3. H2O
Hãy lựa chọn tác nhân của phản ứng sau đây:
H2SO4/SO3
(CH3CO)2O/AlCl3
H2SO4/SO3/pyridine
H2SO4/pyridin
Hãy lựa chọn sản phẩm của phản ứng sau đây?
A
B
C
D
Hãy lựa chọn tác nhân của phản ứng sau đây:
H2SO4/SO3
(CH3CO)2O/AlCl3
H2SO4/pyridin
H2SO4/SO3/pyridine
Hãy lựa chọn tác nhân phù hợp cho sơ đồ phản ứng sau:
HCl/HCHO
CH3COCl/AlCl3
CH3COCl
CH2Cl2
Hãy lựa chọn sản phẩm của phản ứng sau đây?
A
B
C
D
Hãy lựa chọn tác nhân phù hợp cho sơ đồ phản ứng sau:
A
B
C
D
Hãy lựa chọn tác nhân phù hợp cho sơ đồ phản ứng sau:
A
B
C
D
Hãy lựa chọn tác nhân phù hợp cho sơ đồ phản ứng sau:
A
B
C
D
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
204,777 lượt xem 110,257 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hóa sinh gan mật". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quá trình hóa sinh liên quan đến gan và mật, chức năng gan, sự chuyển hóa của các chất và cơ chế bệnh lý liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
87,579 lượt xem 47,138 lượt làm bài
Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ
143,833 lượt xem 77,336 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tự động hóa hệ thống điện 2" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý và kỹ thuật tự động hóa trong các hệ thống điện, điều khiển và giám sát hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
55 câu hỏi 3 mã đề 30 phút
87,012 lượt xem 46,809 lượt làm bài
Ôn luyện môn Hóa Dược với đề thi trắc nghiệm cuối khóa từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược chất, cơ chế tác động của thuốc, và ứng dụng hóa dược trong điều trị bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ
143,512 lượt xem 77,259 lượt làm bài
43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
145,734 lượt xem 78,421 lượt làm bài
Ôn luyện môn Hoá Sinh với bộ đề thi trắc nghiệm [2020] từ Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hợp chất sinh học, quá trình chuyển hoá năng lượng, enzyme, và các con đường trao đổi chất trong cơ thể. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng phân tích. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên y khoa, dược khoa, và các ngành khoa học sức khỏe. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
111 câu hỏi 3 mã đề 45 phút
142,249 lượt xem 76,573 lượt làm bài
147 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
225,087 lượt xem 121,198 lượt làm bài
41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
225,440 lượt xem 121,387 lượt làm bài