
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Có Đáp Án
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Kế Toán Doanh Nghiệp HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội câu hỏi kế toán doanh nghiệp có đáp án bài tập kế toán doanh nghiệp kế toán tài sản kế toán nguồn vốn kế toán doanh thu chi phí tài liệu Kế Toán Doanh Nghiệp HUBT ôn tập Kế Toán Doanh Nghiệp hiệu quả học Kế Toán Doanh Nghiệp hiệu quả.
Số câu hỏi: 183 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ
68,009 lượt xem 5,228 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Bài 2 nghiệp vụ 8
A
B
C
D
BÀI 5 Nghiệp vụ 6
A
B
C
D
Câu 59: Để phán ánh giá vốn hàng bán của sản phẩm không qua nhập kho, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
Nợ TK 632/Có TK 156
Nợ TK 632/Có TK 155
Nợ TK 632/Có TK 157
Nợ TK 632/Có TK 154
Bài 2 nghiệp vụ 6
A
B
C
D
BÀI 7 Nghiệp vụ 9
A
B
C
D
BÀI 5 Nghiệp vụ 7
A
B
C
D
Câu 119: Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau:
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 147.400 triệu đồng
- Giá vốn bán hàng là 135.300 triệu đồng
- Các khoản giảm trừ doanh thu là 100 triệu đồng.
Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
12. 370 triệu
12.000 triệu
12.100 triệu
12.200 triệu
BÀI 7 Nghiệp vụ 4
A
B
C
D
Bài 1 - Nghiệp vụ 7: Kết qủa sản xuất trong tháng: Nhập kho 2.000 sản phẩm A, còn dở dang 500 sản phầm. Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 154: 490.600.000
Có TK 622: 350.000.000
Có TK 621: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
B. Nợ TK 632: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
C. Nợ TK 155: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
D. Nợ TK 154: 490.600.000
Có TK 621: 350.000.000
Có TK 622: 99.200.000
Có TK 627: 41.400.000
bài 1 - Nghiệp vụ 6: Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng: 40.000.000. Trong đó, tại xuởng sản xuất là 20.000.000, tại bộ phận bán hàng: 10.000.000 và tại bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000
Có TK 214: 40.000.000
B. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 20.000.000
Có TK 214: 40.000.000
D. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 642: 20.000.000
Có TK 214: 40.000.000
C. Nợ TK 627: 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 642: 10.000.000
Có TK 211: 40.000.000
Câu 103: Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
Doanh thu bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán
Doanh thu bán hàng và CCDV – Chí phí quản kinh doanh
Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
BÀI 3 Nghiệp vụ 7
A
B
C
D
BÀI 3 Nghiệp vụ 3
A
B
C
D
BÀI 5 Nghiệp vụ 1
A
B
C
D
BÀi 1 - Nghiệp vụ 5: Tính chi phí điện, nước phải trả phục vụ sản xuất kinh doanh, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất: 4.000.000, tại bộ phận bán hàng: 1.200.000, tại bộ phận quản lý DN: 1.500.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 1.200.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 331: 7.370.000
B. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 642: 2.700.000
Nợ TK 1331: 670.000
Có TK 331: 7.370.000
C. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 1.200.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Nợ TK 1331: 670.000
Có TK 331: 7.370.000
D. Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 641: 2.700.000
Nợ TK 1331: 670.000
Có TK 331: 7.370.000
BÀI 5 Nghiệp vụ 9
A
B
C
D
BÀI 7 Nghiệp vụ 3
A
B
C
D
BÀI 3 Nghiệp vụ 2
A
B
C
D
BÀI 5 Nghiệp vụ 8
A
B
C
D
BÀI 3 Nghiệp vụ 9
A
B
C
D
BÀI 3 Nghiệp vụ 1
A
B
C
D
Đề thi tương tự
3 mã đề 66 câu hỏi 1 giờ
53,8194,137
1 mã đề 53 câu hỏi 1 giờ
52,0283,997
3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ
77,2955,942
1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút
45,3003,478
1 mã đề 30 câu hỏi 30 phút
142,75810,969
3 mã đề 137 câu hỏi 1 giờ
34,5642,652
4 mã đề 152 câu hỏi 1 giờ
47,3663,635
4 mã đề 180 câu hỏi 1 giờ
15,3071,175
7 mã đề 161 câu hỏi 30 phút
33,8062,580