thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thuế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kế toán thuế" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy định thuế, lập báo cáo thuế và cách tính toán các khoản thuế theo luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kế toán thuếĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi Kế toán thuế có đáp ánôn thi Kế toán thuếkiểm tra Kế toán thuếthi thử Kế toán thuếtài liệu Kế toán thuế

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ được hoàn thuế GTGT khi:

A.  

Trong 12 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.

B.  

Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.

C.  

Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.

D.  

Trong 12 tháng có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.

Câu 2: 0.2 điểm
Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu vào NSNN bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 3333/ Có TK 112
B.  
Nợ TK 333/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 3331/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 112/ Có TK 3331
Câu 3: 0.2 điểm
Ngày 5/03 nhập khẩu 1 TSCĐ hữu hình, tờ khai HQ ngày 5/03 số 013242 ghi, giá nhập khẩu là 2.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 30%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, công ty đã trả tiền người bán bằng TGNH, tỷ giá thực tế hải quan công bố 23.200 VNDUSD, tỷ giá ghi sổ 23.200VND/USD. Kế toán ghi sổ?
A.  
BT1: Nợ TK 213: 60.320.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3333: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332:6.320.000đ/ Có TK 33312: 6.320.000đ
B.  
BT1: Nợ TK 211: 60.320.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3333: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332: 4.640.000đ/ Có TK 33312: 4.640.000đ
C.  
BT1: Nợ TK 211: 60.320.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3333: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332: 6.032000đ/ Có TK 33312: 6.032.000đ
D.  
BT1: Nợ TK 211: 46.400.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3332: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332: 4.640.000đ/ Có TK 33312: 4.640.000đ
Câu 4: 0.2 điểm
Ngày 31/3 kết chuyển số thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 100.000.000, của hàng hóa dịch vụ 130.000.000đ với số thuế GTGT phải nộp trong kỳ. Kế toán ghi sổ?
A.  
Nợ TK 3332: 230.000.000đ/ Có TK 1331: 130.000.000đ Có TK 1332: 100.000.000đ
B.  
Nợ TK 3332: 230.000.000đ/ Có TK 1331: 100.000.000đ Có TK 1332: 130.000.000đ
C.  
Nợ TK 3331: 230.000.000đ/ Có TK 1331: 130.000.000đ Có TK 1332: 100.000.000đ
D.  
Nợ TK 3331: 230.000.000đ/ Có TK 1331: 100.000.000đ Có TK 1332: 130.000.000đ
Câu 5: 0.2 điểm
Cuối tháng, thanh toán tiền cho lái xe của giám đốc phí đường bộ bằng tiền mặt. Kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 3339/ Có TK 111
B.  
Nợ TK 6425/ Có TK 3339
C.  
Nợ TK 242/ Có TK 3339
D.  
Nợ TK 3338/ Có TK 421
Câu 6: 0.2 điểm

Trong kỳ, tổng DTBH & CCDV là 1.200.000, các khoản giảm trừ DT là 100.000, tổng chi phí theo kế toán là 800.000 (trong đó chi phí được trừ theo luật thuế là 600.000). Số lỗ được chuyển từ năm trước sang là 100.000. Thu nhập tính thuế là: Đvt: 1000đ

A.  
300.000
B.  
200.000
C.  
400.000
D.  
500.000
Câu 7: 0.2 điểm
Bài 3: Công ty thương mại AB kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT. Trong kỳ N có tài liệu kế toán sau (ĐVT: 1.000 đ) Dư nợ TK 133: 5.000. Các TK khác có số dư hợp lý Câu 1. Mua lô hàng X của Công ty Y, giá mua 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Tiền hàng chưa thanh toán. Hàng đã nhập kho đủ.
A.  
Nợ TK 1561: 200.000 Nợ TK 1332: 20.000/ Có TK 331: 220.000
B.  
Nợ TK 1561: 200.000 Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331: 220.000
C.  
Nợ TK 152: 200.000đ Nợ TK 1331: 20.000đ/ Có TK 331: 220.000
D.  
Nợ TK 1562: 200.000 Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331: 220.000
Câu 8: 0.2 điểm
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, DN xác định được ngay số thuế GTGT tại thời điểm bán hàng, khi bán hàng, kế toán ghi?
A.  
Nợ Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511
B.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511 Có TK 3331
C.  
Nợ TK 511/ Có TK 3331
D.  
Nợ TK 111, 112, 331/ Có TK 511
Câu 9: 0.2 điểm
DN kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT. Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ với thuế GTGT đầu ra phải nộp trong kỳ, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 1331/ Có TK 3331
B.  
Nợ TK 3331/ Có TK 1331, 1332
C.  
Nợ TK 511/ Có TK 3331
D.  
Nợ TK 511/ Có TK 133
Câu 10: 0.2 điểm
Công ty Thành Tín kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ tư vấn dịch vụ marketing cho Chi nhánh công ty cổ phần đào tạo Vietfuture, trị giá chưa thuế của hóa đơn là 100.000.000đ, thuế GTGT 10% khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0000057, Kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 131: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 10.000.000đ
B.  
Nợ TK 112: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 10.000.000đ
C.  
Nợ TK 111: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 10.000.000đ
D.  
Nợ TK 131: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3332: 10.000.000đ
Câu 11: 0.2 điểm
Công ty kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, không xác định được ngay số thuế GTGT tại thời điểm bán hàng. Công ty bán 1 lô thành phẩm giá thanh toán 110.000.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán tiền mua hàng, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 131: 110.000.000/ Có TK 5111: 100.000.000 Có TK 33311: 10.000.000
B.  
Nợ TK 131: 110.000.000/ Có TK 5112: 100.000.000 Có TK 33311: 10.000.000
C.  
BT1: Nợ TK 131: 110.000.000/ Có TK 5111: 110.000.000 BT2: Nợ TK 5112 10.000.000/ Có TK 33311 10.000.000
D.  
BT1: Nợ TK 131: 110.000.000/ Có TK 5112: 110.000.000 BT2: Nợ TK 5112 10.000.000/ Có TK 33311 10.000.000
Câu 12: 0.2 điểm
Sổ kế toán sử dụng phản ánh các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến thuế bao gồm?
A.  
Sổ kế toán tổng hợp tài khoản 133, 3331
B.  
Sổ kế toán chi tiết tài khoản 1331,1332, 3331
C.  
Sổ kế toán đặc thù
D.  
Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết các tài khoản phản ánh thuế
Câu 13: 0.2 điểm

Tại công ty X có số liệu sau (Đvt: 1.000đ) Số dư nợ đầu tháng TK 133: 50.000. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phát sinh trong tháng: 600.000. Số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong tháng: 850.000. Kế toán hạch toán nghiệp vụ kết chuyển thuế GTGT cuối kỳ:

A.  
Nợ TK 333(11): 650.000/ Có TK 133: 650.000
B.  
Nợ TK 333(11): 850.000/ Có TK 133: 850.000
C.  
Nợ TK 333(11): 600.000/ Có TK 133: 600.000
D.  
Nợ TK 133: 600.000/ Có TK 333(11): 600.000
Câu 14: 0.2 điểm
Công ty mua 1 ô tô (dưới 9 chỗ) dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, trị giá chưa thuế là 1.900.000, thuế GTGT 10%. Công ty thanh toán bằng chuyển khoản. Nguyên giá tài sản cố định làm căn cứ tính thuế TNDN là: Đvt: 1000đ
A.  
1.900.000
B.  
1.600.000
C.  
1.660.000
D.  

1.930.000

Câu 15: 0.2 điểm

Theo Luật thuế xuất nhập khẩu, đối tượng chịu thuế là:

A.  

Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam

B.  

Hàng hóa được phép xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam

C.  

Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

D.  

Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hải quan hoặc qua biên giới Việt Nam

Câu 16: 0.2 điểm
Trong các sổ kế toán sau, sổ kế toán nào dùng để phản ánh các nghiệp vụ về thuế thu nhập doanh nghiệp?
A.  
Sổ cái TK 133, sổ chi tiết TK 1331; TK 1332 và các sổ kế toán liên quan
B.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 3333 và các sổ kế toán liên quan
C.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 3334 và các sổ kế toán liên quan
D.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 3332 và các sổ kế toán liên quan
Câu 17: 0.2 điểm
Xuất bán cho Công ty V lô hàng X theo phương thức trả chậm. Giá bán theo giá bán trả ngay là 330.000(Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Giá bán trả chậm 400.000. Công ty V đã trả trước bằng chuyển khoản 100.000. Số còn lại trả dần trong 5 tháng. Trị giá vốn của hàng xuất bán là 180.000. 3a. Phản ánh doanh thu bán hàng
A.  
Nợ TK 131: 400.000/ Có TK 5111: 400.000
B.  
Nợ TK 112: 100.000 Nợ TK 131: 300.000/ Có TK 511: 300.000 Có TK 3331: 30.000 Có TK 3387: 70.000
C.  
Nợ TK 131: 330.000/ Có TK 511: 300.000 Có TK 3331: 30.000
D.  
Nợ TK 112: 400.0000/ Có TK 511: 300.000 Có TK 3331: 30.000 Có TK 3387: 70.000
Câu 18: 0.2 điểm
Ngày 3/08 mua lô công cụ dụng cụ nhập kho, tổng giá thanh toán 66.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Kế toán ghi sổ?
A.  
Nợ TK 642: 60.000.000đ Nợ TK 1331: 6.000.000đ/ Có TK 331: 66.000.000đ
B.  
Nợ TK 153: 60.000.000đ Nợ TK 1331: 6.000.000đ/ Có TK 331: 66.000.000đ
C.  
Nợ TK 242: 60.000.000đ Nợ TK 1331: 6.000.000đ/ Có TK 331: 66.000.000đ
D.  
Nợ TK 642: 60.000.000đ Nợ TK 1331: 6.000.000đ/ Có TK 131: 66.000.000đ
Câu 19: 0.2 điểm

Xuất bán mặt hàng chịu thuế TTĐB giá bán đã bao gồm thuế TTĐB, chưa bao gồm thuế GTGT 120.000.000đ, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt 20%, thuế suất thuế GTGT 10%. Khách hàng chưa thanh toán, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng trong trường hợp tách ngay được thuế GTGT và thuế TTĐB:

A.  
Nợ TK 331: 132.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3332: 20.000.000đ Có TK 3331: 12.000.000đ
B.  
Nợ TK 131: 132.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 20.000.000đ Có TK 3332: 12.000.000đ
C.  
Nợ TK 131: 132.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3332: 20.000.000đ Có TK 3331: 12.000.000đ
D.  
Nợ TK 131: 120.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3332: 20.000.000đ
Câu 20: 0.2 điểm
Ngày 5/08 nhập khẩu 1 TSCĐ hữu hình, tờ khai hải quan ngày 5/08 số 013242 ghi, giá nhập khẩu là 2.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 30%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, công ty đã trả tiền người bán bằng TGNH, tỷ giá tính thuế hải quan 23.200VND/USD, tỷ giá ghi sổ 23.200VND/USD. Kế toán ghi sổ?
A.  
BT1: Nợ TK 213: 60.320.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3333: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332:6.032.000đ/ Có TK 33312: 6.032.000đ
B.  
BT1: Nợ TK 211: 60.320.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3333: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332: 4.640.000đ/ Có TK 33312: 4.640.000đ
C.  
BT1: Nợ TK 211: 60.320.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3333: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332: 6.032.000đ/ Có TK 33312: 6.032.000đ
D.  
BT1: Nợ TK 211: 46.400.000đ/ Có TK 112: 46.400.000đ Có TK 3332: 13.920.000đ BT2: Nợ TK 1332: 4.640.000đ/ Có TK 33312: 4.640.000đ
Câu 21: 0.2 điểm
Doanh nghiệp được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 3331/ Có TK 711
B.  
Nợ TK 1331/ Có TK 711
C.  
Nợ TK 3331/ Có TK 811
D.  
Nợ TK 1331/ Có TK 811
Câu 22: 0.2 điểm
Công ty Thành Long là DN kinh doanh ô tô kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty nhập khẩu 10 ô tô theo đơn giá CIF là 30.000 USD/chiếc. Thuế suất thuế NK 10%, thuế suất thuế TTĐB 30%, thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế hải quan công bố là 23.200 VND/USD, tỷ giá ghi sổ TK 1122: 23.300 VND/USD. Công ty chưa thanh toán tiền mua hàng. Kế toán tính toán và hạch toán tiền thuế GTGT của hàng nhập khẩu và ghi:
A.  

Nợ TK 1331: 995.280.000 đ/ Có TK 33312: 995.280.000 đ

B.  
Nợ TK 1331: 995.280.000 đ/ Có TK 33311: 995.280.000 đ
C.  
Nợ TK 1332: 995.280.000 đ/ Có TK 33312: 995.280.000 đ
D.  
Nợ TK 1332: 995.280.000 đ/ Có TK 33311: 995.280.000 đ
Câu 23: 0.2 điểm
Ngày 10/08 xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm trị giá thực tế: 70.000.000 đồng. Kế toán ghi sổ?
A.  
Nợ TK 627: 70.000.000đ/ Có TK 152: 70.000.000đ
B.  
Nợ TK 622: 70.000.000đ/ Có TK 152: 70.000.000đ
C.  
Nợ TK 623: 70.000.000đ/ Có TK 152: 70.000.000đ
D.  
Nợ TK 621: 70.000.000đ/ Có TK 152: 70.000.000đ
Câu 24: 0.2 điểm
Công ty Thành Long là DN kinh doanh ô tô kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty nhập khẩu 10 ô tô theo đơn giá CIF là 30.000 USD/chiếc. Thuế suất thuế NK 10%, thuế suất thuế TTĐB 30%, thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế hải quan công bố là 23.200 VND/USD, tỷ giá ghi sổ TK 1122: 23.300 VND/USD. Công ty chưa thanh toán tiền mua hàng. Kế toán tính toán và hạch toán tiền thuế nhập khẩu và ghi:
A.  
Nợ TK 1561: 699.000.000 đ/ Có TK 3333: 699.000.000 đ
B.  
Nợ TK 1561: 696.000.000 đ/ Có TK 3333: 696.000.000 đ
C.  
Nợ TK 211:699.000.000 đ/ Có TK 3333: 699.000.000 đ
D.  
Nợ TK 211: 696.000.000 đ/ Có TK 3333: 696.000.000 đ
Câu 25: 0.2 điểm
DN nộp thuế tiền thuê đất 30.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 3338: 30.000.000đ/ Có TK 112: 30.000.000đ
B.  
Nợ TK 3337: 30.000.000đ/ Có TK 112: 30.000.000đ
C.  
Nợ TK 3335: 30.000.000đ/ Có TK 112: 30.000.000đ
D.  
Nợ TK 3333: 30.000.000đ/ Có TK 112: 30.000.000đ
Câu 26: 0.2 điểm
Khi nhập khẩu hàng hoá, thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ của hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ:
A.  
Nợ TK 33312/ Có TK1331,1332
B.  
Nợ TK 3333/ Có TK1331, 1332
C.  
Nợ TK 1331/ Có TK 33312
D.  
Nợ TK 133/ Có TK 3333
Câu 27: 0.2 điểm
Cuối năm tài chính, nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế TNDN tạm phải nộp, kế toán ghi bổ sung số thuế TNDN còn phải nộp. Kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 8211/ Có TK 3334
B.  
Nợ TK 3334/ Có TK 8211
C.  
Nợ TK 3334/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 112/ Có TK 3334
Câu 28: 0.2 điểm
Công ty Thành Long cuối kỳ xác định tổng doanh thu và thu nhập 145.000.000.000 đồng, Tổng chi phí hợp lý phát sinh trong kỳ là 140.000.000.000 đồng. Thuế suất thuế TNDN 20%. Kế toán xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ và ghi sổ:
A.  
Nợ TK 8211: 5.000.000.000 đ/ Có TK 3334: 5.000.000.000 đ
B.  
Nợ TK 8212: 1.000.000.000 đ/ Có TK 3334: 1.000.000.000 đ
C.  
Nợ TK 8212: 5.000.000.000 đ/ Có TK 3334: 5.000.000.000 đ
D.  
Nợ TK 8211: 1.000.000.000 đ/ Có TK 3334: 1.000.000.000 đ
Câu 29: 0.2 điểm
Chi phí khấu hao TSCĐ theo thuế lớn hơn chi phí khấu hao TSCĐ theo kế toán làm phát sinh chi phí thuế TNDN hoãn lại, giả sử DN chỉ phát sinh duy nhất khoản chênh lệch này ế toán ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại:
A.  
Nợ TK 8212: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN/ Có TK 347: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN
B.  
Nợ TK 243: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN/ Có TK 8212: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN
C.  
Nợ TK 511: Khoản chênh lệch còn lại/ Có TK 347: Khoản chênh lệch còn lại
D.  
Nợ TK 243: Khoản chênh lệch còn lại/ Có TK 8212: Khoản chênh lệch còn lại
Câu 30: 0.2 điểm
Xuất kho lô hàng A bán cho Công ty K, giá vốn lô hàng xuất bán là 150.000, Giá bán 231.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Tiền hàng Công ty K đã thanh toán bằng chuyển khoản (Đã nhận được giấy Báo có của Ngân hàng) 2b. Phản ánh giá vốn hàng bán
A.  
Nợ TK 632: 150.000/ Có TK 152: 150.000
B.  
Nợ TK 632: 150.000/ Có TK 1561: 150.000
C.  
Nợ TK 632: 150.000/ Có TK 155: 150.000
D.  
Nợ TK 632: 231.000/ Có TK 1561: 231.000
Câu 31: 0.2 điểm
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng TGNH nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 151 / Có 111
B.  
Nợ TK 151 / Có TK 111, Có TK 133
C.  
Nợ TK 152, 153, Nợ TK 133 / Có TK 111
D.  
Nợ TK 151, Nợ TK 1331 / Có TK 112
Câu 32: 0.2 điểm
DN kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT. Mua một tài sản cố định hữu hình phục vụ hoạt động phúc lợi tại DN, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 211, 1332/ Có TK 112, 331
B.  
Nợ TK 211/ Có TK 112, 331 Đồng thời ghi Nợ TK 3532/ Có TK 3533
C.  
Nợ TK 211, 1332/ Có TK 3533
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 3533
Câu 33: 0.2 điểm
Doanh nghiệp được giảm, được trừ thuế GTGT phải nộp so với số thuế đã kê khai trong kỳ, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 3331/ Có TK 711
B.  
Nợ TK 112/ Có TK 711
C.  
Nợ TK 3331/ Có TK 421
D.  
Nợ TK 112/ Có TK 421
Câu 34: 0.2 điểm
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT bán lô thành phẩm trị giá bán 100.000.000đ, trị giá vốn 90.000.000đ thuế suất GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán, kế toán ghi:
A.  
BT1: Nợ TK 131: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 10.000.000đ BT2: Nợ TK 632: 90.000.000đ/ Có TK 1561: 90.000.000đ
B.  
BT1: Nợ TK 331: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 10.000.000đ BT2: Nợ TK 632: 90.000.000đ/ Có TK 155: 90.000.000đ
C.  
BT1: Nợ TK 131: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 10.000.000đ BT2: Nợ TK 632: 90.000.000đ/ Có TK 157: 90.000.000đ
D.  
BT1: Nợ TK 131: 110.000.000đ/ Có TK 511: 100.000.000đ Có TK 3331: 10.000.000đ BT2: Nợ TK 632: 90.000.000đ/ Có TK 155: 90.000.000đ
Câu 35: 0.2 điểm
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT mua một xe ô tô 5 chỗ, giá mua ghi trên hóa đơn 500.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty đã thanh toán tiền bằng chuyển khoản qua ngân hàng. Lệ phí trước bạ phải nộp 10%, công ty đã nộp ngân sách bằng chuyển khoản, khi nộp lệ phí trước bạ kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 3338: 55.000.000đ/ Có TK 112: 55.000.000đ
B.  
Nợ TK 3339: 55.000.000đ/ Có TK 112: 55.000.000đ
C.  
Nợ TK 3331: 55.000.000đ/ Có TK 112: 55.000.000đ
D.  
Nợ TK 3332: 55.000.000đ/ Có TK 112: 55.000.000đ
Câu 36: 0.2 điểm
Tại công ty X có số liệu sau: (Đvt: 1.000đ) Số dư nợ đầu tháng TK 133: 200.000. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phát sinh trong tháng: 860.000. Số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong tháng: 880.000. Kế toán hạch toán nghiệp vụ kết chuyển thuế GTGT cuối kỳ:
A.  
Nợ TK 333(11): 860.000/ Có TK 133: 860.000
B.  
Nợ TK 333(11): 880.000/ Có TK 133: 880.000
C.  
Nợ TK 333(11): 1.060.000/ Có TK 133: 1.060.000
D.  
Nợ TK 133: 860.000/ Có TK 333(11): 860.000
Câu 37: 0.2 điểm
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, DN không xác định được ngay số thuế GTGT tại thời điểm bán hàng, khi bán hàng, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511
B.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511 Có TK 3331
C.  
Nợ TK 511/ Có TK 3331
D.  
Nợ TK 111, 112, 133/ Có TK 511
Câu 38: 0.2 điểm
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, mua hàng hóa của Tổng công ty Hà Nội, hàng đã về nhập kho, giá mua ghi trên hóa đơn là 120 triệu, thuế suất thuế GTGT là 10%. Công ty chưa thanh toán cho người bán hàng, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 1561: 100.000.000đ Nợ TK 1331: 20.000.000đ/ Có TK 331: 120.000.000đ
B.  
Nợ TK 1561: 100.000.000đ Nợ TK 1331: 10.000.000đ/ Có TK 331: 110.000.000đ
C.  
Nợ TK 156: 120.000.000đ Nợ TK 1331: 20.000.000đ/ Có TK 331: 140.000.000đ
D.  
Nợ TK 1561: 120.000.000đ Nợ TK 1331: 12.000.000đ/ Có TK 331: 132.000.000đ
Câu 39: 0.2 điểm
Công ty TNHH Gia Hưng có số liệu tháng 12/N tổng hợp chi phí, doanh thu như sau: Tổng doanh thu bán hàng 23.000.000.000đ, Giá vốn hàng bán 15.000.000.000đ, Chi phí bán hàng 3.000.000.000đ, Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.500.000.000đ, Thuế suất thuế TNDN 20%. Tính thuế TNDN phải nộp trong năm. Kế toán ghi sổ?
A.  
Nợ TK 8212: 300.000.000đ Có TK 3334: : 300.000.000đ
B.  
Nợ TK 8211: 300.000.000đ Có TK 334: : 300.000.000đ
C.  
Nợ TK 3334: 300.000.000đ Có TK 8211: : 300.000.000đ
D.  
Nợ TK 8211: 300.000.000đ Có TK 3334: : 300.000.000đ
Câu 40: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính và kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT. Số thuế GTGT bị truy thu theo quyết định thanh tra của cơ quan thuế, kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 632, 641, 642/ Có TK 1331
B.  
Nợ TK 632, 641, 642/ Có TK 3331
C.  
Nợ TK 4211/ Có TK 3331
D.  
Nợ TK 4211/ Có TK 133
Câu 41: 0.2 điểm
Thuế suất thuế GTGT 0% không áp dụng đối với:
A.  
Hàng hoá xuất khẩu
B.  
Dịch vụ xuất khẩu
C.  
Vận tải quốc tế
D.  
Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
Câu 42: 0.2 điểm
Mua lô hàng A của Công ty M bán ngay cho Công ty Z. Giá mua của lô hàng là 165.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%), tiền hàng chưa thanh toán. Giá bán cho Công ty Z là 209.000( Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Công ty Z chưa thanh toán. 4b. Phản ánh giá vốn
A.  
Nợ TK 632: 165.000/ Có TK 1561: 165.000
B.  
Nợ TK 632: 165.000/ Có TK 1562: 165.000
C.  
Nợ TK 632: 165.000/ Có TK 155: 165.000
D.  
Nợ TK 632: 150.0000 Nợ TK 1331: 15.000/ Có TK 331: 165.000
Câu 43: 0.2 điểm
Chi phí khấu hao TSCĐ theo thuế nhỏ hơn chi phí khấu hao TSCĐ theo kế toán làm phát sinh chi phí thuế TNDN hoãn lại, giả sử DN chỉ phát sinh duy nhất khoản chênh lệch này kế toán ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại:
A.  
Nợ TK 8212: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN/ Có TK 347: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN
B.  
Nợ TK 243: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN/ Có TK 8212: Khoản chênh lệch còn lại x thuế suất thuế TNDN
C.  
Nợ TK 511: Khoản chênh lệch còn lại/ Có TK 347: Khoản chênh lệch còn lại
D.  
Nợ TK 243: Khoản chênh lệch còn lại/ Có TK 8212: Khoản chênh lệch còn lại
Câu 44: 0.2 điểm
Công ty A sản xuất sản phẩm X chịu thuế TTĐB. Công ty B mua hàng hóa của Công ty A để bán buôn. Công ty C mua hàng hóa X của công ty B để bán lẻ. DN nào là đơn vị phải tính và nộp thuế TTĐB?
A.  
Công ty BC
B.  
Công ty A
C.  
Công ty B
D.  
Công ty C
Câu 45: 0.2 điểm
Ngày 30/8 kết chuyển số thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 100.000.000, của hàng hóa dịch vụ 80.000.000đ với số thuế GTGT phải nộp trong kỳ. Kế toán ghi sổ?
A.  
Nợ TK 3332: 180.000.000đ/ Có TK 1331: 80.000.000đ Có TK 1332: 100.000.000đ
B.  
Nợ TK 3332: 180.000.000đ/ Có TK 1331: 100.000.000đ Có TK 1332: 80.000.000đ
C.  
Nợ TK 3331: 180.000.000đ/ Có TK 1331: 80.000.000đ Có TK 1332: 100.000.000đ
D.  
Nợ TK 3331: 180.000.000đ/ Có TK 1331: 100.000.000đ Có TK 1332: 80.000.000đ
Câu 46: 0.2 điểm
DN kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Mua vật liệu thuộc loại chịu thuế GTGT dùng ngay cho sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 152, 1331/ Có TK 112
B.  
Nợ TK 627, 1331/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 621, 1331/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 621/ Có TK 112
Câu 47: 0.2 điểm
DN nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ:
A.  
Nợ TK 3331/ Có TK111
B.  
Nợ TK 3332/ Có TK111
C.  
Nợ TK 3333/ Có TK111
D.  
Nợ TK 3333/ Có TK112
Câu 48: 0.2 điểm
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán phản ánh doanh thu ghi:
A.  
Nợ TK 632 / Có 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 334 / Có TK 511
C.  
Nợ TK 334 / Có TK 511, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 334, Nợ TK 133 / Có TK 511
Câu 49: 0.2 điểm
Ngày 31/3 DN nộp thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ 52.000.000đ bằng TGNH. Kế toán ghi?
A.  
Nợ TK 3331: 52.000.000đ Có TK 112: 52.000.000đ
B.  
Nợ TK 1331: 52.000.000đ Có TK 112: : 52.000.000đ
C.  
Nợ TK 133: 52.000.000đ Có TK 112: : 52.000.000đ
D.  
Nợ TK 112: 52.000.000đ Có TK 3331: : 52.000.000đ
Câu 50: 0.2 điểm
Trong các sổ kế toán sau, sổ kế toán nào dùng để phản ánh các nghiệp vụ về xuất nhập khẩu?
A.  
Sổ cái TK 133, sổ chi tiết TK 1331); TK 1332 và các sổ kế toán liên quan
B.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 3333 và các sổ kế toán liên quan
C.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 3334 và các sổ kế toán liên quan
D.  
Sổ cái TK 333, sổ chi tiết TK 3332 và các sổ kế toán liên quan

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

45,256 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về báo cáo tài chính, phân tích tài chính, quản lý vốn, và các nguyên tắc kế toán trong doanh nghiệp. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán, tài chính, và quản trị doanh nghiệp. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả ôn tập.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

142,696 lượt xem 76,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Chi Phí - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kế toán chi phí" từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp tính toán và phân bổ chi phí trong doanh nghiệp, quản lý chi phí sản xuất và dịch vụ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

161 câu hỏi 7 mã đề 30 phút

33,621 lượt xem 18,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,673 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

47,291 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Môn Kế Toán - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Công Nghiệp TP.HCMĐại học - Cao đẳng

Tham gia ôn tập với đề thi môn "Kế toán" từ Đại học Công nghiệp TP.HCM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kế toán, hạch toán và các phương pháp kế toán doanh nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành kế toán để củng cố kỹ năng và kiến thức thực tiễn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

38 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

9,861 lượt xem 5,292 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Lệ phí môn bài
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,571 lượt xem 74,585 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,667 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

36,034 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!