thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Quản Trị HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Quản Trị, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về lập kế hoạch tài chính, kiểm soát chi phí, và phân tích thông tin quản trị. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kế Toán Quản Trị HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập kế toán kiểm tra kiến thức học quản trị tài chính đề thi miễn phí tài liệu kế toán đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Yêu cầu cần chú ý đối với việc xây dựng định mức chi phí là gì?
A.  
Phù hợp với đặc điểm tổ chức SXKD và yêu cầu quản lý của đơn vị
B.  
Đảm bảo chính xác, dễ thực hiện
C.  
Đảm bảo sử dụng cho đa dạng các đơn vị SXKD
D.  
Phù hợp với đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp khác cùng lĩnh vực kinh doanh trên thị trường.
Câu 2: 0.4 điểm
Khi doanh nghiệp ngừng SXKD một bộ phận A, nội dung nào trong các nội dung dưới đây phản ánh không đúng?
A.  
Doanh thu bộ phận A không phát sinh
B.  
Chi phí biến đổi (ví dụ chi phí nguyên, vật liệu...) không phát sinh
C.  
Chi phí sản xuất chung (Chi phí quản lý phân bổ) của bộ phận A vẫn phát sinh
D.  
Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng bộ phận A không phát sinh (Khấu hao theo phương pháp đường thẳng)
Câu 3: 0.4 điểm
Nội dung nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của KTQT?
A.  
Kiểm tra, giám sát các định mức, tiêu chuẩn dự toán
B.  
Cung cấp thông tin theo yêu cầu quản trị nội bộ của đơn vị bằng các báo cáo KTQT
C.  
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán lập báo cáo tài chính
D.  
Tổ chức phân tích thông tin phục vụ yêu cầu lập kế hoạch và ra các quyết định của ban lãnh đạo DN
Câu 4: 0.4 điểm
Thế nào là tổng lãi giới hạn?
A.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng chi phí biến đổi của số hàng đã bán trong kỳ
B.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng giá vốn hàng bán trong kỳ
C.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng giá thành toàn bộ của số hàng đã bán trong kỳ
D.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng chi phí cố định của số hàng đã bán trong kỳ
Câu 5: 0.4 điểm
Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không phải là đối tượng của KTQT?
A.  
Đối tượng của KTQT là phản ảnh chi tiết đối tượng của kế toán tài chính
B.  
Phản ánh chi tiết tình hình SXKD về lao động, tiền lương, TSCĐ, nguyên vật liệu, hàng tồn kho, doanh thu, chi phí....
C.  
Phân tích, lựa chọn và cung cấp thông tin quá khứ (hiện tại) để đưa ra các quyết định phù hợp với nhu cầu thông tin ở bên ngoài DN
D.  
Phản ánh, phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, lợi nhuận.
Câu 6: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí cơ hội?
A.  
Chi phí cơ hội là lợi nhuận không thu được do bỏ qua cơ hội kinh doanh
B.  
Chi phí cơ hội là lợi ích tiềm tàng bị mất đi do chọn phương án sản xuất kinh doanh này mà bỏ qua không chọn phương án sản xuất kinh doanh khác
C.  
Chi phí cơ hội là chi phí phát sinh do bỏ qua cơ hội tiết kiệm chi phí
D.  
Chi phí cơ hội là lợi nhuận bị mất đi do bỏ qua cơ hội mua rẻ bán đắt
Câu 7: 0.4 điểm
Giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt có thể được xác định như thế nào?
A.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Chi phí tăng thêm của sản phẩm
B.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí biến đổi + Chi phí cố định
C.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Lợi nhuận giới hạn
D.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Chi phí cố định
Câu 8: 0.4 điểm
Kỳ báo cáo của KTQT theo nội dung nào trong các nội dung sau đây?
A.  
Kỳ báo cáo KTQT bắt buộc phải theo quy định của chế độ kế toán hiện hành
B.  
Kỳ báo cáo KTQT giống với kỳ báo cáo của kế toán tài chính
C.  
Kỳ báo cáo của KTQT không bắt buộc theo quy định của chế độ kế toán, mà phụ thuộc vào yêu cầu quản lý rất linh hoạt của các cấp quản trị trong DN.
D.  
Kỳ báo cáo KTQT theo niên độ kế toán.
Câu 9: 0.4 điểm
Kế toán quản trị (KTQT) doanh nghiệp cung cấp thông tin cho các đối tượng nào sau đây?
A.  
Cho các nhà quản trị doanh nghiệp (DN)
B.  
Cho cơ quan thuế
C.  
Cho ngân hàng thương mại nơi DN mở tài khoản
D.  
Cho cơ quan thống kê.
Câu 10: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí cơ bản?
A.  
Chi phí cơ bản là những chi phí có liên quan đến việc sản xuất sản phẩm
B.  
Chi phí cơ bản là những chi phí có liên quan trực tiếp đến quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
C.  
Chi phí cơ bản là những chi phí không thể thiếu dược trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D.  
Chi phí cơ bản là những chi phí liên quan đến việc quản lý và phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 11: 0.4 điểm
Trong các nhu cầu dưới đây, Báo cáo KTQT đáp ứng nhu cầu nào của quá trình quản lý ?
A.  
Nhu cầu thông tin các cổ đông
B.  
Nhu cầu thông tin cơ quan thuế (nơi DN kê khai và nộp thuế)
C.  
Đáp ứng nhu cầu thông tin của các cấp quản lý bên trong DN
D.  
Nhu cầu của cơ quan thanh tra tài chính
Câu 12: 0.4 điểm
Thế nào là điểm hoà vốn?
A.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ giá vốn hàng bán
B.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ giá vốn hàng bán, chi phí bán àng, chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ giá thành toàn bộ của hàng bán,điểm tại đó doanh nghiệp không có lãi và cũng không bị lỗ bán hàng
D.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ các chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh đã bỏ ra, điểm tại đó doanh nghiệp không có lãi và cũng không bị lỗ
Câu 13: 0.4 điểm
Phân tích thông tin thích hợp phục vụ việc ra các quyết định ngắn hạn không bao gồm nội dung nào trong các nội dung sau đây?
A.  
Thông tin đó phải có sự khác biệt giữa 2 phương án đang xem xét
B.  
Thông tin đó có liên quan đến các quyết định trong tương lai
C.  
Thông tin đó được xác định ở bên ngoài do cơ quan thuế cung cấp
D.  
Thông tin đã loại trừ thông tin không thích hợp
Câu 14: 0.4 điểm
Kết cấu chi phí là gì ?
A.  
Kết cấu chi phí là chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí sản xuất so với tổng chi phí hoạt động kinh doanh trong một doanh nghiệp
B.  
Kết cấu chi phí là chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi so với tổng chi phí hỗn hợp trong một doanh nghiệp
C.  
Kết cấu chi phí là chỉ tiêu phản ánh quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định so với tổng chi phí sản xuất kinh doanh trong một doanh nghiệp
D.  
Kết cấu chi phí là chỉ tiêu phản ánh quan hệ tỷ lệ giữa chi phí biến đổi so với tổng chi phí sản xuất kinh doanh trong một doanh nghiệp
Câu 15: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí sản phẩm?
A.  
Chi phí sản phẩm là những chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm hay giá trị hàng hoá mua về để bán
B.  
Chi phí sản phẩm là những chi phí liên quan đến việc mua sản phẩm
C.  
Chi phí sản phẩm là toàn bộ chi phí để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
D.  
Chi phí sản phẩm là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm và giá mua của hàng hoá
Câu 16: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí chênh lệch ?
A.  
Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở phương án sản xuất kinh doanh này mà không có hoặc chỉ có một phần ở phương án sản xuất kinh doanh khác
B.  
Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở hoạt động này mà không có ở các hoạt động khác
C.  
Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở doanh nghiệp này mà không có ở các doanh nghiệp khác
D.  
Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở bộ phận sản xuất kinh doanh này mà không có ở bộ phận sản xuất kinh doanh khác
Câu 17: 0.4 điểm
Để định mức lượng nguyên vật liệu tiêu hao cho sản xuất sản phẩm, người ta thường căn cứ vào đâu?
A.  
Lượng nguyên vật liệu cơ bản để sản xuất sản phẩm
B.  
Lượng nguyên vật liệu hao hụt trong thu mua
C.  
Lượng nguyên vật liệu cơ bản để sản xuất sản phẩm, lượng nguyên vật liệu hao hụt cho phép trong sản xuất và trong thu mua.
D.  
Lượng nguyên vật liệu nhập kho trong kỳ.
Câu 18: 0.4 điểm
Chi phí sản xuất là?
A.  
Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hoá để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong kỳ
B.  
Chi phí sản xuất là những chi phí liên quan đến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm, thực hiện dịch vụ trong 1 kỳ nhất định
C.  
Chi phí sản xuất là toàn bộ chi phí để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong một kỳ nhất định
D.  
Chi phí sản xuất là chi phí hoạt động kinh doanh để sản xuất sản phẩm
Câu 19: 0.4 điểm
KTQT và kế toán tài chính (KTTC) khác nhau ở nội dung nào sau đây?
A.  
Sử dụng chứng từ ghi chép ban đầu là chứng từ kế toán
B.  
Đối tượng cung cấp thông tin
C.  
Phản ánh về tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động kinh doanh
D.  
Chịu trách nhiệm về thông tin cung cấp cho các nhà quản trị
Câu 20: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây không đúng khi nêu về điều kiện và đặc điểm của thông tin thích hợp?
A.  
Thông tin thích hợp là thông tin trong quá khứ (đã thực hiện) và chỉ liên quan đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài DN.
B.  
Thông tin thích hợp có sự khác biệt giữa 2 phương án đang xem xét
C.  
Thông tin thích hợp đã được các nhà quản trị sử dụng để ra các quyết định ngắn hạn hoặc để lựa chọn các phương án.
D.  
Thông tin thích hợp có liên quan đến các quyết định trong tương lai
Câu 21: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây không đúng với các bước của quá trình phân tích thông tin thích hợp trong việc ra quyết định ngắn hạn?
A.  
Tập hợp các khoản thu, chi có liên quan đến phương án đang xem xét
B.  
Loại bỏ chi phí chìm, là những khoản chi phí mà DN phải gánh chịu, bất kể họ đã lựa chọn phương án cụ thể nào
C.  
Loại bỏ các khoản thu nhập và chi phí như nhau ở các phương án đầu tư đang xem xét
D.  
Các khoản thu chi còn lại là thông tin thích hợp, cần phải xem xét cho quyết định ngắn hạn
Câu 22: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí biến đổi?
A.  
Chi phí biến đổi là những chi phí không có sự thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động thay đổi
B.  
Chi phí biến đổi là những chi phí có sự thay đổi của chi phí đơn vị khi mức độ họat động thay đổi
C.  
Chi phí biến đổi là những chi phí có sự thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động thay đổi
D.  
Chi phí biến đổi là những chi phí chỉ thay đổi về tổng số khi có sự thay đổi lớn của mức độ hoạt động còn khi mức độ hoạt động thay đổi nhỏ thì không thay đổi
Câu 23: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí cố định?
A.  
Chi phí cố định là những chi phí không có sự thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
B.  
Chi phí cố định là những chi phí không có sự thay đổi về tổng số khi thay đổi mức độ hoạt động
C.  
Chi phí cố định là những chi phí có sự thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động thay đổi lớn, còn khi mức độ hoạt động thay đổi nhỏ thì tổng chi phí không thay đổi
D.  
Chi phí cố định là những chi phí không thay đổi chi phí đơn vị khi mức độ hoạt động thay đổi
Câu 24: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm, tính chất của quyết định ngắn hạn?
A.  
Quyết định ngắn hạn chỉ liên quan đến thời gian ngắn (< 1 năm)
B.  
Quyết định ngắn hạn cần ít vốn đầu tư, không cần vốn lớn như quyết định dài hạn
C.  
Quyết định ngắn hạn với mục tiêu lợi nhuận và doanh thu cao nhất, chi phí thấp nhất trong điều kiện sử dụng năng lực hiện có, không tăng năng lực do đầu tư mua sắm mới.
D.  
Quyết định ngắn hạn không cần phải hướng tới mục tiêu của quyết định dài hạn
Câu 25: 0.4 điểm
Giá bán của thành phẩm là 800.000 đ, chi phí sản xuất của thành phẩm là 750.000đ, giá bán của nửa thành phẩm là 650.000đ, chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 585.000đ. Nhà quản trị nên lựa chọn phương án nào dưới đây?
A.  
Tiếp tục chế biến ra thành phẩm rồi mới bán, vì chênh lệch thu nhập lớn hơn chi phí tăng thêm do tiếp tục chế biến
B.  
Bán ngay nửa thành phẩm, vì chênh lệch thu nhập nhỏ hơn chi phí tăng thêm
C.  
Tiếp tục chế biến ra thành phẩm, vì chênh lệch thu nhập bằng với chi phí chế biến

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

47,305 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về báo cáo tài chính, phân tích tài chính, quản lý vốn, và các nguyên tắc kế toán trong doanh nghiệp. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán, tài chính, và quản trị doanh nghiệp. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả ôn tập.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

142,699 lượt xem 76,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thuế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kế toán thuế" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy định thuế, lập báo cáo thuế và cách tính toán các khoản thuế theo luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

34,523 lượt xem 18,564 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Chi Phí - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kế toán chi phí" từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp tính toán và phân bổ chi phí trong doanh nghiệp, quản lý chi phí sản xuất và dịch vụ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

161 câu hỏi 7 mã đề 30 phút

33,653 lượt xem 18,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

45,259 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp - Chương 3: Recording Financial Transactions VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp - Chương 3: Recording Financial Transactions tại VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ghi nhận giao dịch tài chính, nguyên tắc kế toán và các phương pháp xử lý số liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,788 lượt xem 6,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Có Đáp ÁnToán
Đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp tại HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

183 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

67,973 lượt xem 36,596 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về kế toán thương mại, dịch vụ, quy trình hạch toán và xử lý nghiệp vụ. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,972 lượt xem 27,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,703 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!