thumbnail

Đề Thi Kiểm Nghiệm 1 - 100 CDYHN Cao đẳng y Hà Nội

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Kiểm Nghiệm từ 1 đến 100 tại CDYHN - Cao đẳng y Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn, hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án kiểm nghiệm 1-100 CDYHN Cao đẳng y Hà Nội ôn tập kiến thức y khoa trắc nghiệm

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

52,441 lượt xem 4,032 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Khối lượng dụng cụ đã được xử lý DĐVN qui định trong khái niệm “đã cân trước” (đối với chén nung, bình, ...) là:
A.  
Khối lượng không đổi
B.  
Khối lượng chênh lệch 0,5%
C.  
Khối lượng chênh lệch 1%
D.  
Khối lượng chênh lệch 1,5%
Câu 2: 0.2 điểm
Hệ thống tự kiểm tra chất lượng thuốc ở các công ty sản xuất là:
A.  
Phòng kiểm nghiệm
B.  
Phòng kiểm nghiệm hay tổ kiểm nghiệm
C.  
Phòng bảo quản thuốc
D.  
Phòng theo dõi chất lượng thuốc
Câu 3: 0.2 điểm
Nhiệt độ trong thử “về mất khối lượng do làm khô” DĐVN qui định là:
A.  
100 oC  0,5 oC
B.  
100 oC  1,5 oC
C.  
100 oC  2 oC
D.  
100 oC  1 oC
Câu 4: 0.2 điểm
Thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định là:
A.  
Thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B.  
Thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng của cơ sở sản xuất
C.  
Thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng về thực hành tốt sản xuất
D.  
Thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng về thực hành tốt phòng thí nghiệm
Câu 5: 0.2 điểm
Bước sóng λ (độ dài sóng) vùng ánh sáng khả kiến là:
A.  
300 – 660 nm
B.  
400 – 760 nm
C.  
500 – 860 nm
D.  
600 – 960 nm
Câu 6: 0.2 điểm
Thứ tự tiến hành phản ứng của ống chứng và ống thử khi thử giới hạn tạp chất trong thuốc là:
A.  
Không quan trọng thứ tự tiến hành phản ứng
B.  
Tiến hành thử phản ứng của ống chứng trước
C.  
Tiến hành phản ứng của ống thử trước
D.  
Tiến hành song song phản ứng của 2 ống
Câu 7: 0.2 điểm
Điều kiện cần lưu ý khi lấy mẫu về dụng cụ lấy mẫu là:
A.  
Sạch, khô, thể tích phù hợp
B.  
Sạch, đáp ứng yêu cầu cần lấy mẫu
C.  
Sạch, khô, đáp ứng yêu cầu cần lấy mẫu
D.  
Đáp ứng yêu cầu cần lấy mẫu
Câu 8: 0.2 điểm
Thuốc được sản xuất, trình bày hoặc dán nhãn nhằm mạo danh nhà sản xuất, nước sản xuất hoặc nước xuất xứ được quy định là:
A.  
Thuốc kém phẩm chất
B.  
Thuốc giả
C.  
Thuốc không đạt tiêu chuẩn
D.  
Thuốc kém chất lượng
Câu 9: 0.2 điểm
Điều kiện tiến hành định lượng một chất bằng máy đo quang phổ UV-VIS theo phương pháp trực tiếp dựa vào định luật Lambert – Beer là:
A.  
Có mẫu chuẩn
B.  
Tiến hành song song mẫu thử và mẫu chuẩn để so sánh
C.  
Đường chuẩn phải thẳng
D.  
Máy đo quang phổ UV-VIS đã được chuẩn hóa
Câu 10: 0.2 điểm
Bộ phận đóng vai trò là pha động trong sắc ký lớp mỏng là:
A.  
Bản mỏng
B.  
Hệ dung môi
C.  
Chất phân tích
D.  
Thuốc thử nhận biết
Câu 11: 0.2 điểm
Quang phổ hấp thụ UV-VIS là đường biểu diễn sự phụ thuộc của:
A.  
Mật độ quang D của chất nghiên cứu vào bước sóng ánh sáng
B.  
Bước sóng ánh sáng vào mật độ quang D của chất nghiên cứu
C.  
Mật độ quang D của chất nghiên cứu vào nồng độ chất đó
D.  
Nồng độ chất nghiên cứu và mật độ quang D của chất đó
Câu 12: 0.2 điểm
Nhiệt độ nơi bảo quản thuốc mát trong DĐVN qui định là:
A.  
15-20oC
B.  
10-15oC
C.  
09-20oC
D.  
10-20oC
Câu 13: 0.2 điểm
Căn cứ để định tính một chất bằng phương pháp quang phổ UV-VIS là:
A.  
Hình dạng phổ, các cực đại, các cực tiểu
B.  
Các cực đại, các cực tiểu, tỷ lệ độ hấp thụ tại các cực đại
C.  
Hình dạng phổ, các cực đại, tỷ lệ độ hấp thụ tại các cực đại
D.  
Các cực đại, các cực tiểu, tỷ lệ độ hấp thụ tại các cực tiểu
Câu 14: 0.2 điểm
Loại cuvet dùng để đo độ hấp thụ quang phổ vùng UV là:
A.  
Nhựa
B.  
Thạch anh
C.  
Thủy tinh
D.  
Nhựa, thạch anh, thủy tinh
Câu 15: 0.2 điểm
Thuốc thử dùng để nhận biết arsen là:
A.  
Nessler
B.  
Dung dịch bari clorid 5%
C.  
Zn + HCl
D.  
Thuốc thử Streng
Câu 16: 0.2 điểm
Số lượng phương pháp thường được dùng để pha chế và chuẩn hóa các dung dịch chuẩn độ trong kiểm nghiệm thuốc là:
A.  
03
B.  
04
C.  
05
D.  
06
Câu 17: 0.2 điểm
Nhiệt độ nơi bảo quản thuốc lạnh trong DĐVN qui định là:
A.  
5-10oC
B.  
2-9oC
C.  
3-10oC
D.  
2-10oC
Câu 18: 0.2 điểm
Cách quan sát, so sánh độ đục khi thử giới hạn tạp chất trong thuốc là:
A.  
Từ trên xuống trên nền trắng
B.  
Từ trên xuống trên nền đen
C.  
Ngang trên nền trắng
D.  
Ngang trên nền đen
Câu 19: 0.2 điểm
Thuốc thử để tiến hành thử giới hạn tạp chất sulfat trong thuốc là:
A.  
Bari clorid
B.  
Sắt (II) clorid
C.  
Sắt (III) clorid
D.  
Calci clorid
Câu 20: 0.2 điểm
Bản chất của chùm tia sáng được sử dụng để đo độ hấp thụ khi định lượng các chất bằng phương pháp quang phổ UV-VIS là:
A.  
Đơn sắc tương ứng với λmax
B.  
Đơn sắc tương ứng với λmin
C.  
Đa sắc bước sóng nằm giữa λmax và λmin
D.  
Đa sắc có màu trắng
Câu 21: 0.2 điểm
Vùng đo độ hấp thụ A khi định lượng một chất bằng phương pháp quang phổ UV- VIS là:
A.  
0,10 – 0,70
B.  
0,20 – 0,80
C.  
0,30 – 0,90
D.  
0,40 – 1,00
Câu 22: 0.2 điểm
Nhiệt độ phòng nơi bảo quản thuốc trong DĐVN qui định là:
A.  
18-35oC
B.  
20-30oC
C.  
20-35oC
D.  
25-35oC
Câu 23: 0.2 điểm
Khối lượng cắn DĐVN qui định trong khái niệm “cắn không đáng kể” hay “cắn không thể cân được” là:
A.  
≥ 0,5 mg
B.  
= 0,5 mg
C.  
> 0,5 mg
D.  
≤ 0,5 mg
Câu 24: 0.2 điểm
Khối lượng mẫu ban đầu thường lấy để xác định tạp chất đối với dược liệu dạng hạt và quả rất nhỏ là:
A.  
5g
B.  
10g
C.  
15g
D.  
20g
Câu 25: 0.2 điểm
Điều kiện của dung dịch chuẩn (C0) và dung dịch thử (Cx) khi tiến hành định lượng một chất bằng phương pháp UV-VIS theo phương pháp so sánh dựa vào định luật Lambert – Beer là:
A.  
C0 ≈ Cx
B.  
C0 ≈ ± 50% Cx
C.  
C0 ≈ ± 30% Cx
D.  
C0 ≈ ± 10% Cx
Câu 26: 0.2 điểm
Dụng cụ dùng làm bộ phận đơn sắc hóa trong máy quang phổ UV-VIS là:
A.  
Kính lọc màu, lăng kính, cách tử
B.  
Lăng kính, giao thoa kế, cách tử
C.  
Kính lọc màu, giao thoa kế, lăng kính
D.  
Giao thoa kế, cách tử, kính lọc màu
Câu 27: 0.2 điểm
Cuvet thủy tinh dùng để đo độ hấp thụ quang phổ ở vùng bức xạ:
A.  
Tia X
B.  
UV
C.  
VIS
D.  
IR
Câu 28: 0.2 điểm
Phương pháp được sử dụng để xác định tro toàn phần của dược liệu là:
A.  
Nung dược liệu cho đến khối lượng không đổi
B.  
Đốt dược liệu cho đến khi cắn tro thu được màu đen
C.  
Rửa dược liệu trong nước để loại bỏ cắn tro
D.  
Rây dược liệu để loại bỏ cắn tro
Câu 29: 0.2 điểm
Yêu cầu về độ tinh khiết của chất đối chiếu là:
A.  
Độ tinh khiết tuyệt đối
B.  
95%
C.  
97%
D.  
Độ tinh khiết phù hợp với mục đích sử dụng
Câu 30: 0.2 điểm
Hệ số K trong công thức của định luật Lambert – Beer khi nồng độ chất phân tích được tính bằng mol/l là:
A.  
Hệ số hấp thụ phân tử ɛλ
B.  
Hệ số hấp thụ riêng E1%
C.  
Hệ số hấp thụ phân tử ɛλ và hệ số hấp thụ riêng E1%
D.  
Hằng số planck h
Câu 31: 0.2 điểm

     Công thức lấy mẫu kiểm nghiệm theo “Sơ đồ n” là:

A.  
n = 0.4 x
B.  
n = 0.45 + N
C.  
n = 1.5 x
D.  

n = 1 + ...N

Câu 32: 0.2 điểm
Nồng độ dung dịch chuẩn độ thường được biểu thị bằng đơn vị:
A.  
Nồng độ đương lượng gam (N), nồng độ mol (M)
B.  
Nồng độ mol (M), nồng độ phần trăm (C%)
C.  
Nồng độ đương lượng gam (N), nồng độ phần trăm (C%)
D.  
Nồng độ đương lượng gam (N), nồng độ mol (M), nồng độ phần trăm (C%)
Câu 33: 0.2 điểm
Kết quả của phép định lượng 8,2758 theo quy định được làm tròn là:
A.  
8,275
B.  
8,270
C.  
8,277
D.  
8,276
Câu 34: 0.2 điểm
Loại cuvet dùng để đo độ hấp thụ quang phổ vùng VIS là:
A.  
Thạch anh
B.  
Nhựa
C.  
Thủy tinh
D.  
Thạch anh, nhựa, thủy tinh
Câu 35: 0.2 điểm
Cách tính hệ số hiệu chỉnh của dung dịch chuẩn độ được pha chế từ dung dịch chuẩn độ có nồng độ cao (hệ số hiệu chỉnh K) là:
A.  
Tùy thuộc vào cách pha
B.  
Bằng K chia cho hệ số pha loãng
C.  
Bằng K
D.  
Bằng 1-K
Câu 36: 0.2 điểm
Công thức lấy mẫu kiểm nghiệm theo “Sơ đồ r” là:
A.  
p = 1+
B.  
p  0,4 
C.  
P = 0.45 +
D.  
p = 1.5 x
Câu 37: 0.2 điểm
Sản phẩm tạo thành khi thử tạp chất amoni bằng thuốc thử Nessler là:
A.  
Tủa màu đen
B.  
Tủa màu vàng
C.  
Dung dịch màu đỏ
D.  
Dung dịch màu tím
Câu 38: 0.2 điểm
Thực hành tốt sản xuất thuốc được viết tắt tiếng Anh là:
A.  
GMP (Good Manufaturing Practices)
B.  
GPP (Good Pharnacy Practices)
C.  
GLP (Good Laboratory Practices)
D.  
GSP (Good Storage Practices)
Câu 39: 0.2 điểm
Dược theo quy định Luật Dược 2016 là:
A.  
Thuốc và nguyên liệu làm thuốc
B.  
Thuốc dưới dạng một thành phần
C.  
Sinh phẩm y tế, trừ thực phẩm chức năng
D.  
Thuốc có nguồn gốc từ động vật, thực vật
Câu 40: 0.2 điểm
Đặc điểm của chùm tia sáng đơn sắc là:
A.  
Màu trắng
B.  
Duy nhất 1 màu
C.  
Bước sóng bằng nhau
D.  
Hai màu phụ nhau
Câu 41: 0.2 điểm
Vùng chuyển màu của chỉ thị mehtyl da cam là:
A.  
pH từ 3,0 - 4,4
B.  
pH từ 4,0 - 5,0
C.  
pH từ 5,0 - 6,5
D.  
pH từ 6,0 - 7,0
Câu 42: 0.2 điểm
Phương pháp xác định tạp chất vô cơ trong thuốc là:
A.  
Phương pháp hóa học
B.  
Phương pháp IR
C.  
Phương pháp quang phổ UV-VIS
D.  
Phương pháp sắc ký
Câu 43: 0.2 điểm
Các yếu tố cơ bản (tên viết tắt tiếng Anh) trong công tác đảm bảo chất lượng thuốc là:
A.  
GMP-GSP-GPP-GLP-GDP
B.  
GSP-GPP-GLP
C.  
GPP-GLP-GSP-GMP
D.  
GLP-GSP-GPP
Câu 44: 0.2 điểm
Yêu cầu về hàm lượng nếu trong chuyên luận DĐVN không ghi giới hạn trên là:
A.  
Không được quá 100,0 %
B.  
Không được quá 101,0 %
C.  
Không được quá 105,0 %
D.  
Không được quá 110,0 %
Câu 45: 0.2 điểm
Mục đích lấy mẫu trong trường hợp có thông tin về chất lượng thuốc xấu, thuốc không an toàn, ít hiệu lực và đặc biệt là thuốc giả hay thuốc kém phẩm chất là:
A.  
Để thanh tra đột xuất
B.  
Để giám sát chất lượng thuốc
C.  
Để lưu mẫu thuốc tại cơ sở
D.  
Để thanh tra định kỳ
Câu 46: 0.2 điểm
Mục đích dùng các dung dịch ion mẫu trong kiểm nghiệm thuốc bằng phương pháp hóa học là:
A.  
Định tính bằng phương pháp hóa học
B.  
Định lượng thể tích
C.  
Mẫu so sánh trong thực hiện phép thử giới hạn tạp chất
D.  
Định lượng bằng phương pháp hóa lý
Câu 47: 0.2 điểm
DĐVN qui định khái niệm “alcol” không có chỉ dẫn gì có nghĩa là alcol chứa khoảng:
A.  
98% thể tích/ thể tích (tt/tt) ethanol (C2H6O)
B.  
96% thể tích/ thể tích (tt/tt) ethanol (C2H6O)
C.  
94% thể tích/ thể tích (tt/tt) ethanol (C2H6O)
D.  
95% thể tích/ thể tích (tt/tt) ethanol (C2H6O)
Câu 48: 0.2 điểm
Hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch chuẩn độ nằm trong khoảng từ:
A.  
0,970 - 1,030
B.  
0,90 - 1,10
C.  
0,950 - 1,050
D.  
0,98 - 1,08
Câu 49: 0.2 điểm
Bước cuối cùng của quá trình lấy mẫu kiểm nghiệm là:
A.  
Đóng gói và dán nhãn
B.  
Kiểm nghiệm mẫu
C.  
Bảo quản mẫu
D.  
Đánh giá chất lượng mẫu
Câu 50: 0.2 điểm
Yêu cầu về tỷ lệ % số lô lấy mẫu trong kiểm tra giám sát chất lượng hoặc thanh tra các cơ sở sản xuất là:
A.  
Lấy 10% số lô sản xuất trong năm
B.  
Lấy 15% số lô sản xuất trong năm
C.  
Lấy 20% số lô sản xuất trong năm
D.  
Lấy 25% số lô sản xuất trong năm

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản (Tiếng Anh) EPU

11 mã đề 415 câu hỏi 1 giờ

80,606 xem6,188 thi

Đề thi thử kiểm tra trắc nghiệm Kế toán tổng hợp có đáp án

1 mã đề 15 câu hỏi 20 phút

138,663 xem10,656 thi