thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Chương 10

Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Kinh tế Vĩ mô chương 10 với đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức quan trọng. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần và đạt kết quả cao.

Từ khoá: Kinh tế vĩ mô chương 10 đề thi online đề thi miễn phí đáp án chi tiết ôn tập vĩ mô kiến thức kinh tế ôn thi học phần tài liệu kinh tế ôn thi hiệu quả

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tiền bồi thường thất nghiệp là:
A.  
Một phần của GDP vì nó đại diện cho thu nhập.
B.  
Không phải là một phần của GDP vì nó là một khoản thanh toán chuyển nhượng.
C.  
Một phần của GDP bởi vì những người nhận phải đã làm việc trong quá khứ để đủ điều kiện.
D.  
Không phải là một phần của GDP vì các khoản thanh toán làm giảm lợi nhuận kinh doanh.
Câu 2: 1 điểm
Tiêu đề nào sau đây sẽ liên quan chặt chẽ đến những gì nhà kinh tế học vi mô nghiên cứu hơn là những gì nhà kinh tế học vĩ mô nghiên cứu?
A.  
Một tỷ lệ thất nghiệp tăng từ 5 phần trăm lên 5,5 phần trăm.
B.  
GDP thực tế tăng 3,1% trong quý thứ ba.
C.  
Doanh số bán lẻ tại các cửa hàng cho thấy mức tăng lớn.
D.  
Giá cam tăng sau đợt sương sớm.
Câu 3: 1 điểm
Kinh tế học vĩ mô bao gồm việc nghiên cứu các chủ đề như:
A.  
Một sản lượng quốc gia, tỷ lệ lạm phát và thâm hụt thương mại.
B.  
Giá cổ phiếu của Cisco, chênh lệch tiền lương giữa các giới tính và luật chống độc quyền.
C.  
Sự khác biệt về cấu trúc thị trường và cách thức người tiêu dùng tối đa hóa mức độ tiện ích.
D.  
Không có ở trên là chính xác.
Câu 4: 1 điểm
Số liệu thống kê nào sau đây là thước đo duy nhất tốt nhất cho sự thịnh vượng của một nền kinh tế?
A.  
Tỷ lệ thất nghiệp
B.  
Tỷ lệ lạm phát
C.  
GDP
D.  
Thâm hụt thương mại
Câu 5: 1 điểm
Điều nào sau đây là đúng đối với một nền kinh tế?
A.  
Thu nhập lớn hơn sản xuất.
B.  
Sản lượng lớn hơn thu nhập.
C.  
Thu nhập luôn luôn ngang bằng với sản xuất.
D.  
Thu nhập chỉ tương đương với sản xuất khi tiết kiệm bằng không.
Câu 6: 1 điểm
Hiếm khi bằng nhau vì những thay đổi năng động xảy ra trong một nền kinh tế.
A.  
Chỉ bằng nhau khi tất cả hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều được bán.
B.  
Luôn bình đẳng vì mọi giao dịch đều có người mua và người bán.
C.  
Luôn bình đẳng vì các quy tắc kế toán.
Câu 7: 1 điểm
Trong một nền kinh tế chỉ bao gồm các hộ gia đình và doanh nghiệp, GDP có thể được tính bằng:
A.  
Cộng tổng chi tiêu của các hộ gia đình.
B.  
Cộng tổng thu nhập mà các công ty phải trả.
C.  
Cả a hoặc b đều đúng.
D.  
Không có ở trên là chính xác.
Câu 8: 1 điểm
Định nghĩa nào sau đây là đúng về GDP?
A.  
Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa được sản xuất trong một quốc gia
B.  
Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất bởi công dân của một quốc gia
C.  
Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia
D.  
Không có ở trên là chính xác.
Câu 9: 1 điểm
Một người chơi cờ bạc chuyên nghiệp chuyển từ trạng thái cờ bạc là hợp pháp sang trạng thái đánh bạc là bất hợp pháp. Nước đi này:
A.  
Nhất thiết phải tăng GDP.
B.  
Nhất thiết phải giảm GDP.
C.  
Không thay đổi GDP vì cờ bạc không bao giờ được tính vào GDP.
D.  
Không thay đổi GDP vì trong cả hai trường hợp đều bao gồm thu nhập của anh ấy.
Câu 10: 1 điểm
Nho là:
A.  
Luôn luôn được coi là hàng hóa trung gian.
B.  
Chỉ được coi là hàng hóa trung gian nếu chúng được sử dụng để sản xuất một hàng hóa khác như rượu vang.
C.  
Chỉ được tính là hàng hóa trung gian nếu chúng được tiêu thụ.
D.  
Được tính là hàng hóa trung gian cho dù chúng được sử dụng để sản xuất hàng hóa khác hoặc để tiêu dùng.
Câu 11: 1 điểm
Bột là:
A.  
Luôn luôn được coi là hàng hóa trung gian.
B.  
Được tính là hàng hóa trung gian nếu nó được một công ty sử dụng để làm bánh mì
C.  
Được tính là hàng hóa cuối cùng nếu nó được sử dụng bởi một người tiêu dùng làm bánh mì để tiêu dùng cho chính mình.
D.  
Cả b và c đều đúng.
Câu 12: 1 điểm
Xăng là:
A.  
Luôn được coi là hàng hóa trung gian.
B.  
Được tính là hàng hóa cuối cùng nếu một công ty sử dụng nó để cung cấp dịch vụ vận tải.
C.  
Được tính là hàng hóa cuối cùng nếu người tiêu dùng sử dụng nó để chạy máy cắt cỏ để cắt sân vườn của họ.
D.  
Cả b và c đều đúng.
Câu 13: 1 điểm
Để khuyến khích hình thành các doanh nghiệp nhỏ, chính phủ có thể cung cấp các khoản trợ cấp; những trợ cấp này sẽ:
A.  
Được tính vào GDP vì chúng là một phần của chi tiêu chính phủ.
B.  
Được tính vào GDP vì chúng là một phần của chi đầu tư.
C.  
Không được tính vào GDP vì chúng là các khoản thanh toán chuyển khoản.
D.  
Không được tính vào GDP vì chính phủ tăng thuế để trả cho chúng.
Câu 14: 1 điểm
Đo lường thu nhập của một quốc gia. Các nhà kinh tế học vĩ mô nghiên cứu:
A.  
Quyết định của hộ gia đình và doanh nghiệp.
B.  
Hiện tượng toàn nền kinh tế.
C.  
Sự tương tác của các hộ gia đình và doanh nghiệp.
D.  
Quy định của hãng và công đoàn.
Câu 15: 1 điểm
Nội dung nào sau đây được bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ?
A.  
Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ
B.  
Thanh toán An sinh Xã hội
C.  
Bán hàng hóa đã qua sử dụng
D.  
Không có ở trên là chính xác.
Câu 16: 1 điểm
Nội dung nào sau đây được tính vào cấu phần Tiêu dùng của GDP?
A.  
Thanh toán An sinh Xã hội
B.  
Mua hàng hóa và dịch vụ nước ngoài
C.  
Mua nhà mới xây
D.  
Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 17: 1 điểm
Nội dung nào sau đây được tính vào thành phần đầu tư của GDP?
A.  
Mua nhà mới xây
B.  
Mua hàng hóa tư bản nước ngoài như thiết bị công nghiệp
C.  
Thay đổi trong hàng tồn kho
D.  
Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 18: 1 điểm
Nội dung nào sau đây được tính vào thành phần đầu tư của GDP?
A.  
Mua cổ phiếu và trái phiếu
B.  
Mua thiết bị vốn được sản xuất ở nước ngoài bởi một công ty nước ngoài
C.  
Giá trị cho thuê ước tính của nhà ở do chủ sở hữu sử dụng
D.  
Không có ở trên là chính xác.
Câu 19: 1 điểm
GDP thực tế là sản xuất hàng hóa và dịch vụ cuối cùng có giá trị bằng:
A.  
Giá năm hiện tại.
B.  
Giá không đổi.
C.  
Giá năm trong tương lai.
D.  
Tỷ lệ giữa giá năm hiện hành với giá năm cố định.
Câu 20: 1 điểm
Khi các nhà kinh tế học nói về tăng trưởng trong nền kinh tế, họ đo lường sự tăng trưởng đó bằng:
A.  
Sự thay đổi tuyệt đối trong GDP danh nghĩa.
B.  
Phần trăm thay đổi trong GDP thực tế.
C.  
Thay đổi tuyệt đối trong GDP thực tế.
D.  
Phần trăm thay đổi trong GDP danh nghĩa.
Câu 21: 1 điểm
Nếu chỉ số giảm phát GDP là 200 và GDP danh nghĩa là 10.000 tỷ đô la, thì GDP thực tế là:
A.  
5.000 tỷ đô la.
B.  
2.000 tỷ đô la.
C.  
50 tỷ đô la.
D.  
Không có ở trên là chính xác.
Câu 22: 1 điểm
Nếu một quốc gia nhỏ có GDP danh nghĩa hiện tại là 20 tỷ đô la và tỷ lệ giảm phát GDP là 50, thì GDP thực tế của nó là bao nhiêu?
A.  
100 tỷ đô la
B.  
40 tỷ đô la
C.  
10 tỷ đô la
D.  
4 tỷ đô la
Câu 23: 1 điểm
Nếu một quốc gia báo cáo GDP danh nghĩa là 115 tỷ vào năm 2002 và 125 tỷ vào năm 2001 và báo cáo giảm phát GDP là 85 vào năm 2002 và giảm phát là 100 vào năm 2001, thì từ 2001 đến 2002 sản lượng thực:
A.  
Và giá cả đều tăng.
B.  
Tăng và giá giảm.
C.  
Giảm và giá tăng.
D.  
Và giá cả đều giảm.
Câu 24: 1 điểm
Công cụ giảm phát GDP có thể được sử dụng để xác định:
A.  
GDP danh nghĩa tăng là do giá cả tăng chứ không phải do sản xuất tăng.
B.  
GDP thực tế tăng là do giá cả tăng chứ không phải do sản xuất tăng.
C.  
Tăng chi phí sinh hoạt đối với người tiêu dùng Hoa Kỳ điển hình.
D.  
Giảm chi tiêu của chính phủ cần thiết để cân bằng ngân sách liên bang.
Câu 25: 1 điểm
Có thể đo lường hành vi của nền kinh tế bằng các số liệu thống kê như GDP:
A.  
Chỉ hữu ích trong ý nghĩa kế toán.
B.  
Là tất cả những gì cần thiết để chúng ta có thể hiểu được kinh tế vĩ mô.
C.  
Có thể hữu ích trong việc phát triển khoa học kinh tế vĩ mô, nhưng không hữu ích cho việc hoạch định chính sách.
D.  
Là một bước quan trọng để phát triển khoa học kinh tế vĩ mô.
Câu 26: 1 điểm
Chi phí cơ hội là:
A.  
Tất cả các cơ hội kiếm tiền
B.  
Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
C.  
Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
D.  
Giá trị của các cơ hội phải từ bỏ khi đưa ra lựa chọn
Câu 27: 1 điểm
Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
A.  
Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B.  
Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C.  
Các lựa chọn đều sai
D.  
Các lựa chọn đều đúng
Câu 28: 1 điểm
Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
A.  
Bộ đội xuất ngũ
B.  
Người nội trợ
C.  
Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
D.  
Sinh viên năm cuối
Câu 29: 1 điểm
Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
A.  
Thu nhập quốc gia tăng
B.  
Đổi mới công nghệ
C.  
Xuất khẩu tăng
D.  
Tiền lương tăng
Câu 30: 1 điểm
Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
A.  
Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
B.  
Mua hoặc bán ngoại tệ
C.  
a và b đều đúng
D.  
a và b đều sai
Câu 31: 1 điểm
Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát:
A.  
Cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
B.  
Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
C.  
Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
D.  
Cả 3 câu đều đúng
Câu 32: 1 điểm
Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ:
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Không thể kết luận
Câu 33: 1 điểm
Nếu các yếu tố khác không đổi , lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ là:
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Không thể kết luận
Câu 34: 1 điểm
Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
A.  
Từ suy thoái sang lạm phát
B.  
Từ ổn định sang lạm phát
C.  
Từ ổn định sang suy thoái
D.  
Từ suy thoái sang ổn định
Câu 35: 1 điểm
Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là:
A.  
Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp
B.  
Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát
C.  
Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
D.  
Vẫn còn tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định
Câu 36: 1 điểm
Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán:
A.  
Người vay tiền sẽ có lợi
B.  
Người cho vay sẽ có lợi
C.  
Cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
D.  
Cả người cho vay và người đi vay đều có lợi , còn chính phủ bị thiệt
Câu 37: 1 điểm
Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán:
A.  
Người cho vay sẽ có lợi, người đi vay bị thiệt
B.  
Người cho vay bị thiệt, người đi vay sẽ có lợi
C.  
Cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
D.  
Các lựa chọn đều không đúng
Câu 38: 1 điểm
Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi tiền về cho thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp:
A.  
Làm tăng GDP của Việt Nam
B.  
Làm cho đồng tiền VN giảm giá so với ngoại tệ
C.  
Cả 3 câu đều đúng
D.  
Làm tăng dự trữ ngoại tệ của VN
Câu 39: 1 điểm
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
A.  
Thời gian tiêu thụ
B.  
Mục đích sử dụng
C.  
Độ bền trong quá trình sử dụng
D.  
Các lựa chọn đều đúng
Câu 40: 1 điểm
Các kết hợp hàng hoá nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A.  
Phân bổ không hiệu quả
B.  
Sản xuất không hiệu quả
C.  
Tiêu dùng không hiệu quả
D.  
Phân bổ hiệu quả
Câu 41: 1 điểm
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là:
A.  
Kinh tế chuẩn tắc
B.  
Kinh tế thực chứng
C.  
Kinh tế vĩ mô
D.  
Kinh tế vi mô
Câu 42: 1 điểm
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là:
A.  
Là chi phí cơ hội của việc xem phim
B.  
Lớn hơn giá trị của xem phim
C.  
Bằng giá trị của xem phim
D.  
Không so sánh được với giá trị của xem phim
Câu 43: 1 điểm
Điều nào dưới đây KHÔNG được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học:
A.  
Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
B.  
Chi phí mua sách
C.  
Chi phí ăn uống
D.  
Học phí
Câu 44: 1 điểm
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
A.  
Giá cao hơn giá cân bằng
B.  
Không đủ người tiêu dùng
C.  
Giá thấp hơn giá cân bằng
D.  
Không đủ người sản xuất
Câu 45: 1 điểm
Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống, thì giá của:
A.  
Cả X và Y đều tăng
B.  
X sẽ giảm và Y sẽ tăng
C.  
Cả X và Y đều giảm
D.  
X sẽ tăng và Y sẽ giảm
Câu 46: 1 điểm
Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thông qua:
A.  
Giảm giá
B.  
Giảm lượng cầu
C.  
Chính phủ tăng giá
D.  
Tăng cung
Câu 47: 1 điểm
Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do:
A.  
Thay đổi thị hiếu về thịt bò
B.  
Chi phí chăn nuôi bò tăng
C.  
Thu nhập thay đổi
D.  
Thay đổi giá của hàng hoá liên quan đến thịt bò
Câu 48: 1 điểm
Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa X và Y là dương, thì:
A.  
X và Y là hai hàng hóa bổ sung
B.  
Cầu về X và Y đều co giãn theo giá
C.  
Cầu về X và Y đều không co giãn theo giá
D.  
X và Y là 2 hàng hóa thay thế
Câu 49: 1 điểm
Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá là:
A.  
Bằng 0
B.  
Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
C.  
Bằng 1
D.  
Lớn hơn 1
Câu 50: 1 điểm
Nếu cầu về nước cam ép là co giãn theo giá, thời tiết băng giá làm mất mùa cam sẽ gây ra:
A.  
Lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu về nước cam cũng giảm
B.  
Cả giá và lượng cân bằng về nước cam đều giảm
C.  
Giá cân bằng cũng như tổng chi tiêu về nước cam tăng
D.  
Giá cân bằng giảm nhưng tổng chi tiêu về nước cam tăng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Chương 7 - Học Viện Quân Y (VMMA)Đại học - Cao đẳngKinh tế
Trải nghiệm đề thi online miễn phí Kinh tế Vĩ mô chương 7 dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức quan trọng. Nội dung bám sát chương trình học, là tài liệu thiết thực để chuẩn bị cho các kỳ thi học phần.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,890 lượt xem 36,008 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Đại Nam (DNU)Đại học - Cao đẳng
Thử sức với đề thi online miễn phí môn Kinh Tế Vĩ Mô từ Đại học Đại Nam (DNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi phong phú kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh ôn tập, nắm vững kiến thức về các nguyên lý và chính sách kinh tế vĩ mô. Công cụ hỗ trợ học tập tiện lợi, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

149 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

41,355 lượt xem 22,260 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Tham gia đề thi online miễn phí Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 1 dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn dễ dàng ôn tập và nắm chắc kiến thức cơ bản. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,748 lượt xem 45,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Lịch Sử Đảng 2 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng 2 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh giai đoạn phát triển và các sự kiện quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

24,246 lượt xem 13,021 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm từ Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý trong lĩnh vực bảo hiểm và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chuyên ngành.

158 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

46,588 lượt xem 25,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí SQL Server - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tham gia làm đề thi online miễn phí môn SQL Server từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị dữ liệu ôn tập, nắm vững kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chuyên ngành.

95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

33,227 lượt xem 17,885 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Sản TN - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng
Truy cập đề thi online miễn phí môn Sản TN dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế chi tiết, kèm đáp án, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

151 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,851 lượt xem 31,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Trí Tuệ Nhân Tạo - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Làm đề thi online miễn phí môn Trí Tuệ Nhân Tạo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo ôn tập, nắm vững kiến thức về AI, học máy và ứng dụng thực tế. Công cụ học tập trực tuyến hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chuyên ngành.

138 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

36,999 lượt xem 19,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Pháp Luật Đại Cương từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về pháp luật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Học tập mọi lúc, mọi nơi với công cụ tiện lợi này.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

37,115 lượt xem 19,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!