thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Đại Nam (DNU)

Thử sức với đề thi online miễn phí môn Kinh Tế Vĩ Mô từ Đại học Đại Nam (DNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi phong phú kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh ôn tập, nắm vững kiến thức về các nguyên lý và chính sách kinh tế vĩ mô. Công cụ hỗ trợ học tập tiện lợi, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online kinh tế vĩ mô DNU Đại học Đại Nam ôn thi kinh tế đề thi có đáp án học kinh tế vĩ mô chính sách kinh tế luyện thi kinh tế bài kiểm tra kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây được xem là thực chứng?
A.  
Phải chi Việt Nam mở cửa ngoại thương sớm.
B.  
Việt Nam nên khuyến khích xuất khẩu
C.  
Xuất khẩu sẽ làm thay đổi thặng dư của nhà sản xuất trong nước
D.  
Phá giá trong giai đoạn này không phải là cách làm tốt cho xuất khẩu Việt Nam.
Câu 2: 0.2 điểm
Việc tăng mức lương tối thiểu của Chính phủ có xu hướng làm cho tỉ lệ thất nghiệp:
A.  
Tăng
B.  
giảm
C.  
Không thay đổi
D.  
Tùy ý
Câu 3: 0.2 điểm
Khi đường tổng cầu và đường tổng cung dịch chuyển sang trái, thì:
A.  
Sản lượng tăng, giá tăng.
B.  
Sản lượng tăng, giá giảm.
C.  
Sản lượng giảm, giá tăng.
D.  
Sản lượng giảm, chưa kết luận được về giá.
Câu 4: 0.2 điểm
Tác động lấn át đầu tư của chính sách tài khóa là:
A.  
Tăng chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư
B.  
Giảm chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
C.  
Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất, do đó giảm đầu tư
D.  
Giảm chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất, do đó tăng đầu tư
Câu 5: 0.2 điểm
Tình trạng của nền kinh tế khi sản lượng thực tế Y = 1000:
A.  
Nền kinh tế dư cung, lượng dư 100
B.  
Nền kinh tế dư cầu, lượng dư 100
C.  
Nền kinh tế dư cung, lượng dư 440
D.  
Nền kinh tế dư cầu, lượng dư 440
Câu 6: 0.2 điểm
Với chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi, khi lãi suất thế giới tăng, nền kinh tế trong nước sẽ:
A.  
Giảm lãi suất và giảm sản lượng
B.  
Tăng lãi suất và tăng sản lượng
C.  
Tăng sản lượng và giảm lãi suất
D.  
Giảm sản lượng và tăng lãi suất
Câu 7: 0.2 điểm
Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ áp dụng đồng thời chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp, thì:
A.  
Sản lượng chắc chắn sẽ tăng
B.  
Lãi suất chắc chắn sẽ tăng
C.  
b đều đúng
D.  
b đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A.  
Nhà nước tham gia quản lý kinh tế
B.  
Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi
C.  
Nhà nước quản lý ngân sách
D.  
Các câu trên đều sai.
Câu 9: 0.2 điểm
Lựa chọn nào sau đây là thất nghiệp chu kỳ?
A.  
Người nội trợ.
B.  
Sinh viên vừa tốt nghiệp đang tìm việc phù hợp với chuyên ngành.
C.  
Nhân viên môi giới nhà đất bị sa thải do thị trường bất động sản đóng băng.
D.  
Nhân viên ngân hàng bỏ việc để học thạc sỹ.
Câu 10: 0.2 điểm
Chính sách tiền tệ mở rộng có thể tác động trực tiếp đến:
A.  
Giảm lạm phát
B.  
Tăng lạm phát
C.  
Tăng thâm hụt ngân sách
D.  
Giảm thâm hụt ngân sách
Câu 11: 0.2 điểm
Nếu NHTƯ dự đoán lạm phát tăng và quyết định tăng lãi suất thì đó là một ví dụ của:
A.  
Chính sách tài khóa
B.  
Chu kỳ kinh tế
C.  
Chính sách tiền tệ
D.  
Nền kinh tế sắp bị suy thoái
Câu 12: 0.2 điểm
Trong nền kinh tê mở vốn luân chuyển hoàn hảo, chế độ tỷ giá hối đoái cố đinh, khi NHTƯ bán trái phiếu trên thị trường mở, có thể dẫn đến :
A.  
Lãi suất không đổi và sản lượng tăng
B.  
Lãi suất và sản lượng không đổi
C.  
Lãi suất không đổi và sản lượng giảm
D.  
Không câu nào đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Ý nghĩa của đẳng thức S + T + IM = I + G + EX là:
A.  
Tổng cung bằng tổng cầu.
B.  
Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
C.  
Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.
D.  
Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Câu 14: 0.2 điểm
Giả sử hàm tiết kiệm của một nền kinh tế có dạng S = -100 + 0,2Yd và thuế suất là 25%, xu hướng nhập khẩu biên là 10%. Khi đó số nhân chi tiêu sẽ là
A.  
1,5
B.  
2
C.  
2,5
D.  
3
Câu 15: 0.2 điểm
Khi tiêu dùng tự định giảm đi, đường AD trên đồ thị tổng cầu – tổng sản lượng thay đổi như thế nào:
A.  
Đường AD quay lên phía trên
B.  
Đường AD quay xuống phía dưới
C.  
Đường AD dịch chuyển lên trên
D.  
Đường AD dịch chuyển xuống dưới
Câu 16: 0.2 điểm
Công cụ nào sau đây không thuộc chính sách tiền tệ:
A.  
Thuế
B.  
Lãi suất
C.  
Trái phiếu chính phủ
D.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 17: 0.2 điểm
Điều gì xảy ra khi nền kinh tế có lạm phát?
A.  
Hộ gia đình cần ít tiền hơn để giao dịch.
B.  
Doanh nghiệp trả lương thấp hơn.
C.  
Mức giá chung tăng và duy trì mặt bằng giá mới.
D.  
Giá trị đồng tiền giảm.
Câu 18: 0.2 điểm
Nếu đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất, cầu tiền nhạy cảm với lãi suất thì:
A.  
IS thoải, LM thoải
B.  
IS dốc, LM dốc
C.  
IS dốc, LM thoải
D.  
IS thoải, LM dốc
Câu 19: 0.2 điểm
Mức sản lượng tiềm năng/ tự nhiên là GDP thực tế khi:
A.  
Không có thất nghiệp.
B.  
Khi đầu tư ở mức tự nhiên.
C.  
Khi thất nghiệp ở mức tự nhiên.
D.  
Khi tổng cầu ở mức tự nhiên.
Câu 20: 0.2 điểm
Nếu ngân hàng Trung ương gia tăng lượng cung tiền
A.  
Đường IS dịch chuyển sang phải
B.  
Đường LM dịch chuyển sang phải
C.  
Đường LM dịch chuyển sang trái
D.  
Có sự di chuyển dọc trên đường LM
Câu 21: 0.2 điểm
Trong mô hình IS-LM, nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì chính phủ nên áp dụng:
A.  
Chính sách tài khóa mở rộng
B.  
Chính sách tiền tệ mở rộng
C.  
Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng
D.  
b,c đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Đường tổng cung dài hạn là đường thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
A.  
Sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu.
B.  
Sản lượng thực tế và mức giá chỉ phụ thuộc vào tổng cung
C.  
Sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cầu, mức giá được quyết định bởi tổng cung.
D.  
Sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, mức giá được quyết định bởi tổng cầu.
Câu 23: 0.2 điểm
Số nhân chi tiêu dự định (số nhân tổng cầu) của nền kinh tế này là:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 24: 0.2 điểm
Vấn đề nào sau đây không thuộc kinh tế học vĩ mô:
A.  
Việc xác định mức thu nhập quốc dân
B.  
Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
C.  
Các nguyên nhân làm giá của một loại hàng hóa giảm
D.  
Tác động thâm hụt ngân sách đến lạm phát
Câu 25: 0.2 điểm
Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này đổi lấy đồng tiền của quốc gia khác:
A.  
Thị trường hàng hóa
B.  
Thị trường tiền tệ
C.  
Thị trường các yếu tố sản xuất
D.  
Thị trường ngoại hối
Câu 26: 0.2 điểm
Sản phẩm trung gian có thể định nghĩa là sản phẩm:
A.  
Được bán cho người sử dụng cuối cùng.
B.  
Các sản phẩm được sử dụng hết trong quá trình sản xuất.
C.  
Được tính trực tiếp vào GDP.
D.  
Được mua trong năm nay nhưng được sử dụng trong những năm sau đó.
Câu 27: 0.2 điểm
Sự dịch chuyển sang trái của đường tổng cung ngắn hạn có thể do:
A.  
Tiến bộ công nghệ.
B.  
Giá cả các yếu tố đầu vào tăng.
C.  
Mức giá hàng hoá tăng.
D.  
Tổng cầu tăng.
Câu 28: 0.2 điểm
Sản lượng cân bằng của nền kinh tế là:
A.  
1440
B.  
900
C.  
480
D.  
450
Câu 29: 0.2 điểm
Từ điểm cân bằng ban đầu, một sự dịch chuyển đường IS sang phải sẽ dẫn đến:
A.  
Sản lượng và lãi suất tăng
B.  
Sản lượng và lãi suất giảm
C.  
Sản lượng tăng, lãi suất giảm
D.  
Sản lượng giảm, lãi suất tang
Câu 30: 0.2 điểm
Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng:
A.  
Chi tiêu của Chính phủ với tiền lương.
B.  
Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận được từ việc cho công ty vay tiền.
C.  
Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu Chính phủ.
D.  
Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu Chính phủ.
Câu 31: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên là do tiền lương khó điều chỉnh theo sự thay đổi của mức giá chung trong ngắn hạn.
B.  
Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
C.  
Đường tổng cầu dốc xuống do khi mức giá chung trong nước giảm sẽ giúp cải thiện cán cân thương mại.
D.  
Đường tổng cầu dốc xuống do khi mức giá chung giảm làm tăng chi đầu tư của chính phủ.
Câu 32: 0.2 điểm
Thu nhập khả dụng danh nghĩa năm 2020 theo giá thị trường là:
A.  
1200 tỷ đồng
B.  
1150 tỷ đồng
C.  
1000 tỷ đồng
D.  
980 tỷ đồng
Câu 33: 0.2 điểm
Các nhà kinh tế phải tính cả GDP theo yếu tố sản xuất là để tránh GDP theo giá thị trường giả tạo do:
A.  
Giá tăng
B.  
Thuế tăng
C.  
Chi phí tăng
D.  
Sản lượng tang
Câu 34: 0.2 điểm
Giả sử hàm tiết kiệm của một nền kinh tế có dạng S = -100 + 0,2Yd và thuế suất là 25%, xu hướng nhập khẩu biên là 10%. Khi đó xu hướng tiêu dùng cận biên sẽ là
A.  
0,8
B.  
0,2
C.  
0,25
D.  
0,6
Câu 35: 0.2 điểm
GDP danh nghĩa năm 2020 theo giá thị trường là:
A.  
450 tỷ đồng
B.  
500 tỷ đồng
C.  
550 tỷ đồng
D.  
600 tỷ đồng
Câu 36: 0.2 điểm
Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, đường tổng cung ngắn hạn:
A.  
Là một đường dốc xuống, độ dốc nhỏ, có xu hướng trở thành đường nằm ngang
B.  
Là một đường dốc xuống, độ dốc lớn
C.  
Là một đường dốc lên, độ dốc nhỏ
D.  
Là một đường dốc lên, độ dốc lớn, có xu hướng trở thành đường thẳng đứng
Câu 37: 0.2 điểm
Đường tổng cung dài hạn:
A.  
Đồng biến với mức giá chung và có hệ số góc không đổi.
B.  
Đồng biến với mức giá chung và hệ số góc thay đổi ở mỗi vị trí của sản lượng.
C.  
Nghịch biến với mức giá chung.
D.  
Là đường thẳng tại mức sản lượng tiềm năng.
Câu 38: 0.2 điểm
Tỷ lệ lạm phát năm 2020 là:
A.  
10%
B.  
15%
C.  
20%
D.  
25%
Câu 39: 0.2 điểm
Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm:
A.  
AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS
B.  
Dịch chuyển đường IS sang trái
C.  
Dịch chuyển đường LM sang phải
D.  
Dịch chuyển đường IS sang phải
Câu 40: 0.2 điểm
Đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng tương đối thoải ở mức sản lượng thấp vì:
A.  
Nhu cầu về tiêu dùng ít co giãn với giá cả ở mức sản lượng thấp.
B.  
Các hãng có nhiều nguồn lực chưa sử dụng.
C.  
Khi đó lợi nhuận thường cao và do vậy các hãng sẵn sàng mở rộng sản xuất.
D.  
Sản lượng luôn bằng mức tự nhiên
Câu 41: 0.2 điểm
Để đánh giá bản chất của tăng trưởng kinh tế bạn cần dựa vào:
A.  
GDP thực tế.
B.  
GDP danh nghĩa.
C.  
GDP tính theo giá cố định của năm gốc.
D.  
a và c đúng.
Câu 42: 0.2 điểm
Khi NHTƯ tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn tới:
A.  
Không tác động đến hoạt động của các NHTM
B.  
NHTM cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm
C.  
NHTM cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 43: 0.2 điểm
Kinh tế học là một môn khoa học nghiên cứu chủ yếu về:
A.  
Cách xã hội phân bổ và sử dụng những nguồn lực khan hiếm.
B.  
Cách điều hành một doanh nghiệp thành công
C.  
Cách mà chính phủ sử dụng để chuyển một hàng hóa khan hiếm thành một hàng hóa thông thường
D.  
Cách tạo ra tiền trên thị trường
Câu 44: 0.2 điểm
Vấn đề nào sau đây là mối quan tâm của kinh tế học vĩ mô:
A.  
Giá dầu thô tăng trở lại trong thời gian gần đây
B.  
Thất nghiệp ở các nước OECD đang ở mức cao nhất trong 20 năm trở lại đây
C.  
Sự thỏa mãn của khán giả đối với chương trình ca nhạc của HTV giảm
D.  
Việt Nam là một trong những nước có sản lượng gạo của đứng đầu thế giới
Câu 45: 0.2 điểm
Thuế ròng?
A.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.
B.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao.
C.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
D.  
Là tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ.
Câu 46: 0.2 điểm
Chính sách tài khoá là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:
A.  
Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức GDP và mức sử dụng lao động
B.  
Việc đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước và phát hành cổ phiếu là cần thiết để tăng trưởng kinh tế
C.  
Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ
D.  
Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và công trái quốc gia có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế
Câu 47: 0.2 điểm
Khi cầu tiền hoàn toàn không co dãn với lãi suất thì tăng chi đầu tư sẽ dẫn tới:
A.  
Sản lượng không đổi, lãi suất tăng
B.  
Sản lượng không đổi, lãi suất giảm
C.  
Sản lượng giảm, lãi suất giảm
D.  
Sản lượng tăng, lãi suất tăng
Câu 48: 0.2 điểm
Sự kiện nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:
A.  
Sự thay đổi khối lượng tư bản.
B.  
Sự thay đổi công nghệ.
C.  
Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa.
D.  
Sự thay đổi cung về lao động.
Câu 49: 0.2 điểm
Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của anh ta là:
A.  
Một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga.
B.  
Một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga.
C.  
Một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga.
D.  
Một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga.
Câu 50: 0.2 điểm
Nền kinh tế rơi vào trạng thái lạm phát đi kèm suy thoái do:
A.  
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái, vị trí đường tổng cầu không đổi.
B.  
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải, vị trí đường tổng cầu không đổi
C.  
Tổng cầu giảm trong khi vị trí đường tổng cung không đổi.
D.  
Tổng cầu tăng trong khi vị trí của đường tổng cung không đổi.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Chương 7 - Học Viện Quân Y (VMMA)Đại học - Cao đẳngKinh tế
Trải nghiệm đề thi online miễn phí Kinh tế Vĩ mô chương 7 dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức quan trọng. Nội dung bám sát chương trình học, là tài liệu thiết thực để chuẩn bị cho các kỳ thi học phần.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,890 lượt xem 36,008 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Chương 10Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Kinh tế Vĩ mô chương 10 với đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững các kiến thức quan trọng. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần và đạt kết quả cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,417 lượt xem 48,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Tham gia đề thi online miễn phí Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 1 dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn dễ dàng ôn tập và nắm chắc kiến thức cơ bản. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,750 lượt xem 45,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Lịch Sử Đảng 2 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng 2 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh giai đoạn phát triển và các sự kiện quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

24,246 lượt xem 13,021 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm từ Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý trong lĩnh vực bảo hiểm và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chuyên ngành.

158 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

46,588 lượt xem 25,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí SQL Server - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tham gia làm đề thi online miễn phí môn SQL Server từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị dữ liệu ôn tập, nắm vững kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chuyên ngành.

95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

33,228 lượt xem 17,885 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Sản TN - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng
Truy cập đề thi online miễn phí môn Sản TN dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế chi tiết, kèm đáp án, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

151 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,853 lượt xem 31,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Trí Tuệ Nhân Tạo - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Làm đề thi online miễn phí môn Trí Tuệ Nhân Tạo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo ôn tập, nắm vững kiến thức về AI, học máy và ứng dụng thực tế. Công cụ học tập trực tuyến hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chuyên ngành.

138 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

37,000 lượt xem 19,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Pháp Luật Đại Cương từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về pháp luật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Học tập mọi lúc, mọi nơi với công cụ tiện lợi này.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

37,117 lượt xem 19,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!