thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Tế Xây Dựng - VNU - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tổng hợp câu hỏi ôn thi Kinh Tế Xây Dựng dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU). Bộ câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để bắt đầu ôn tập!

Từ khoá: kinh tế xây dựng câu hỏi ôn thi kinh tế xây dựng đề thi kinh tế xây dựng trắc nghiệm kinh tế xây dựng đáp án kinh tế xây dựng ôn tập kinh tế xây dựng VNU Đại học Quốc gia Hà Nội tài liệu kinh tế xây dựng bài tập kinh tế xây dựng thi thử kinh tế xây dựng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Một TSCĐ có giá mua ghi trên hóa đơn là 220 triệu đồng (đã bao gồm thuế VAT), chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng, chi phí lắp đặt là 5 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 4 triệu đồng. Nguyên giá của tài sản cố định này là:
A.  
203 triệu đồng
B.  
200 triệu đồng
C.  
201 triệu đồng
D.  
202 triệu đồng
Câu 2: 0.2 điểm
Cần bao nhiêu năm để một khoản đầu tư 3000$ ban đầu tăng thành 4081,47$ với lãi suất cho vay là 8%, cộng dồn hàng năm?
A.  
4 năm
B.  
5 năm
C.  
6 năm
D.  
7 năm
Câu 3: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành, Khi nào một dự án cần phải lập sơ bộ tổng mức đầu tư và báo cáo nghiên cứu tiền khả thi?
A.  
Dự án thuộc nhóm A chưa có quy hoạch phê duyệt
B.  
Dự án quan trọng quốc gia
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 4: 0.2 điểm
Xác định CP máy thi công trực tiếp trong Dự toán CPXD, biết số liệu như sau: CP máy thi công theo đơn giá XD của Tỉnh, Thành phố là: 0,5 tỷ; Hệ số điều chỉnh CP máy thi công là 1,2. Biết các khoản mục trên không bao gồm thuế GTGT. Thuế GTGT đầu ra là 10%.
A.  
0.7
B.  
0.5
C.  
0.8
D.  
0.6
Câu 5: 0.2 điểm
Trong thị trường xây dựng thì:
A.  
Các nhà thầu xây dựng là người bán
B.  
Các nhà thầu xây dựng là người mua thứ 3
C.  
Cả A,B đều đúng
D.  
Cả A,B đều sai
Câu 6: 0.2 điểm
Hình thức trả lương theo sản phẩm được áp dụng cho trường hợp nào sau đây:
A.  
Có tính chất nghiên cứu, đòi hỏi tính sáng tạo
B.  
Có khả năng quản lý tốt được kết quả, chất lượng
C.  
Quản lý điều hành ở các doanh nghiệp xây dựng
D.  
Có hệ thống định mức lao động đầy đủ, chính xác
Câu 7: 0.2 điểm
Khi đánh giá giá trị lợi nhuận hiện tại dòng của dự án thì sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?
A.  
IRR
B.  
NPV
C.  
B/C
D.  
Thv
Câu 8: 0.2 điểm
Vốn hiện tại (Kht) của tài sản cố định có giá trị ban đầu (Kb) sau 3 năm sử dụng (khấu hao Acb tính theo phương pháp đường thẳng) được xác định theo công thức:
A.  
Kht = Kb – 3*Acb
B.  
Kht = Kb – 4*Acb
C.  
Kht = Kb – 2*Acb
D.  
Kht = Kb – Acb
Câu 9: 0.2 điểm
Lợi ích hàng năm của các công trình phòng lũ được ước tính:
A.  
Là phần thiệt hại giảm được do lũ gây ra khi chưa có công trình phòng lũ
B.  
Trên cơ sở là phần chi phí do tác hại của lũ gây ra khi chưa có công trình phòng lũ
C.  
Trên cơ sở tính toán lợi ích của các hộ dân
D.  
Là phần ước tính thiệt hại cơ sở hạ tầng do lũ
Câu 10: 0.2 điểm
Năm báo cáo doanh nghiệp xác định được độ lâu một vòng quay vốn lưu động là 70 ngày. Năm kế hoạch công ty lập kế hoạch sản xuất để rút ngắn độ lâu một vòng quay vốn lưu động 10 ngày so với năm trước. Số vòng quay vốn lưu động năm kế hoạch bằng bao nhiêu (vòng/năm)? Biết thời gian một năm lấy bằng 360 ngày.
A.  
6
B.  
5
C.  
7
D.  
8
Câu 11: 0.2 điểm
Trong thị trường xây dựng thì:
A.  
Chủ đầu tư là người bán
B.  
Chủ đầu tư là người mua
C.  
Cả A,B đều đúng
D.  
Cả A,B đều sai
Câu 12: 0.2 điểm
Khái niệm về “Công trình xây dựng” được nêu trong văn bản nào?
A.  
Luật xây dựng số 50/2014/QH13
B.  
Luật xây dựng số 50/2015/QH13
C.  
Luật xây dựng số 50/2016/QH13
D.  
Luật xây dựng số 50/2017/QH13
Câu 13: 0.2 điểm
Thu nhập hàng năm của dự án gồm:
A.  
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (không kể thuế giá trị gia tăng)
B.  
Giá trị thu hồi thanh lý tài sản khi hết tuổi thọ quy định (nếu có)
C.  
Giá trị tài sản chưa khấu hao hết ở cuối thời kỳ phân tích (nếu có)
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành, có bao nhiêu phương pháp xác định tổng mức đầu tư xây dựng?
A.  
4 phương pháp
B.  
3 phương pháp
C.  
2 phương pháp
D.  
5 phương pháp
Câu 15: 0.2 điểm
Doanh nghiệp mua một máy xây dựng ở đầu năm 2019 để phục vụ thi công. Loại máy này ở đầu năm 2021 có giá bán là 720 triệu đồng (không bao gồm VAT), chi phí lắp đặt để sử dụng bằng 5% giá mua. Xác định nguyên giá đánh giá lại của máy ở đầu năm 2021 (triệu đồng)?
A.  
850
B.  
680
C.  
720
D.  
756
Câu 16: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của sản xuất xây dựng xuất phát từ điều kiện tự nhiên kinh tế - xã hội của Việt Nam.
A.  
Sản xuất xây dựng phải tiến hành ngoài trời, chịu ảnh hưởng trực tiếp của khí hậu, thời tiết
B.  
Sản xuất xây dựng tiến hành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
C.  
Sản xuất xây dựng thiếu tính ổn định, có tính lưu động cao theo lãnh thổ
D.  
Sản xuất xây dựng phải tiến hành theo đơn đặt hàng thông qua đấu thầu hoặc Chỉ định thầu cho từng công trình một
Câu 17: 0.2 điểm
Tổng mức đầu tư theo văn bản hiện hành có bao nhiêu thành phần?
A.  
7 thành phần
B.  
5 thành phần
C.  
6 thành phần
D.  
8 thành phần
Câu 18: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?
A.  
Gạo là hàng hóa xuất khẩu nông sản chủ lực
B.  
Gạo là hàng hóa nhập khẩu
C.  
Gạo là hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
D.  
Gạo là hàng hóa không xuất khẩu
Câu 19: 0.2 điểm
Phân tích kinh tế xã hội được phân tích dựa trên giá?
A.  
Giá kinh tế
B.  
Giá tài chính
C.  
Giá thị trường
D.  
Giá thỏa thuận
Câu 20: 0.2 điểm
Chi phí quản lý vận hành của các dự án tưới lúa KHÔNG bao gồm:
A.  
Chi phí xử lý nước tưới
B.  
Chi phí khấu hao tài sản cố định
C.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
D.  
Chi phí tiền lương và phụ cấp theo lương
Câu 21: 0.2 điểm
Các lực lượng chủ yếu tham gia vào quá trình hình thành công trình xây dựng gồm:
A.  
Chủ đầu tư
B.  
Các doanh nghiệp tư vấn
C.  
Các tổ chức ngân hàng, tài trợ
D.  
A, B và C đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Công thức tính lãi suất có xét đến lạm phát (I) theo lãi suất chưa xét đến lạm phát (ic) và tỉ lệ lạm phát (f) là:
A.  
I= ic + f + f*ic
B.  
I= ic + f*ic
C.  
I= 2*ic + f*ic
D.  
I= ic(1+ f) + f*ic
Câu 23: 0.2 điểm
Chi phí của các dự án đầu tư xây dựng là:
A.  
Chi phí xây dựng
B.  
Chi phí quản lý vận hành
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 24: 0.2 điểm
Khi phân tích đánh giá dự án qua chỉ tiêu NPV thì khi nào phương án khả thi?
A.  
NPV ≥ 0
B.  
NPV = 0
C.  
NPV > 0
D.  
NPV < 0
Câu 25: 0.2 điểm
Định nghĩa đúng về “giá tài chính”
A.  
Giá tài chính là giá được hình thành từ thị trường và được dùng để phân tích hiệu quả tài chính của dự án thể hiện lợi ích trực tiếp của doanh nghiệp.
B.  
Giá tài chính là giá được hình thành từ thị trường và được dùng để phân tích hiệu quả kinh tế xã hội của dự án thể hiện lợi ích trực tiếp của doanh nghiệp.
C.  
Giá tài chính là giá được hình thành từ thị trường và được dùng để phân tích hiệu quả kinh tế xã hội của dự án thể hiện lợi ích trực tiếp của doanh nghiệp.
D.  
Giá tài chính là giá được hình thành từ thị trường và được dùng để phân tích hiệu quả kinh tế xã hội của dự án thể hiện lợi ích trực tiếp của nền kinh tế quốc dân.
Câu 26: 0.2 điểm
Doanh nghiệp mua một máy xây dựng vào năm 2019 và đưa vào sử dụng ngay, số tiền khấu hao mỗi năm là 50 triệu đồng theo phương pháp khấu hao đều máy khấu hao trong 6 năm. Xác định giá trị còn lại của máy ở đầu năm 2021 (triệu đồng)?
A.  
150
B.  
200
C.  
300
D.  
250
Câu 27: 0.2 điểm
Các biện pháp giảm hao mòn tài sản cố định hữu hình KHÔNG bao gồm:
A.  
Thường xuyên nâng cấp, hiện đại hóa tài sản cố định
B.  
Nâng cao trình độ tay nghề công nhân vận hành
C.  
Thường xuyên duy tu, bảo dưỡng
D.  
Tổ chức bảo quản tốt tài sản cố định
Câu 28: 0.2 điểm
Tỉ số lợi ích và chi phí (B/C) cho chúng ta biết:
A.  
Một đồng chi phí bỏ ra thu được bao nhiêu đồng thu nhập
B.  
Mức độ rủi ro của dự án
C.  
Giá thị trường
D.  
Chi phí và lợi ích của dự án
Câu 29: 0.2 điểm
Công việc nào sau đây không nằm trong quá trình hình thành công trình theo nghĩa hẹp?
A.  
Thi công xây dựng công trình
B.  
Lập chiến lược phát triển kinh tế xã hội và quy hoạch tổng thể sử dụng vùng lãnh thổ
C.  
Xin thỏa thuận cấp điện, cấp nước, thỏa thuận phòng cháy chữa cháy và thỏa thuận môi trường
D.  
Xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bàn giao đất
Câu 30: 0.2 điểm
Đặc điểm của việc thi công các công trình xây dựng là:
A.  
Việc sản xuất xây dựng luôn luôn biến động, thiếu ổn định theo thời gian địa điểm xây dựng
B.  
Sản xuất xây dựng phải tiến hành theo đơn đặt hàng cụ thể
C.  
Quá trình sản xuất xây dựng rất phức tạp
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành của Bộ Xây dựng, có bao nhiêu phương pháp xác định TMĐTXD của dự án?
A.  
7
B.  
5
C.  
4
D.  
6
Câu 32: 0.2 điểm
Đâu là đặc điểm của sản phẩm xây dựng?
A.  
Sản phẩm thường không có kích thước lớn, trọng lượng lớn
B.  
Sản phẩm là những công trình được xây dựng và sử dụng tại chỗ
C.  
Sản phẩm mang tính chất tương tự về công dụng, cấu tạo và cả về phương pháp chế tạo
D.  
Sản phầm thường có kích thước nhỏ và dễ chế tạo
Câu 33: 0.2 điểm
Mục tiêu của phân tích kinh tế các dự án đầu tư xây dựng?
A.  
(A) Giúp lựa chọn dự án có đóng góp cho phúc lợi của quốc gia
B.  
(B) Giúp lựa chọn dự án hợp lý về kỹ thuật và hiệu quả về kinh tế
C.  
(C) Giúp nhà nước quyết định đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
D.  
(D) Tất cả đều đúng
Câu 34: 0.2 điểm
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần thì tỉ lệ khấu hao hàng năm là
A.  
Không thay đổi theo thời gian
B.  
Bé nhất ở năm thứ nhất và tăng dần ở các năm sau
C.  
Lớn nhất ở năm thứ nhất và giảm dần ở các năm sau
D.  
Có thể tăng giảm tùy ý để nhanh thu hồi vốn đầu tư tài sản
Câu 35: 0.2 điểm
Để phát triển doanh nghiệp, mở rộng sản xuất thì các doanh nghiệp xây dựng nên tập trung đầu tư vào:
A.  
Vốn cố định
B.  
Vốn lưu động
C.  
Cả Avà B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 36: 0.2 điểm
Sản phẩm xây dựng cuối cùng có thể là?
A.  
Các gói công việc xây dựng đã hoàn thành và bàn giao thanh toán
B.  
Các công trình xây dựng đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
C.  
Các công trình đã hoàn thành nhưng chưa lắp đặt thiết bị công nghệ ở bên trong
D.  
Cả B và C đều đúng
Câu 37: 0.2 điểm
Một tài sản của DN có nguyên giá là 580 triệu đồng, thời gian khấu hao 5 năm theo pp khấu hao cân đối giảm dần, giá trị thu hồi thanh lý tài sản ước tính bằng 10% nguyên giá. Tỷ lệ khấu hao của tài sản bằng bao nhiêu?
A.  
0.64
B.  
0.18
C.  
0.45
D.  
0.37
Câu 38: 0.2 điểm
Phân loại lao động theo hình thức quản lý và tuyển dụng trong doanh nghiệp xây dựng bao gồm
A.  
Lao động chính và lao động trong các hoạt động sản xuất kinh doanh khác
B.  
Lao động trong danh sách doanh nghiệp và lao động ngoài danh sách doanh nghiệp
C.  
Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp
D.  
Lao động ngắn hạn và lao động dài hạn
Câu 39: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành, Chi phí quản lý dự án dùng để:
A.  
Lập, thẩm định, thẩm tra, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
B.  
Lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng, khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
C.  
Tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Năng suất lao động tính theo khối lượng sản phẩm hiện vật được xác định bằng cách nào sau đây?
A.  
Tổng hao phí lao động để sản xuất ra khối lượng sản phẩm/Tổng khối lượng sản phẩm được hoàn thành trong kỳ
B.  
Tổng khối lượng sản phẩm được hoàn thành trong kỳ x Tổng hao phí lao động để sản xuất ra khối lượng sản phẩm
C.  
Tổng khối lượng sản phẩm được hoàn thành trong kỳ/Tổng hao phí lao động để sản xuất ra khối lượng sản phẩm
D.  
Không phải đáp án nào trong 3 đáp án đã chọn
Câu 41: 0.2 điểm
Cho chi phí trực tiếp là 310.250.000 đồng, t{ lệ của chi phí chung là 6,1%, tỷ lệ của chi phí nhà tạm là 1,2%, t{ lệ của chi phí một số công việc không xác định từ thiết kế là 2%. Hãy xác định giá trị chi phí gián tiếp?
A.  
28.853.250 đồng
B.  
38.853.250 đồng
C.  
18.853.250 đồng
D.  
25.853.250 đồng
Câu 42: 0.2 điểm
Trong phương pháp dùng chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo để xếp hạng các phương án bước đầu tiên cần làm đó là:
A.  
Đồng nhất các chỉ tiêu với hàm mục tiêu
B.  
Triệt tiêu đơn vị đo các chỉ tiêu
C.  
Xác định hướng hàm mục tiêu
D.  
Tìm trọng số của các đơn vị đo
Câu 43: 0.2 điểm
Chi phí tạo nguồn nước được nói đến trong loại dự án nào?
A.  
Dự án thủy lợi
B.  
Dự án giao thông
C.  
Dự án xây dựng cơ bản
D.  
Dự án hạ tầng kỹ thuật
Câu 44: 0.2 điểm
Nội dung nào KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường xây dựng?
A.  
Không chịu sự chi phối của các quy luật kinh tế
B.  
Một người mua, nhiều người bán
C.  
Nhà nước là khách hàng lớn nhất
D.  
Việc mua bán thường diễn ra tại nơi sản xuất
Câu 45: 0.2 điểm
Văn bản hiện hành nào dưới đây quy định định mức chi phí quản lý dự án?
A.  
Thông tư 12/2021/TT-BXD
B.  
Thông tư 11/2021/TT-BXD
C.  
Thông tư 13/2021/TT-BXD
D.  
Thông tư 16/2020/TT-BXD
Câu 46: 0.2 điểm
Phương pháp khấu hao theo tổng số thứ tự của thời gian khấu hao thì tỷ lệ khấu hao hàng năm là:
A.  
Lớn nhất ở năm thứ nhất và giảm dần ở các năm sau
B.  
Không thay đổi theo thời gian
C.  
Bé nhất ở năm thứ nhất và tăng dần ở các năm sau
D.  
Có thể tăng giảm tùy ý để nhanh thu hồi vốn đầu tư tài sản
Câu 47: 0.2 điểm
Tỷ số B/C cho ta biết điều gì khi đánh giá dự án đầu tư xây dựng?
A.  
Tỷ lệ giữa giá trị hiện tại của dòng lợi ích và giá trị hiện tại của dòng chiphí trong dự án đầu tư
B.  
Tỷ lệ giữa giá trị dòng lợi ích và giá trị dòng chi phí trong dự án đầu tư
C.  
Giá trị hiện tại của dòng lợi ích và giá trị hiện tại của dòng chi phí trong dự án đầu tư
D.  
Tỷ lệ giữa giá trị hiện tại của dòng lợi ích và giá trị dòng chi phí trong dự án đầu tư
Câu 48: 0.2 điểm
Trong các chỉ tiêu đánh giá vốn cố định bằng chỉ tiêu giá trị thì doanh nghiệp KHÔNG áp dụng chỉ tiêu nào:
A.  
Giá trị ban đầu
B.  
Giá trị giải thể
C.  
Giá tri phục hồi
D.  
Giá trị hao mòn
Câu 49: 0.2 điểm
Đánh giá tài sản cố định và đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định khác nhau ở
A.  
Mục tiêu và chỉ tiêu đánh giá
B.  
Các chỉ tiêu đánh giá
C.  
Không có phương án nào đúng
D.  
Mục tiêu đánh giá
Câu 50: 0.2 điểm
Nội dung nào KHÔNG phải là đặc điểm của sản phẩm xây dựng?
A.  
Sản phẩm xây dựng có liên quan đến nhiều ngành
B.  
Sản phẩm xây dụng thường có kích thước lớn, trọng lượng lớn
C.  
Sản phẩm xây dựng mang tính chất tương tự về công dụng, cấu tạo
D.  
Sản phẩm xây dựng là những công trình được xây dựng và sử dụng tại chỗ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Tế Vĩ Mô - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi Kinh Tế Vĩ Mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý kinh tế, phân tích thị trường và chính sách vĩ mô. Đây là nguồn học liệu hữu ích hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

212 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

11,019 lượt xem 5,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - Đại Học Nguyễn Tất Thành - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin trực tuyến tại Đại Học Nguyễn Tất Thành với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng. Tài liệu bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các quan điểm kinh tế chính trị của Mác - Lênin, các quy luật kinh tế và ứng dụng vào thực tiễn. Đây là nguồn học liệu hữu ích để hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,983 lượt xem 6,447 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Kế toán Doanh nghiệp. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Doanh nghiệp 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,632 lượt xem 37,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 4 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức chuyên sâu về Kế toán Doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên tự ôn luyện và nâng cao kết quả học tập môn Kế toán Doanh nghiệp 4.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,587 lượt xem 37,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

33,984 lượt xem 18,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,939 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Grammar HA4 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Làm bài ôn thi Grammar HA4 trực tuyến tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập, giúp sinh viên nắm vững các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh quan trọng. Tài liệu kèm đáp án chi tiết hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,139 lượt xem 6,524 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Chứng Chỉ Tin Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi chứng chỉ Tin học dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát nội dung thi chứng chỉ, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng Tin học cơ bản, chuẩn bị tốt cho kỳ thi lấy chứng chỉ Tin học. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi chứng chỉ Tin học.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

73,724 lượt xem 39,662 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Lập Trình C++ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Làm bài ôn thi Lập Trình C++ trực tuyến tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản và nâng cao trong lập trình C++. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

13,421 lượt xem 7,211 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!