thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Tế Vĩ Mô - Miễn Phí Kèm Đáp Án

Làm bài ôn thi Kinh Tế Vĩ Mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý kinh tế, phân tích thị trường và chính sách vĩ mô. Đây là nguồn học liệu hữu ích hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: Kinh Tế Vĩ Mô Câu Hỏi Ôn Thi Vĩ Mô Đề Thi Kinh Tế Vĩ Mô Ôn Thi Kinh Tế Vĩ Mô Kiến Thức Kinh Tế Vĩ Mô Chính Sách Vĩ Mô Đề Trắc Nghiệm Vĩ Mô Tài Liệu Kinh Tế Vĩ Mô Miễn Phí Phân Tích Thị Trường Đáp Án Kinh Tế Vĩ Mô Học Kinh Tế Vĩ Mô.

Số câu hỏi: 212 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

11,038 lượt xem 846 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong điều kiện tỷ giá thả nổi, nếu VND bị giảm giá so với USD, thì chúng ta có thể khẳng định chắc chắn rằng:
A.  
sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng lờn.
B.  
sức cạnh tranh của hàng hóa Mỹ tăng lờn.
C.  
sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam sẽ chỉ tăng, nếu lạm phát ở Việt Nam cao hơn ở Mỹ.
D.  
Chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi sức cạnh tranh của hàng hóa giữa 2 nước)
Câu 2: 0.25 điểm
Một người chuyển 1000 nghìn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đú:
A.  
M1 và M2 giảm.
B.  
M1 giảm, còn M2 tăng lờn.
C.  
M1 và M2 tăng.
D.  
M1 giảm, còn M2 không thay đổi.
E.  
M1 tăng, còn M2 không thay đổi.
Câu 3: 0.25 điểm

Lực lượng lao động

A.  

Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động.

B.  

Không bao gồm những người đang tìm việc.

C.  

Không bao gồm những người tạm thời mất việc.

D.  

Là tổng dân số hiện có của một nước.

E.  

Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp

Câu 4: 0.25 điểm
Chỉ số điều chỉnh GDP = 1,12; GDP thực tế = 120; GDP danh nghĩa bằng:
A.  
107,0
B.  
134,4
C.  
120,2
D.  
124,4
Câu 5: 0.25 điểm
Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính.
A.  
Tổng cầu tăng nhưng lãi suất không thay đổi
B.  
Tổng cầu và lãi suất đều tăng.
C.  
Lãi suất tăng nhưng tổng cầu cóthể tăng, giảm hoặc không thay đổi.
D.  
Cả lãi suất và tổng cầu đều giảm.
E.  
Tổng cầu sẽ tăng nhưng lãi suất sẽ giảm.
Câu 6: 0.25 điểm
Giả sử cả thuế và chi tiêu chính phủ đều giảm cùng một lượng. Khi đú:
A.  
cả thu nhập quốc dân và cán cân ngân sách đều không thay đổi.
B.  
thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi.
C.  
cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng.
D.  
cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhâp quốc dân sẽ giảm.
E.  
cả tiêu dùng và chi tiêu chính phủ sẽ giảm cùng một lượng như nhau.
Câu 7: 0.25 điểm
Khi tính thu nhập quốc dân (NI) hoặc GNP thì việc cộng hai khoản nào dưới đây là không đúng
A.  
Chi tiêu cho tiêu dùng và đầu tư
B.  
Lợi nhuận của công ty và lãi suất do công ty trả
C.  
Chi tiêu cho tiêu dùng và tiết kiệm
D.  
Đỏp ánA và C
Câu 8: 0.25 điểm
Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:
A.  
Sự thay đổi giá cả từng loại hàng hóa và dịch vụ.
B.  
Sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
C.  
Mức thất nghiệp.
D.  
Mức năng suất.
Câu 9: 0.25 điểm
Tốc động ban đầu của việc tăng chi tiêu chính phủ là làm dịch chuyển
A.  
Tổng cầu sang phải.
B.  
Tổng cung sang trỏi.
C.  
Tổng cung sang phải.
D.  
Tổng cầu sang trái.
Câu 10: 0.25 điểm
Một nền kinh tế có sự tương tác với các nền kinh tế khác được gọi là
A.  
Một nền kinh tế có thương mại cân bằng.
B.  
Một nền kinh tế xuất khẩu.
C.  
Một nền kinh tế nhập khẩu.
D.  
Một nền kinh tế đúng.
E.  
Một nền kinh tế mở.
Câu 11: 0.25 điểm
Khi thực hiện chính sách tài chính, chính phủ có thể dựng các công cụ sau:
A.  
Giá cả và tiền lương
B.  
Tỷ giá hối đoái
C.  
Thuế và chi tiêu mua hàng của chính phủ
D.  
Thuế quan và hạn ngạch
E.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất triết khấu và nghiệp vụ thị trường mở
Câu 12: 0.25 điểm
Hoạt động mua trỏi phiếu trên thị trường mở của ngân hàng trung ương sẽ dẫn đến
A.  
Sự gia tăng mức cung tiền và nợ nhà nước
B.  
Sự gia tăng cung ứng tiền tệ và lãi suất có xu hướng giảm
C.  
Sự hạn chế các khoản cho vay và lãi suất có xu hướng tăng
D.  
Tỷlệ dự trữ của các ngân hàng thương mại giảm và số nhân tiền tăng
Câu 13: 0.25 điểm
GDP thực tế và GDP danh nghĩa bằng nhau khi
A.  
Sản lượng bằng nhau
B.  
Chỉ số điều chỉnh GDP = 1
C.  
Khi giá cố định và giá hiện hành trựng nhau
D.  
Cả B và C đúng
Câu 14: 0.25 điểm
Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, một sự gia tăng trong lãi suất
A.  
Làm giảm lượng cầu tiền.
B.  
Làm tăng cầu tiền.
C.  
Làm tăng lượng cầu tiền.
D.  
Làm giảm cầu tiền.
E.  
Không câu nào đúng trong những câu trên.
Câu 15: 0.25 điểm
Tỷlệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng là phần trăm cố định của
A.  
Các khoản cho vay
B.  
Tài sản cú
C.  
Tiền gửi
D.  
Trỏi phiếu chính phủ
Câu 16: 0.25 điểm
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm giảm thất nghiệp tạm thời:
A.  
Mở rộng hình thức dạy nghề phự hợp với thị trường lao động
B.  
Giảm mức tiền lương tối thiểu
C.  
Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc mà cácdoanh nghiệp đang cần tuyển người làm
D.  
A và C đúng
Câu 17: 0.25 điểm
Câu nào trong số các câu dưới đây diễn tả tri thức công nghệ tăng lờn
A.  
Một nông dân phát hiện ra rằng trông cây nào vào mựa xuân tốt hơn trồng vào mua hè
B.  
Một nông dân mua thêm một máy kéo
C.  
Một nông dân thuê lao động thêmmột ngày.
D.  
Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp và người con trở về làm việc trong trang trại.
Câu 18: 0.25 điểm
Nguyên nhân quan trọng nhất cho sự dốc xuống của đường tổng cầu là
A.  
Hiệu ứng lãi suất.
B.  
Hiệu ứng thu nhập.
C.  
Hiệu ứng tài khóa.
D.  
Hiệu ứng tỷ giá hối đoái.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 19: 0.25 điểm
Giảm phát xảy ra khi:
A.  
khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể.
B.  
tỷ lệ lạm phát giảm.
C.  
mức giá trung bình ổn định.
D.  
mức giá trung bình giảm.
E.  
GDP thực giảm trong ít nhất 2 quý liên tiếp.
Câu 20: 0.25 điểm
Kết hợp chính sách nào sau đây sẽ làm tăng khối lượng tiền tệ
A.  
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
B.  
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
C.  
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
D.  
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
E.  
Không phải các câu trên
Câu 21: 0.25 điểm

Mọi thứ khác không đổi, tiền lương thực tế giảm khi

A.  

tiền lương danh nghĩa và mức giá giảm cùng một tỷ lệ

B.  

tiền lương danh nghĩa và mức giá tăng cùng một tỷlệ

C.  

Tiền lương trung bình tăng chậm hơn mức giá

D.  

Mức giá giảm

E.  

Tiền lương trung bình tăng nhanh hơn mức giá

Câu 22: 0.25 điểm
Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay:
A.  
Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua
B.  
Máy tính cỏ nhân sản xuất trong năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ.
C.  
Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài.
D.  
Một dịch vụ ngân hàng được thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô.
E.  
Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua và một dịch vụ ngân hàng được thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô.
Câu 23: 0.25 điểm
Một sự tăng lờn trong thâm hụt ngân sách chính phủ
A.  
Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư.
B.  
Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư.
C.  
Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì người nước ngoài đầu tư vào nước có thâm hụt.
D.  
Không điều nào ở trên.
Câu 24: 0.25 điểm
Phần trăm gia tăng của GDP thực tế từ năm 2000 đến năm 2001 là bao nhiêu?
A.  
0%
B.  
7%
C.  
225%
D.  
27%
E.  
32%
Câu 25: 0.25 điểm

Theo phương pháp giá trị gia tăng GDP bằng

A.  

Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước

B.  

Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như lao động, vốn, đất đai và năng lực kinh doanh

C.  

Tổng giá trị tăng thêm cuả tất cả các ngành trong nền kinh tế

D.  

Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trừ khấu hao

Câu 26: 0.25 điểm
Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1?
A.  
tiền mặt.
B.  
tiền gửi có thể viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thương mại.
C.  
tiền gửi tiết kiệm của cỏ nhân tại các ngân hàng thương mại.
D.  
tiền gửi tiết kiệm của cỏ nhân tại các tổ chức tín dụng nông thôn.
E.  
cả C và D
Câu 27: 0.25 điểm
Nếu công chúng giảm tiêu dùng 100 tỷ USD và chính phủ tăng chi tiêu100 tỷUSD (các yếu tố khác không đổi) thì trường hợp nào sau đây đúng.
A.  
Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B.  
Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C.  
Tiết kiệm không đổi
D.  
Chưa có đủ thông tin để kết luận sẽ có ảnh hưởng gì đến tiết kiệm hay không.
Câu 28: 0.25 điểm
Phần trăm gia tăng của mức giá từ năm 1999 đến 2000 là bao nhiêu?
A.  
0%
B.  
13%
C.  
16%
D.  
22%
E.  
38%
Câu 29: 0.25 điểm
GDP danh nghĩa trong năm 2000 lớn hơn GDP danh nghĩa trong năm 1999, thì sản lượng phải
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Tăng hoặc giảm bởi vì chúng ta không đủ thông tin để xác định xem điều gì đã xảy ra đối với sản lượng thực tế
Câu 30: 0.25 điểm
Trong dài hạn, lạm phát có nguyên nhân ở việc
A.  
Các ngân hàng có sức mạnh thị trường và từ chối cho vay tiền
B.  
Chính phủ tăng thuế quá cao đến mức làm tăng chi phí của việc tiến hành kinh doanh và do vây, làm tăng giá cả
C.  
Chính phủ cho in quá nhiều tiền
D.  
Sự gia tăng giá cả của các yếu tố đầu vào, ví dụ như lao động và dầu mỏ
E.  
Không phải các câu trên
Câu 31: 0.25 điểm
Cụm từ “thâm hụt kép” đề cập đến
A.  
Thâm hụt thương mại và thâm hụt ngân sách chính phủ của một quốc gia.
B.  
Thâm hụt thương mại và thâm hụt đầu tư nước ngoài ròng.
C.  
Sự cân bằng giữa thâm hụt tiết kiệm và thâm hụt đầu tư của một quốc gia.
D.  
Nếu một nước có thâm hụt thương mại thì các bạn hàng của nó cũng có thâm hụt thương mại.
Câu 32: 0.25 điểm
Lợi nhuận của hãng Honda tạo ra tại Việt nam sẽ được tính vào:
A.  
GNP của Việt nam.
B.  
GDP của Việt nam.
C.  
GNP của Nhật.
D.  
GDP của Nhật.
E.  
cả GDP của Việt nam và GNP của Nhật.
Câu 33: 0.25 điểm
Yêu cầu xác định tăng trưởng kinh tê giữa năm hiện hành và năm cơ sở là bao nhiêu
A.  
-2%
B.  
-98%
C.  
98%
D.  
2%
E.  
-2.2%.
Câu 34: 0.25 điểm
Lý thuyết ưu thích thanh khoản về lãi suất của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi.
A.  
Cung và cầu vốn
B.  
Cung và cầu về tiền
C.  
Cung và cầu về lao động
D.  
Tổng cung và tổng cầu
Câu 35: 0.25 điểm
Giá trị của giá hàng trong năm cơ sở là bao nhiêu?
A.  
300$
B.  
333$
C.  
418,75$
D.  
459,25$
E.  
Không phải các con số trên
Câu 36: 0.25 điểm
Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, sự tăng lờn của mức giá
A.  
Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.
B.  
Dịch chuyển đường cầu tiền sang trỏi và tăng lãi suất.
C.  
Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất.
D.  
Dịch chuyển đường cầu tiền sang trỏi và giảm lãi suất.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 37: 0.25 điểm
Toàn dụng nhân công không có nghĩa là không có thất nghiệp bởi vì:
A.  
một số người sẽ muốn đăng ký thất nghiệp để nhận trợ cấp thất nghiệp.
B.  
cần phải có thời gian để tìm việc và không có sự ăn khớp giữa cơ cấu của cung và cầu lao động.
C.  
sự dao động theo chu kỳ kinh doanh là không thể tránh khỏi.
D.  
có những lao động không muốn làm việc.
E.  
do kỳ vọng không thực tế về tiền lương.
Câu 38: 0.25 điểm
Khi cuộc chiến tranh lạnh và chạy đua vũ trang kết thúc, chi tiêu cho quốc phòng của Mỹ giảm
A.  
đáng kể, vì vậy
B.  
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng và nền kinh tế pháttriển mạnh.
C.  
Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng lờn
D.  
Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang trỏi, sản lượng sẽ giảm và nền kinh tế suy thóai nếu chính phủ Mỹ không tăng các khoản chi tiêu
E.  
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang trỏi, sản lượng giảm và nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thóai nghiờm trọng.
Câu 39: 0.25 điểm
Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 3 Mỏc/ đôla lờn 4 Mỏc/đôla,
A.  
Đồng đô la lờn giá.
B.  
Đồng đô la mất giá.
C.  
Đồng đô la lờn giá hay xuống giá còn phụ thuộc vào điều gì xảy ra với giá tương đối giữa Đức và Mỹ.
D.  
Không điều nào trong các điều trên.
Câu 40: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không làm đường tổng cung dài hạn dịch chuyển?
A.  
Một sự tăng lờn trong nguồn lao động.
B.  
Một sự tăng lờn trong nguồn tư bản.
C.  
Một sự cải thiện trong công nghệ.
D.  
Một sự tăng lờn trong mức giá kỳ vọng.
E.  
Tất cả cácyếu tố trên đều làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

4 mã đề 182 câu hỏi 1 giờ

34,1132,621

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

69,6675,354

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

69,6275,350

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Doanh Lữ Hành - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 202 câu hỏi 1 giờ

66,0695,077

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Chứng Chỉ Tin Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTĐại học - Cao đẳngTin học

5 mã đề 244 câu hỏi 1 giờ

73,8365,666