thumbnail

Trắc nghiệm Lập trình Cấu trúc Pascal - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lập trình Cấu trúc Pascal dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cú pháp Pascal, biến, kiểu dữ liệu, cấu trúc điều khiển, mảng, hàm, và thủ tục. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lập trình cơ bản.

Từ khoá: trắc nghiệm Lập trình Pascal Cấu trúc Pascal Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT cú pháp Pascal kiểu dữ liệu Pascal vòng lặp Pascal hàm và thủ tục ôn tập lập trình câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ thông tin

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tìm dòng sai trong 3 dòng sau:
type
IntList = array[1..100] of Integer;
CharData = array{'A'..'Z'} of Byte;
A.  
dòng 1
B.  
dòng 2
C.  
dòng 3
D.  
Không dòng nào sai
Câu 2: 0.2 điểm
SQR(x) là hàm:
A.  
Bình phương của một số nguyên hay số thực
B.  
Trị tuyệt đối của x
C.  
Căn bậc hai của x
D.  
Cắt bỏ phần thập phân của x nếu có
Câu 3: 0.2 điểm
Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào? khi ta nhập chuỗi sau:
"Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam".
Var St:sting[20];
Begin
Readln(st);
Writeln('chuỗi được in ra là:', st);
End.
A.  
Cộng hoà xã hội
B.  
Cộng hoà xã hội chủ
C.  
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D.  
Cộng hòa xã hội chủ ng
Câu 4: 0.2 điểm
Trong Turbor pascal Tập tin GRAPH.TPU là:
A.  
Thư viện đồ hoạ
B.  
Thư viện chuẩn
C.  
Soạn thảo và dịch chương trình
D.  
Thư viện liên quan đến màn hình
Câu 5: 0.2 điểm
Với câu lệnh sau:
Writeln('KQ là: ',a);
màn hình sẽ in ra kêt quả nào?
A.  
Ket qua la: a
B.  
KQ la a
C.  
Không đưa ra gì cả
D.  
KQ là:
Câu 6: 0.2 điểm
Trong Turbo Pascal, khẳng định nào sai?
A.  
Để lưu chương trình lên đĩa, gõ phím F2 hoặc chọn lệnh File/Save;
B.  
Để chạy chương trình, gõ phím ^F9 hoặc F9.
C.  
Để tìm lỗi có pháp của chương trình, gõ phím Alt_F9, hay F9;
D.  
Để mở một tập tin gõ phím F1;
Câu 7: 0.2 điểm
Đoạn mã sau sai vì sao ?
Var
a,b,c:Real;
Begin;
D:= b*b - 4 *a*c;
Writeln ('D = ', D);
End.
A.  
a,b,c phải là Kiểu integer
B.  
Thiếu Begin và chưa khai báo biến d
C.  
Thiếu Begin
D.  
d chưa khai báo
Câu 8: 0.2 điểm
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
Procedure Vao;
A,b,s: Real;
Begin
a:=5;
b:=4;
End;
Begin
Vao;
s:=a+b;
Writeln('s=',s);
End.
A.  
S=-9
B.  
S=9
C.  
S=0
D.  
Không xác định
Câu 9: 0.2 điểm
Cách khai báo biến trong pascal
A.  
var tên biến =Kiểu dữ liệu
B.  
var tên biến: Kiểu dữ liệu
C.  
var tên biến:= Kiểu dữ liệu
D.  
var tên biến Kiểu dữ liệu
Câu 10: 0.2 điểm
I sẽ nhận giá trị nào khi gặp đoạn mã sau:
I:=7;
Min:=2;
Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I:= 0;
A.  
6
B.  
7
C.  
2
D.  
0
Câu 11: 0.2 điểm
Thủ tục (procedure) là?
A.  
Là chương trình con trả về một giá trị duy nhất
B.  
Là chương trình con trả về dữ liệu có cấu trúc
C.  
Là chương trình con dùng để thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
D.  
Là chương trình con trả về giá trị Kiểu File
Câu 12: 0.2 điểm
Trong pascal trả về giá trị trong bảng mã ascii tưong ứng với vị trí n ta dùng hàm
A.  
Ord(n)
B.  
Chr(n)
C.  
Pred(n)
D.  
Succ(n)
Câu 13: 0.2 điểm
Thủ tục sau in chữ "Lớp Tin 3" ở cột nào?
Procedure chuyen;
Var X,Y: integer;
Begin
X: = 15;
Y:= 20;
GoToxy(X,Y);
Write('lop tin 3');
End;
A.  
Cột 20
B.  
Cột 15.
C.  
Cột 0.
D.  
Cột 45
Câu 14: 0.2 điểm
S bằng bao nhiêu sau khi chạy đoạn lệnh sau:
s:=0;
For I:=1 to 100 do
S:=s+I;
A.  
s là tổng từ 1 đến 100
B.  
s=100
C.  
s=101
D.  
s=1000
Câu 15: 0.2 điểm
Tham biến trị là:
A.  
Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
B.  
Là biến khai báo trong chơơng trình chính
C.  
Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
D.  
Là biến khai báo trong chơơng trình con
Câu 16: 0.2 điểm
Trong pascal để tính giá trị E mũ x ta dùng hàm
A.  
EX(x)
B.  
LN(x)
C.  
INT(x)
D.  
Exp(x)
Câu 17: 0.2 điểm
Khai báo sau sai ở dòng nào?
1. Var
2. Maxdata=1..Integer;
3. numchars=1..10;
4. message = '1'..'2';
A.  
dòng 1,2,3,4
B.  
dòng 3,4
C.  
dòng 2,3,4
D.  
dòng 1,3,4
E.  
không sai dòng nào
Câu 18: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất về Biến cục bộ là gì?
A.  
Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ sử dụng được trong chương trình chính thôi không sử dụng cho các chương treình con.
B.  
Biến được khai báo ở chương trình chính và có thể sử dụng nó ở mọi nơi trong chương trình
C.  
Biến được khai báo trong chương trình con và chỉ có thể sử dụng được trong chương trình con đó mà thôi.
D.  
Biến được khai báo trong chương trình con và có thể sử dụng được trong mọi chương trình con và chương trình chính.
Câu 19: 0.2 điểm
Trong pascal trả về số thứ tự trong bảng mã ASCII của kí tự ch ta dùng hàm
A.  
Chr(ch)
B.  
Ord(ch)
C.  
Pred(ch)
D.  
Succ(ch)
Câu 20: 0.2 điểm
Kết quả của chương trình sau là gì?
Var a,b:integer;
Procedure vidu(x:integer,var Y:integer)
Begin
X:=x+1
Y:=y+1;
End;
Begin
A:=0; b:=3;
Vidu(a,b)
Write(a:3,b:3);
END.
A.  
1 3
B.  
0 3
C.  
1 4
D.  
0 4
E.  
tất cả đều sai
Câu 21: 0.2 điểm
Đoạn mã sau cho kết quả nào?
Var
i: Integer;
s,a,b: Real;
Begin
b:=0.5;
a:=1; I:=1; s:=0;
Repeat
s:=s+a;
i:=i+1;
a:=1/i;
Until a<=b;
Writeln ( ' Tong = ', S );
End.
A.  
S=1
B.  
S=13.5
C.  
S=0.01
D.  
S=0
Câu 22: 0.2 điểm
Trong pascal để khai báo Hằng ta dùng từ khoá
A.  
USES ......;
B.  
VAR
C.  
TYPE .......;
D.  
CONST .....;
Câu 23: 0.2 điểm
Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Type
a = Record
Hoten: String[20];
Ngaysinh: String[8];
Lương: real;
End;
Ns: Array[1..20] of A;
Var Nhansu: Ns;
A.  
Khai báo biến Nhansu có Kiểu là 1 mảng chuỗi gồm 3 trường.
B.  
Khai báo biến Nhansu có Kiểu là 1 mảng bản ghi gồm 3 trường.
C.  
Khai báo biến Nhansu có Kiểu bản ghi gồm 20 trường.
D.  
Khai báo biến Nhansu có Kiểu chuỗi và Kiểu số thực.
Câu 24: 0.2 điểm
Đối với dữ liệu Kiểu TệpThủ tục Rewite(F) có nghĩa
A.  
Gán tên file trên đĩa có tên fieldname cho biến file F
B.  
Tạo mới file trên đĩa có tên fieldname gán cho biến file F
C.  
Mở file trên đĩa có tên fieldname gáncho biến file F
D.  
Đóng file trên đĩa có tên fieldname
Câu 25: 0.2 điểm
Từ khoá khai báo Kiểu số thực:
A.  
Tất cả các đáp án
B.  
Single
C.  
Double
D.  
Real
Câu 26: 0.2 điểm
Chương trình sau in kết quả bao nhiêu ?
Program ViDu;
Var
S,i:Integer;
Begin
I:=1;
S:=2;
S:=S+I;
S:=S*S;
Writeln(S);
End.
A.  
8
B.  
9
C.  
12
D.  
1
Câu 27: 0.2 điểm
Đoạn mã sau in kết quả nào? Var
Procedure Vao;
A,b,s: Real;
Begin
a:=5.0;
b:=4.0;
End;
Begin
Vao;
s:=a+b;
Writeln('s=',s);
End.
A.  
Không xác định
B.  
S=9
C.  
S=0
D.  
S=-9
Câu 28: 0.2 điểm
Nguyên tắc tạo Unit
A.  
Tên unit phải trùng với tên file
B.  
Tất cả các ý nêu ra
C.  
Các thủ tục và hàm khai báo trong interface bắt buộc phải có trong phần IMPLEMENTATION.
D.  
Chỉ có chơương trình con khai báo sau interface mới sử dụng các chơương trình con khác
Câu 29: 0.2 điểm
Trong Turbor pascal Tập tin TURBO.TPL dùng để:
A.  
Soạn thảo và dịch chương trình
B.  
Thư viện đồ hoạ
C.  
Thư viện chuẩn
D.  
Thư viện liên quan đến màn hình
Câu 30: 0.2 điểm
Máy tính cho kết quả như thế nào nếu nhập các giá trị: 1,2,3,4
var a,b,s: string;
c,d,t,p: integer;
Begin
read(a,b,c,d);
s:=a+b;
t:=a+c;
p:=a+d;
writeln(s: 4,t: 4, p:4)
end;
A.  
12 13 14
B.  
3 4 5
C.  
12 4 5
D.  
chương trình báo lỗi.
Câu 31: 0.2 điểm
Đối với dữ liệu Kiểu tệp Hàm FileSize(F);
A.  
Trả về vị trí con trỏ File
B.  
Kiểm tra cuối file
C.  
Số lượng phần tử có trong file
D.  
Kiểm tra cuối dòng
Câu 32: 0.2 điểm
P sẽ nhận giá trị nào khi gặp đoạn mã sau:
p:=2;
if P <> 2 then
Writeln('P=',20);
else
Writeln('P=',120);
A.  
120
B.  
20
C.  
0
D.  
Báo lỗi chương trình
Câu 33: 0.2 điểm
Hàm (function) là gì?
A.  
Là chương trình con trả về dữ liệu có cấu trúc
B.  
Là chương trình con dùng để thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
C.  
Là chương trình con trả về một giá trị duy nhất
D.  
Là chương trình con trả về giá trị Kiểu File
Câu 34: 0.2 điểm
Đoạn mã sau in kết quả nào?
A:=34;
B:=78;
If a < b Then
Max:=b
Else
max:=a;
writeln(max);
A.  
0
B.  
34
C.  
78
D.  
102
Câu 35: 0.2 điểm
Giá trị biến Tong là bao nhiêu?
Label 3;
Var
Tong, I: integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
tong:=tong+I;
I:=I+1;
If I<=2 then goto3;
Writeln('tong=', tong);
End.
A.  
tong=1
B.  
tong=2
C.  
tong=4
D.  
tong=3
Câu 36: 0.2 điểm

SQR(x) là hàm:

A.  

Trị tuyệt đối của x

B.  

Bình phương của một số nguyên hay số thực

C.  

Căn bậc hai của x

D.  

Cắt bỏ phần thập phân của x nếu có

Câu 37: 0.2 điểm

Khi tạo một thư viện chương trình thì tên thư viện phải:

A.  

Trùng tên File

B.  

Khác tên File

C.  

Khai báo sau từ khoá interface

D.  

Viết hoa

Câu 38: 0.2 điểm
Trong Turbor pascal 7.0 Tập tin TURBO.EXE dùng để:
A.  
Soạn thảo và dịch chương trình
B.  
Thư viện chuẩn
C.  
Thư viện đồ hoạ
D.  
Thư viện liên quan đến màn hình
Câu 39: 0.2 điểm
Biến toàn cục là
A.  
Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
B.  
Là biến khai báo trong chơương trình chính
C.  
Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
D.  
Là biến khai báo trong chơương trình con
Câu 40: 0.2 điểm
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var x:integer;
Begin
Write(‘nhap x=’);readln(x);
Write(sqrt(sqr(x)));
End.
A.  
0"
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 41: 0.2 điểm
Khai báo sau sai tại dòng nào
type
IdentRec = Record
aref: string[15];
RefCount: integer;
end;
A.  
sai dòng: a ref:string[15];
B.  
sai dòng: Ref-Count: integer;
C.  
không sai dòng nào
D.  
sai dòng: type
Câu 42: 0.2 điểm
Đoạn Chương trình sau in ra gì?
begin
Writeln(sqr(4));
A.  
End;
B.  
2
C.  
8
D.  
16
E.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Đoạn mã sau in kết quả nào?

Var

procedure vao;

a,b,s: real;

Begin

a:=5;

b:=4;

end;

Begin

vao;

s:= a+b;

writeln('s=',s);

end.

A.  

s=-9

B.  

s=9

C.  

s=0

D.  

không xác định, chương trình có lỗi

Câu 44: 0.2 điểm

Để so sánh các giá trị Kiểu boolean ta có:

A.  

False>true

B.  

true=false

C.  

true

D.  

true>false

Câu 45: 0.2 điểm
Đoạn mã sau sai vì sao?
var a, b, c:real;
d:=b*b-4*a*c;
Writeln('d=',d);
End.
A.  
thiếu begin và chưa khai báo biến d
B.  
d chưa khai báo
C.  
thiếu begin
D.  
a,b, c phải là Kiểu integer
Câu 46: 0.2 điểm
Trong pascal để trả về số nguyên gần với x nhưng bé hơn x ta dùng hàm
A.  
Frac(x)
B.  
Int(x)
C.  
Trunc(x)
D.  
Round(x)
Câu 47: 0.2 điểm
Đoạn mã sau in kết quả nào?
var a,b,s: real;
procedure vao;
Begin
a:=2;
b:=6;
end;
Begin
vao;
s:= a+b;
writeln('s=',s);
end.
A.  
3
B.  
2
C.  
8
D.  
không xác định, chương trình có lỗi
Câu 48: 0.2 điểm

Thủ tục sau thực hiện công việc gì?

Var

 I: integer;

 F: File of Integer;

Begin

 Assign (F, 'So.dat');

 Rewrite (F);

I:=1;

While i<=99 Do

 Begin

 Write (F, i);

 I:=i+2;

 End;

Close (F);

End.

A.  

Tạo một tệp số nguyên

B.  

Tạo một tệp số nguyên tố

C.  

Tạo một tệp số nguyên lẻ

D.  

Tạo một tệp số nguyên chẵn

Câu 49: 0.2 điểm
SUCC(x) là hàm:
A.  
Cho giá trị đứng trước x
B.  
Cho giá trị đứng sau x
C.  
Cho số thứ tự của kí tự x trong bảng mã ASCII
D.  
Trả về kí tự thứ x trong bảng mã ASCII
Câu 50: 0.2 điểm
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
Tong, I: Integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
Repeat
Tong:= Tong+I;
I:=i+1;
Until i>1;
Writeln('Tong=',tong);
End.
A.  
11
B.  
12
C.  
1
D.  
8

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Cấu Trúc - Pascal - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Lập Trình Cấu Trúc với ngôn ngữ Pascal dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về lập trình cấu trúc, các thuật toán và cách triển khai bằng Pascal. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra môn Lập Trình tại HUBT.

104 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

144,319 lượt xem 77,646 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Java Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Khám phá 200 câu hỏi trắc nghiệm Lập trình Java hoàn toàn miễn phí với đáp án chi tiết. Bộ đề thi này bao gồm các chủ đề quan trọng như cú pháp Java, lập trình hướng đối tượng, và xử lý ngoại lệ. Phù hợp cho sinh viên, lập trình viên mới, hoặc bất kỳ ai muốn củng cố kiến thức Java. Luyện tập dễ dàng, tiết kiệm thời gian, và cải thiện kỹ năng lập trình của bạn ngay hôm nay!

200 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

322,327 lượt xem 173,521 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Khiển Lập Trình và PLC + BTD - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ tài liệu tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Điều Khiển Lập Trình và PLC + BTD từ Đại học Điện Lực, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập kiến thức về điều khiển lập trình, hệ thống PLC và bài tập thực hành (BTD). Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,039 lượt xem 38,193 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lập Trình Trực Quan Cơ Sở Và Nâng Cao - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham gia trắc nghiệm Lập Trình Trực Quan cơ sở và nâng cao miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao gồm các khái niệm cơ bản và các kỹ thuật nâng cao trong lập trình trực quan, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về giao diện, xử lý sự kiện, và phát triển phần mềm trực quan. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Lập Trình Trực Quan tại HUBT. Hãy kiểm tra ngay kiến thức của bạn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi với hệ thống câu hỏi có đáp án cụ thể.

265 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

143,736 lượt xem 77,350 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lập trình Thiết bị Di động (Mobile)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về lập trình thiết bị di động, bao gồm các chủ đề như Android, iOS, giao diện người dùng, quản lý vòng đời ứng dụng và bảo mật. Tài liệu giúp lập trình viên và sinh viên công nghệ thông tin ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi hoặc phỏng vấn liên quan đến lập trình di động.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

13,401 lượt xem 7,203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lập trình Java Cơ sở - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình Java Cơ sở dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong lập trình Java, bao gồm cú pháp, cấu trúc chương trình, lập trình hướng đối tượng, và xử lý ngoại lệ. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lập trình.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

18,361 lượt xem 9,870 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lập trình Phân tán - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lập trình Phân tán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về kiến trúc hệ thống phân tán, mô hình giao tiếp giữa các hệ thống, cơ chế đồng bộ hóa, xử lý lỗi, và các công nghệ liên quan như COM+/MTS và Java RMI. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lập trình trong môi trường phân tán.

245 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

46,051 lượt xem 24,787 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lập trình Mạng - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lập trình Mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về giao thức mạng, lập trình socket, các mô hình truyền thông TCP/IP, UDP và ứng dụng thực tế. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lập trình mạng chuyên sâu.

240 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

14,886 lượt xem 8,008 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình PLC Phần 3 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề thi trắc nghiệm lập trình PLC phần 3 của Đại Học Điện Lực (EPU)? Tại đây, chúng tôi cung cấp bộ đề thi trắc nghiệm lập trình PLC phần 3 với đầy đủ đáp án và hoàn toàn miễn phí. Bộ tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về lập trình PLC, luyện tập với các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung thi. Phù hợp cho các bạn sinh viên ngành kỹ thuật điện, tự động hóa, tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích trong việc ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi hiệu quả. Tải ngay để có đáp án chính xác và sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

90,628 lượt xem 48,760 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!