
Trắc nghiệm Lập trình Cấu trúc Pascal - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lập trình Cấu trúc Pascal dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cú pháp Pascal, biến, kiểu dữ liệu, cấu trúc điều khiển, mảng, hàm, và thủ tục. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lập trình cơ bản.
Từ khoá: trắc nghiệm Lập trình Pascal Cấu trúc Pascal Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT cú pháp Pascal kiểu dữ liệu Pascal vòng lặp Pascal hàm và thủ tục ôn tập lập trình câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ thông tin
Số câu hỏi: 250 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ
41,187 lượt xem 3,161 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
type
IntList = array[1..100] of Integer;
CharData = array{'A'..'Z'} of Byte;
"Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam".
Var St:sting[20];
Begin
Readln(st);
Writeln('chuỗi được in ra là:', st);
End.
Writeln('KQ là: ',a);
màn hình sẽ in ra kêt quả nào?
Var
a,b,c:Real;
Begin;
D:= b*b - 4 *a*c;
Writeln ('D = ', D);
End.
Var
Procedure Vao;
A,b,s: Real;
Begin
a:=5;
b:=4;
End;
Begin
Vao;
s:=a+b;
Writeln('s=',s);
End.
I:=7;
Min:=2;
Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I:= 0;
Procedure chuyen;
Var X,Y: integer;
Begin
X: = 15;
Y:= 20;
GoToxy(X,Y);
Write('lop tin 3');
End;
s:=0;
For I:=1 to 100 do
S:=s+I;
1. Var
2. Maxdata=1..Integer;
3. numchars=1..10;
4. message = '1'..'2';
Var a,b:integer;
Procedure vidu(x:integer,var Y:integer)
Begin
X:=x+1
Y:=y+1;
End;
Begin
A:=0; b:=3;
Vidu(a,b)
Write(a:3,b:3);
END.
Var
i: Integer;
s,a,b: Real;
Begin
b:=0.5;
a:=1; I:=1; s:=0;
Repeat
s:=s+a;
i:=i+1;
a:=1/i;
Until a<=b;
Writeln ( ' Tong = ', S );
End.
Type
a = Record
Hoten: String[20];
Ngaysinh: String[8];
Lương: real;
End;
Ns: Array[1..20] of A;
Var Nhansu: Ns;
Program ViDu;
Var
S,i:Integer;
Begin
I:=1;
S:=2;
S:=S+I;
S:=S*S;
Writeln(S);
End.
Procedure Vao;
A,b,s: Real;
Begin
a:=5.0;
b:=4.0;
End;
Begin
Vao;
s:=a+b;
Writeln('s=',s);
End.
var a,b,s: string;
c,d,t,p: integer;
Begin
read(a,b,c,d);
s:=a+b;
t:=a+c;
p:=a+d;
writeln(s: 4,t: 4, p:4)
end;
p:=2;
if P <> 2 then
Writeln('P=',20);
else
Writeln('P=',120);
A:=34;
B:=78;
If a < b Then
Max:=b
Else
max:=a;
writeln(max);
Label 3;
Var
Tong, I: integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
tong:=tong+I;
I:=I+1;
If I<=2 then goto3;
Writeln('tong=', tong);
End.
SQR(x) là hàm:
Trị tuyệt đối của x
Bình phương của một số nguyên hay số thực
Căn bậc hai của x
Cắt bỏ phần thập phân của x nếu có
Khi tạo một thư viện chương trình thì tên thư viện phải:
Trùng tên File
Khác tên File
Khai báo sau từ khoá interface
Viết hoa
Var x:integer;
Begin
Write(‘nhap x=’);readln(x);
Write(sqrt(sqr(x)));
End.
type
IdentRec = Record
aref: string[15];
RefCount: integer;
end;
begin
Writeln(sqr(4));
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
procedure vao;
a,b,s: real;
Begin
a:=5;
b:=4;
end;
Begin
vao;
s:= a+b;
writeln('s=',s);
end.
s=-9
s=9
s=0
không xác định, chương trình có lỗi
Để so sánh các giá trị Kiểu boolean ta có:
False>true
true=false
true
true>false
var a, b, c:real;
d:=b*b-4*a*c;
Writeln('d=',d);
End.
var a,b,s: real;
procedure vao;
Begin
a:=2;
b:=6;
end;
Begin
vao;
s:= a+b;
writeln('s=',s);
end.
Thủ tục sau thực hiện công việc gì?
Var
I: integer;
F: File of Integer;
Begin
Assign (F, 'So.dat');
Rewrite (F);
I:=1;
While i<=99 Do
Begin
Write (F, i);
I:=i+2;
End;
Close (F);
End.
Tạo một tệp số nguyên
Tạo một tệp số nguyên tố
Tạo một tệp số nguyên lẻ
Tạo một tệp số nguyên chẵn
Var
Tong, I: Integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
Repeat
Tong:= Tong+I;
I:=i+1;
Until i>1;
Writeln('Tong=',tong);
End.
Đề thi tương tự
3 mã đề 104 câu hỏi 1 giờ
144,452 xem11,157 thi
4 mã đề 200 câu hỏi 1 giờ
322,624 xem24,817 thi
7 mã đề 265 câu hỏi 1 giờ
143,804 xem11,050 thi
1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ
13,542 xem1,031 thi
3 mã đề 114 câu hỏi 1 giờ
18,435 xem1,411 thi
6 mã đề 240 câu hỏi 1 giờ
14,919 xem1,144 thi
5 mã đề 246 câu hỏi 1 giờ
46,170 xem3,558 thi