thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm tài chính tiền tệ lý thuyết tài chính tiền tệ Đề 5 tài chính tiền tệ SGU Đại học Sài Gòn ôn thi tài chính tiền tệ bài tập tài chính lý thuyết ngân hàng đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp tài chính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Các nhà hoạch định chính sách theo đuổi chính sách tiền tệ để đạt mục tiêu
A.  
Mở rộng, công ăn việc làm cao
B.  
Mở rộng, lạm phát thấp
C.  
Thắt chặt, công ăn việc làm cao
D.  
Thắt chặt, lạm phát cao
Câu 2: 1 điểm
Công cụ nào sau đây không có thời hạn cụ thể ?
A.  
Tín phiếu
B.  
Tất cả các phương án
C.  
Trái phiếu Kho bạc
D.  
Cổ phiếu phổ thông
Câu 3: 1 điểm
Năm ngân sách ở Việt Nam là khoảng thời gian 1 năm, được tính
A.  
Từ 01/01/N-31/12/N
B.  
Từ 01/4/N-31/3/N+1
C.  
Từ 01/10 - 30/9/N+1
D.  
Từ 01/7/N-30/6/N+1
Câu 4: 1 điểm
Nguyên nhân chính của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007-2008 là gì?
A.  
Các NHTM bán các khoản nợ dưới chuẩn cho ngân hàng đầu tư và các khoản đó được đóng gói thành các sản phẩm tài chính được xếp hạng tín nhiệm cao hơn thực tế
B.  
Cá nhân và hộ gia đình muốn sở hữu nhiều bất động sản
C.  
Các ngân hàng đầu tư cho vay dưới chuẩn
D.  
Các nhà đầu tư quá mạo hiểm và rủi ro khi đầu tư trên thị trường chứng khoán
Câu 5: 1 điểm
Vốn CSH của ngân hàng bằng trừ đi
A.  
Tổng nợ phải trả; tổng tiền vay
B.  
Tổng tài sản; tổng dự trữ
C.  
Tổng nợ phải trả; tổng tài sản
D.  
Tổng tài sản; tổng nợ phải trả
Câu 6: 1 điểm
Căn cứ nguồn hình thành các khoản thu, thì Thu từ học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo cộng lập là:
A.  
Khoản thu đóng góp tự nguyện
B.  
Khoản thu từ hoạt động, lưu thông, phân phối
C.  
Khoản thu từ hoạt động dịch vụ
D.  
Khoản thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 7: 1 điểm
Tiền trong lưu thông là tiền
A.  
Trong két sắt ở nhà bạn
B.  
Tiền gửi của ngân hàng thương mại tại ngân hàng trung ương
C.  
Tiền trong tài khoản của bạn ở ngân hàng
D.  
Tiền trong két ngân hàng
Câu 8: 1 điểm
Một trả cho người nắm giữu tiền lãi cố ... định hàng năm cho đến ngày cùng với giá trị của nó
A.  
Trái phiếu coupon, mệnh giá
B.  
Trái phiếu coupon, thị giá
C.  
Trái phiếu chiết khấu, chiết khấu
D.  
Trái phiếu chiết khấu, mệnh giá
Câu 9: 1 điểm
Chu trình ngân sách là toàn bộ các hoạt động ngân sách được sắp xếp theo trật tự như sau:
A.  
Lập dự toán NSNN, giao dự toán O NSNN, phê duyệt dự toán NSNN và quyết toán NSNN
B.  
Lập dự toán NSNN, phê duyệt dự toán NSNN, thực hiện NSNN và quyết toán NSNN
C.  
Lập dự toán NSNN, giao dự toán NSNN, thực hiện NSNN và quyết toán NSNN
D.  
Lập dự toán NSNN, phê duyệt dự toán NSNN, thực hiện NSNN và quyết toán NSNN
Câu 10: 1 điểm
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.  
Thuế, phí, lệ phí là các khoản thu trong cân đối của NSNN
B.  
Phát hành tiền là biện pháp hiệu quả nhất để tài trợ cho NSNN
C.  
Phát hành tiền là biện pháp hiệu quả nhất để tài trợ cho NSNN
D.  
Thời điểm bắt đầu và kết thúc năm ngân sách ở các nước trung với năm dương lịch
Câu 11: 1 điểm
Số tiền phải nộp cho ngân sách nhà nước khi đăng ký kinh doanh
A.  
Thu bù đắp thiếu hụt của NSNN
B.  
Phí
C.  
Thuế
D.  
Lệ phí
Câu 12: 1 điểm
Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%, trong mô hình lượng tiền cung ứng đơn giản NHTW mua 200 tỷ chứng khoán như NHTM, lượng tiền cung ứng sẽ:
A.  
Giảm 2000 tỷ
B.  
Giảm 4000 tỷ
C.  
Tăng 4000 tỷ
D.  
Tăng 2000 tỷ
Câu 13: 1 điểm
Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn?
A.  
Món cầm cố
B.  
Trái phiếu Chính phủ có thời gian đáo hạn 18 tháng
C.  
Hợp đồng mua lại
D.  
Cổ phiếu của Amazon
Câu 14: 1 điểm
Khi bạn tới NHTM để gửi tiền tiết kiệm, lãi suất mà NHTM trả cho bạn là:
A.  
Lãi suất danh nghĩa
B.  
Lãi suất cố định
C.  
Lãi suất thả nổi
D.  
Lãi suất thực
Câu 15: 1 điểm
Cho vay từng lần
A.  
Áp dụng cho khánh hàng vay vốn với hạn mức trên 100 triệu đồng
B.  
Áp dụng cho khánh hàng vay thường xuyên
C.  
Áp dụng cho khánh hàng vay vốn với hạn mức dưới 100 triệu đồng
D.  
Áp dụng cho khánh hàng vay không thường xuyên
Câu 16: 1 điểm
Đâu là nhận định sai:
A.  
Tiền đang lưu hành là bộ phận của khối tiền tệ M3
B.  
Tiền đang lưu hành không phải là bộ phận của khối tiền tệ L
C.  
Tiền đang lưu hành là bộ phận của khối tiền tệ M1
D.  
Tiền đang lưu hành là bộ phận của khối tiền tệ M2
Câu 17: 1 điểm
Đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi là:
A.  
Lợi tức cổ phiếu ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu
B.  
Pha loãng quyền biểu quyết
C.  
Lợi tức cổ phiếu ưu đãi thường cao hơn lợi tức cổ phiếu thường
D.  
Được quyền tham gia quản lý doanh nghiệp
Câu 18: 1 điểm
Việc phân định nguồn thu của NSNN được quy định trong Luật NSNN. Cụ thể: Khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là:
A.  
Khoản thu của NSTW được hưởng 100%
B.  
Khoản thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa NSTW và NSĐP
C.  
Khoản thu của NSĐP cấp Tỉnh/ TP được hưởng 100%
D.  
Khoản thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa NS cấp Tỉnh/TP và NS cấp Huyện/Quận
Câu 19: 1 điểm
Khối tiền tệ nào làm phương tiện trao đổi tốt nhất?
A.  
M2
B.  
M3
C.  
L
D.  
M1
Câu 20: 1 điểm
Điều nào sau đây là đúng khi nói tới thị trường tài chính và công cụ tài chính giao dịch trên thị trường
A.  
Cổ phiếu được giao dịch trên thị trường vốn
B.  
Trái phiếu là chứng khoán dài hạn và hứa trả những khoản tiền theo kỳ được gọi là cổ tức
C.  
Công cụ nợ là cộng cụ trung hạn có thời gian đáo hạn từ 10 năm trở lên
D.  
Công cụ nợ là công cụ trung hạn có thời gian đảo hạn nhỏ hơn một năm
Câu 21: 1 điểm
Vốn chủ sở hữu của NHTM tăng nếu NHTM phát hành
A.  
Trái phiếu
B.  
Chứng chỉ tiền gửi
C.  
Cổ phiếu
D.  
Kỳ phiếu
Câu 22: 1 điểm
Thị trường vốn được phân thành mấy bộ phận?
A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 23: 1 điểm

Siêu lạm phát là lạm phát ở mức

A.  

Có thể dự đoán được

B.  

Tăng rất cao và tốc độ rất nhanh

C.  

Một con số

D.  

Hai con số

Câu 24: 1 điểm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc được quy định
A.  
Không có sự khác biệt giữa các kỳ hạn
B.  
Nhiều hơn với kỳ hạn dài và ít hơn với kỳ hạn ngắn
C.  
Tuỳ vào quyết định của các NHTM
D.  
Nhiều hơn với kỳ hạn ngắn và ít hơn với kỳ hạn dài
Câu 25: 1 điểm
Các nhà hoạch định chính sách theo đuổi chính sách tiền tệ ... để đạt mục tiêu...
A.  
Mở rộng, lạm phát thấp
B.  
Thắt chặt, lạm phát cao
C.  
Mở rộng, công ăn việc làm cao
D.  
Thắt chặt, công ăn việc làm cao
Câu 26: 1 điểm
Theo quá trình phát hành và lưu thông, thị trường tài chính bao gồm
A.  
Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phân
B.  
Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
C.  
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
D.  
Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
Câu 27: 1 điểm
Vốn nào không thuộc nợ phải trả:
A.  
Vốn vay ngân hàng
B.  
Phải trả nhà cung cấp
C.  
Nợ thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
D.  
Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản
Câu 28: 1 điểm
So với séc, tiền giấy và tiền xu có những nhược điểm sau:
A.  
Dễ bị trộm cắp
B.  
Không phải là tài sản có tính thanh khoản nhất
C.  
Khó làm giả
D.  
Phạm vi sử dụng hẹp
Câu 29: 1 điểm
Thị trường chứng khoán rất quan trọng bởi đó là:
A.  
Thị trường nơi hầu hết người vay sẽ có được nguồn vốn họ cần
B.  
Thị trường tạo tính thanh khoản cho các loại tài sản tài chính
C.  
Thị trường nơi lãi suất được xác định
D.  
Thị trường nơi xác định tỷ giá hối đoái
Câu 30: 1 điểm
Khi một NHTM nhận thêm tiền gửi
A.  
Tiền gửi thanh toán của ngân hàng giảm xuống đúng bằng số tiền gửi đó
B.  
Chứng khoán của Ngân hàng tăng lên đúng bằng số tiền gửi đó
C.  
Tiền cho vay của Ngân hàng tăng lên đúng bằng số tiền gửi đó
D.  
Dự trữ của Ngân hàng tăng lên đúng bằng số tiền gửi đó
Câu 31: 1 điểm
Người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế là:
A.  
NHTM
B.  
NHTW
C.  
Công chúng
D.  
Chính phủ
Câu 32: 1 điểm
Lãi suất hoàn vốn là yếu tố quan trọng để:
A.  
Xác định giá cả của cổ phiếu
B.  
Xác định giá cả của món vay
C.  
Xác định giá cả của hàng hóa
D.  
Xác định giá trị của doanh nghiệp
Câu 33: 1 điểm
Khoản thu nào là khoản thu trong cân đối:
A.  
không có đáp án đúng
B.  
Phát hành trái phiếu Chính phủ
C.  
Nhận viện trợ của có hoàn lại
D.  
Vay nợ từ ADB
Câu 34: 1 điểm
Các yếu tố không đổi, MB tăng khi nào:
A.  
NHTW bán trái phiếu trên thị trường mở
B.  
Không có đáp án đúng.
C.  
NHTW phát hành tiền;
D.  
NHTW phát hành chứng chỉ tiền gửi;
Câu 35: 1 điểm
Trong các công cụ tài chính sau, công cụ nào có độ an toàn cao nhất:
A.  
Tín phiếu kho bạc;
B.  
Cổ phiếu
C.  
Trái phiếu chính phủ;
D.  
Trái phiếu ngân hàng;
Câu 36: 1 điểm
Chính sách tiền tệ là:
A.  
không có đáp án nào đúng
B.  
nhà nước ban hành và thực hiện
C.  
NHTW thực hiện
D.  
bộ tài chính phát hành
Câu 37: 1 điểm
Để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế:
A.  
Có thể sản xuất hàng hóa và để xác định giá trị
B.  
Được chấp nhận rộng rãi.
C.  
Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà ít bị hư hỏng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 38: 1 điểm
khi cung tiền MS tăng lên thì tỷ lệ dự trữ bắt buộc như nào ?
A.  
Tất cả không đúng
B.  
Không đổi
C.  
Giảm
D.  
Tăng
Câu 39: 1 điểm
Cổ phiếu là công cụ tài chính:
A.  
Nhận lãi cố định
B.  
Tất cả các câu trên đều sai
C.  
Ngắn hạn
D.  
Bán trên thị trường vốn
Câu 40: 1 điểm
Lãi suất thực là lãi suất:
A.  
Luôn nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa
B.  
Không thể âm
C.  
Lãi suất do các tổ chức tài chính công bố
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 41: 1 điểm
Khoản chi dưới đây không thuộc chi đầu tư phát triển:
A.  
Chi bảo vệ chủ quyền quốc gia
B.  
Chi cho xây dựng đường cao tốc
C.  
Chi cho hoạt động văn hóa thể thao
D.  
Cả a và c
Câu 42: 1 điểm
Công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tê ?
A.  
Không có đáp án nào đúng
B.  
Tín phiếu kho bạc
C.  
Cổ phiếu ưu đãi
D.  
Cổ phiếu phổ thông
Câu 43: 1 điểm
Phương thức huy động vốn chủ yếu của các NHTM từ:
A.  
Các khoản tiền gửi thanh toán
B.  
Phát hành cổ phiếu
C.  
Các khoản tiền gửi phi giao dịch
D.  
Các khoản tiền vay các TCTD khác
Câu 44: 1 điểm
Điều nào sai khi nói về cơ cấu chi ngân sách nhà nước:
A.  
Không chịu ảnh hưởng từ chế độ xã hội
B.  
Được hiểu là hệ thống các khoản chi ngân sách bao gồm các khoản chi và tỷ trọng của nó
C.  
Gồm chi cho tích lũy và chi tiêu dùng
D.  
nếu căn cứ vào mục đích chi tiêu
E.  
Chịu ảnh hưởng của mô hình tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 45: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải của NSNN:
A.  
Hoạt động thu của NSNN mang tính hoàn trả trực tiếp là chủ yếu.
B.  
Hoạt động thu - chi NSNN thực chất là sự phân chia nguồn lực tài chính quốc gia
C.  
Hoạt động thu – chi NSNN luôn gắn chặt với việc thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của NN trong từng thời kỳ
D.  
Hoạt động của NSNN gắn liền với quyền lực kinh tế, chính trị của nhà nước được NN tiến hành trên cơ sở luật định.
Câu 46: 1 điểm
Ngân sách nhà nước không phải:
A.  
Là công cụ huy động nguồn tài chính để đảm bảo các nhu cầu chi tiêu của nhà nước
B.  
Là quỹ tiền tệ có được do nhà nước thực hiện việc kinh doanh và phân phối cho các thành phần kinh tế trong xã hội
C.  
Là công cụ để điều tiết thu nhập giữa các thành phần kinh tế và các tầng lớp dân cư nhằm đảm bảo công bằng xã hội.
D.  
Là công cụ để điều tiết vĩ mô nền kinh tế - xã hội
Câu 47: 1 điểm
Thu ngân sách nhà nước là :
A.  
Là một mặt hoạt động cơ bản của ngân sách nhà nước
B.  
Là sự phân chia nguồn tài chính quốc gia giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội dựa trên quyền lực nhà nước nhằm giải quyết hài hoà các mối quan hệ về lợi ích kinh tế
C.  
Gắn với thực trạng kinh tế và sự vận động của các phạm trù giá trị như lãi suất, giá cả, thu nhập.....
D.  
Cả ba ý trên đều đúng
Câu 48: 1 điểm
Khẳng định nào sau đây là sai
A.  
Chi ngân sách nhà nước gắn chặt với bộ máy nhà nước và những nhiệm vụ kinh tế, chính trị, xã hội mà nhà nước phải đảm đương trong thời kì tới
B.  
Xét về tính chất các khoản chi ngân sách nhà nước mang tính chất không hoàn trả trực tiếp
C.  
Chi ngân sách nhà nước là hệ thống quan hệ chính trị phát sinh giữa nhà nước với công dân trong nước
D.  
Chi ngân sách nhà nước là sự phối hợp giữa hai quá trình phân phối và sử dụng quỹ ngân sách nhà nước.
Câu 49: 1 điểm
Bội chi ngân sách nhà nước xảy ra khi:
A.  
Ngân sách thu vào vượt quá giới hạn cho phép
B.  
Thu ngân sách nhà nước không đủ bù đắp các khoản chi ngân sách trong một thời gian nhất định
C.  
Nhà nước chưa có chính sách chi ngân sách thỏa đáng khiến cho quỹ ngân sách bị thất thoát
D.  
Mọi người nộp thuế muộn khiến cho nhà nước không đủ tiền trang trải cho các khoản chi cần thiết
Câu 50: 1 điểm
Khẳng định nào sau đây sai
A.  
Bội chi chu kỳ là loại bội chi do nguyên nhân chủ quan gây nên
B.  
Bội chi cơ cấu xảy ra do sự thay đổi chính sách của nhà nước
C.  
Bội chi ngân sách không có nguồn bù đắp hợp lý sẽ gây lạm phát
D.  
Bội chi ngân sách gồm bội chi cơ cấu và bội chi chu kì

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính và tiền tệ, cũng như hiểu rõ các mô hình và cơ chế vận hành của thị trường tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,785 lượt xem 38,647 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,284 lượt xem 35,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính, tiền tệ trong nền kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,825 lượt xem 34,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,732 lượt xem 40,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các ngành kinh tế và tài chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại thuế, chính sách thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

104 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

68,206 lượt xem 36,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Sinh - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Sinh được biên soạn dành riêng cho sinh viên y khoa và các ngành khoa học liên quan. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về vật lý sinh học, cơ chế hoạt động của các hệ sinh học, và ứng dụng của lý sinh trong nghiên cứu và y học. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

211 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

62,547 lượt xem 33,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,508 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý quản lý, vận hành lưới điện, và tích hợp nguồn phân tán vào hệ thống điện. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,296 lượt xem 35,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,951 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!