thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính và tiền tệ, cũng như hiểu rõ các mô hình và cơ chế vận hành của thị trường tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm tài chính tiền tệ lý thuyết tài chính tiền tệ SGU Đại học Sài Gòn ôn thi tài chính tiền tệ bài tập tài chính thị trường tiền tệ đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp tài chính tiền tệ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Bản chất của hệ thống ngân hàng thương mại là

A.  
Là một tổ chức tài chính trung gian phi lợi nhuận thực hiện nhiệm vụ phân phối của cải cho xã hội
B.  
Là một tổ chức tài chính trung gian bị kiểm soát bởi chính phủ thực hiện các chức năng phân phối, giám sát tài chính của một quốc gia
C.  
Là một chi nhánh của ngân hàng trung ương
D.  
Tìm kiếm lợi nhuận bằng việc sử dụng nguồn vốn với lãi suất thấp với thời hạn đáo hạn ngắn và cho vay với lãi suất cao hơn với thời hạn đáo hạn dài hạn hơn
Câu 2: 1 điểm
Tài sản mà doanh nghiệp mua có thời gian sử dụng dưới 1 năm thì được gọi là:
A.  
tài sản cố định
B.  
tài sản lưu động
C.  
tài sản hiện hành
D.  
tài sản kinh doanh
Câu 3: 1 điểm
Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm :
A.  
ngân hàng nhà nước, ngân hàng thương mại và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
B.  
ngân hàng nhà nước, ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính phi ngân hàng
C.  
ngân hàng nhà nước, ngân hàng thương mại và các doanh nghiệp nhà nước
D.  
ngân hàng nhà nước, ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính khác
Câu 4: 1 điểm
Để KIỂM SOÁT KHẢ NĂNG TẠO TIỀN của các ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương dùng công cụ:
A.  
Thị trường mở
B.  
Lãi suất
C.  
Hạn mức tín dụng
D.  
dự trữ bắt buộc
Câu 5: 1 điểm
Tỷ giá hối đoái là:
A.  
Giá trị của một đồng tiền so với vàng
B.  
Giá trị của một đồng tiền so với đồng tiền nước khác
C.  
Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
D.  
Giá trị của một đồng tiền nước này so với đồng tiền nước khác
Câu 6: 1 điểm
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ngày nay :
A.  
Được phép phát hành tiền giấy đưa vào lưu thông
B.  
Được xem là cầu nối giữa người đi vay và người cho vay
C.  
Được phép kiểm soát , điều tiết lưu thông tiền tệ
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 7: 1 điểm
THỊ TRƯỜNG nào sau đây tạo ra TÍNH THANH KHOẢN cho chứng khoáng :
A.  
Thị trường sơ cấp
B.  
Thi trường thứ cấp
C.  
Thị trường sơ cấp và thứ cấp
D.  
Thị trường chứng khoán
Câu 8: 1 điểm
Vai trò của TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP như thế nào ?
A.  
Thúc đẩy hay kiềm hãm hoạt động kinh doanh
B.  
Giúp cho doanh nghiệp điều tiết việc hoạt động kinh doanh
C.  
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế cho xã hội
D.  
Là phạm trù kinh tế tồn tại khách quan trong nền kinh tế
Câu 9: 1 điểm
Các CÔNG CỤ Trên THỊ TRƯỜNG VỐN so với các CÔNG CỤ Trên THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ có :
A.  
Độ rủi ro tương đương
B.  
Độ rủi ro thấp hơn
C.  
Độ rủi ro cao hơn
D.  
Không có độ rủi ro
Câu 10: 1 điểm
Thị trường mở là gì ?
A.  
Mua bán ngoại tệ , các công cụ nợ
B.  
Mua bán hàng hóa , các công cụ vốn
C.  
Giao dịch các công cụ nợ , công cụ vốn
D.  
Giao dịch ngắn hạn các chứng từ có giá
Câu 11: 1 điểm
CÔNG CỤ nào sau đây không phải là hàng hóa của THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ ?
A.  
Trái phiếu chính phủ
B.  
Thương Phiếu
C.  
Tín phiếu kho bạc
D.  
Dự trữ của các ngân hàng
Câu 12: 1 điểm
ƯU ĐIỂM để phát hành TRÁI PHIẾU huy động vốn là :
A.  
Phân chia quyền biểu quyết và kiểm soát công ty
B.  
Chủ động hơn trong việc huy động vốn
C.  
Tăng khả năng huy động vốn doanh nghiệp
D.  
Tăng quy mỏ vốn dài hạn, được hưởng lợi từ lá chân thuê
Câu 13: 1 điểm
NHƯỢC ĐIỂM của phát hành CỔ PHIẾU để huy động vốn là:
A.  
Chủ động hơn trong việc huy động vốn
B.  
Tăng quy mô vốn dài hạn, không bị áp lực trà lãi
C.  
Tăng khả năng huy động vốn doanh nghiệp
D.  
Phân chia quyền biểu quyết và kiểm soát công ty
Câu 14: 1 điểm
Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do:
A.  
Kho bạc Nhà nước quy định
B.  
Bộ Tài chính quy định
C.  
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
D.  
Chính phủ quy định
Câu 15: 1 điểm
Lãi suất tái chiết khấu là:
A.  
Lãi suất được ngân hàng thương mại áp dụng cho các doanh nghiệp vay dưới hình thức chiết khấu các giấy tờ có giá khi chưa đến ký hạn thanh toán
B.  
Lãi suất được ngân hàng thương mại áp dụng, cho khách hàng vay dưới hình thức chiết khấu các giấy tờ có giá khi chưa đến kỳ hạn thanh toán
C.  
Lãi suất được ngân hàng trung ương áp dụng cho các ngân hàng thương mại vay dưới hình thức chiết khấu các giấy tờ có giá khi chưa đến ký hạn thanh toán
D.  
Lãi suất được ngân hàng trung ương áp dụng cho các doanh nghiệp vay dưới hình thức chiết khấu các giấy tờ có giá khi chưa đến ký hạn thanh toán
Câu 16: 1 điểm
Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách nhà nước bao gồm:
A.  
Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ
B.  
Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí
C.  
Thuế, sở hữu tải sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần của Nhà nước
D.  
Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại
Câu 17: 1 điểm
Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam:
A.  
Phí
B.  
Thuế
C.  
Lệ phí
D.  
Cho thuê tài sản nhà nước
Câu 18: 1 điểm
Lãi suất là:
A.  
Phần giá trị tăng thêm khi cho vay
B.  
Lợi nhuận từ cho vay
C.  
Giá cả của quyền sử dụng vốn trong một thời gian nhất định
D.  
Tổng số tiền thu được từ cho vay
Câu 19: 1 điểm
Căn cứ để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ:
A.  
Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
B.  
Thời hạn luân chuyển vốn
C.  
Các chủ thể tham gia và lãi suất
D.  
Cơ cấu thị trường
Câu 20: 1 điểm
Chủ thể phát hành THƯƠNG PHIẾU :
A.  
Các doanh nghiệp
B.  
Ngân hàng thương mại
C.  
Kho bạc nhà nước
D.  
Các tổ chức tín dụng
Câu 21: 1 điểm
Thu nhập bình quân của nền kinh tế gia tăng sẽ làm :
A.  
Giá cả trái phiếu tăng và lãi suất thị trường giảm
B.  
Giá cả trái phiếu giảm và lãi suất thị trường tăng
C.  
Giá cả trái phiếu tăng và lãi suất thị trường tăng
D.  
Giá cả trái phiếu giảm và lãi suất thị trường giảm
Câu 22: 1 điểm
Khi mua cổ phiếu các nhà đầu tư trở thành :
A.  
Người sử dụng vốn
B.  
Người cho vay
C.  
Người góp vốn
D.  
Người mua
Câu 23: 1 điểm
Huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu của doanh nghiệp thể hiện:
A.  
Quan hệ tín dụng tiền tệ , hiện vật
B.  
Quan hệ tín dụng tiền tệ
C.  
Quan hệ tín dụng hiện vật
D.  
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 24: 1 điểm
Ngoại hối gồm có :
A.  
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
B.  
Giấy tờ có giá bằng đồng ngoại tệ
C.  
Ngoại tệ
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 25: 1 điểm
VỐN LƯU ĐỘNG sẽ kết chuyển như thế nào vào giá thành sản phẩm ?
A.  
Kết chuyển từng lần vào giá thành sản phẩm
B.  
Kết chuyển một lần vào giá thành sản phẩm
C.  
A và B đều sai
D.  
A và B đều đúng
Câu 26: 1 điểm
Tổ chức nào sau đây không phải là TCTD ?
A.  
NHTM
B.  
Cty bảo hiểm
C.  
Cty tài chính
D.  
Tổ chức tài chính vi mô
Câu 27: 1 điểm
Tài sản có chủ yếu của NH là:
A.  
Các khoản đầu tư
B.  
Các khoản tiền gởi huy động
C.  
Các khoản vay
D.  
Các khoản cho vay
Câu 28: 1 điểm
Thế nào là nguồn vốn của NHTM?
A.  
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh
B.  
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C.  
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư
D.  
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.
Câu 29: 1 điểm
Tín dụng thương mại là hình thức tín dụng :
A.  
Ngắn hạn
B.  
Trung hạn
C.  
Dài hạn
D.  
Ngắn , trung , dài
Câu 30: 1 điểm
Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A.  
Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động
B.  
Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp
C.  
Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM
D.  
Là nguồn vốn do nhà nước cấp
Câu 31: 1 điểm
Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?
A.  
Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
B.  
Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.
C.  
Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.
D.  
Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ
Câu 32: 1 điểm
Cơ cấu THỊ TRƯỜNG VỐN gồm có :
A.  
Thị tường vay nợ dài hạn và thị trường chứng khoán
B.  
Thị trường vay nợ ngắn hạn và thị trường cho thuê tài chính
C.  
Thị trường vay nợ ngắn hạn và thị trường đoái
D.  
Thị trường vay nợ dài hạn và thị trường liên ngân hàng
Câu 33: 1 điểm
Các CHỦ THỂ tham gia trên thị trường LIÊN NGÂN HÀNG bao gồm :
A.  
Ngân hàng nhà nước và các tổ chức tài chính
B.  
Ngân hàng nhà nước và các tổ chức tín dụng
C.  
Ngân hàng nhà nước và các ngân hàng thương mại
D.  
Ngân hàng thương mại và các doanh nghiệp
Câu 34: 1 điểm
Trên KỲ PHIẾU THƯƠNG MẠI không thể hiện nội dung:
A.  
Số tiền nợ
B.  
Tên người nhận nợ
C.  
Nguyên nhân phát sinh nợ
D.  
Thời gian thanh toán nợ
Câu 35: 1 điểm
Để phát huy hiệu quả sử dụng thị trường mở thì đòi hỏi tiền trong lưu thông như thế nào ?
A.  
Tiền tệ phải lưu thông nằm ở tài khoản ngân hàng
B.  
Tiền tệ phải lưu thông liên tục ngoài thị trường
C.  
A và B đều sai
D.  
A và B đều đúng
Câu 36: 1 điểm
Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
A.  
Phát triển kinh tế , gia tăng sản lượng
B.  
Tạo công ăn việc làm
C.  
Tỷ lệ lạm phát
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 37: 1 điểm
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế bao gồm :
A.  
Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài
B.  
Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng hóa và dễ dàng xác định giá trị
C.  
Được chấp nhận rộng rãi
D.  
Tất cả câu trên đều đúng
Câu 38: 1 điểm
Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A.  
Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW
B.  
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
C.  
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D.  
Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
Câu 39: 1 điểm
Tiền gửi mà ngân hàng trung gian gửi vào NGÂN HÀNG bao gồm mấy loại :
A.  
1 loại
B.  
2 loại
C.  
3 loại
D.  
4 loại
Câu 40: 1 điểm
Đối tượng kiểm tra tài chính là gì ?
A.  
Là quá trình chuyển giao quyền sử dụng nguồn vốn trong xã hội
B.  
Là quá trình huy động, phân bổ và sử dụng các nguồn lực tài chính
C.  
Là quá trình kiêm soát , thanh lý tài chính khi gặp rủi ro
D.  
Là quá trình đôn đốc , kiểm tra các hoạt động liên quan đến tài chính
Câu 41: 1 điểm
Để so sánh lợi tức của một công cụ tài chính , người ta sử dụng
A.  
Lãi suất thực
B.  
Lãi suất danh nghĩa
C.  
Lãi suất đáo hạn
D.  
Lãi suất hiên hành
Câu 42: 1 điểm
Khi cho vay bảo đảm bằng tài sản , ngân hàng :
A.  
Sẽ nắm giữ tài sản nếu là cho vay cầm cố
B.  
Sẽ nắm giữ tài sản nếu đó là các động sản
C.  
Sẽ nắm giữ tài sản nếu là khoản cho vay chấp thuế
D.  
cả 3 câu trên
Câu 43: 1 điểm
Lãi suất liên ngân hàng sẽ chịu sức ép phải tăng lên khi :
A.  
Lãi suất tiền gửi giảm
B.  
Lãi suất tái chiết khấu tăng
C.  
Lãi suất tái chiết khấu giảm
D.  
Lãi suất tiền gửi tăng
Câu 44: 1 điểm
Thu nhập bình quân của nền kinh tế gia tăng sẽ làm :
A.  
Giá cả trái phiếu tăng và lãi suất thị trường giảm
B.  
Giá cả trái phiếu giảm và lãi suất thị trường tăng
C.  
Giá cả trái phiếu tăng và lãi suất thị trường tăng
D.  
Giá cả trái phiếu giảm và lãi suất thị trường giảm
Câu 45: 1 điểm
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở :
A.  
Một cách ngẫu nhiên
B.  
Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của chính phủ
C.  
Theo giá cả của thị trường quốc tế
D.  
Theo cung cầu hàng hóa
Câu 46: 1 điểm
Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là:
A.  
Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
B.  
Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
C.  
Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
D.  
Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
Câu 47: 1 điểm
Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm :
A.  
Tài chính công, tài chính quôc tế
B.  
Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình
C.  
Tài chính trung gian
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 48: 1 điểm
Vai trò của tổ chức trung gian tài chính là gì?
A.  
Thực hiện chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chính phủ và nhà nước trong việc thực hiện chính sách minh bạch về tài chính đảm bảo cho một nền kinh tế sạch không tham nhũng
B.  
Giảm chi phí giao dịch, giảm thông tin bất cân xứng và giảm thiểu rủi ro đạo đức
C.  
Đáp án A và B
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 49: 1 điểm
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của :
A.  
Thị trường tiền tệ
B.  
Thị trường vốn
C.  
Thị trường tín dụng
D.  
Thị trường liên ngân hàng
Câu 50: 1 điểm
Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm
A.  
Công ty tài chính
B.  
Ngân hàng thương mại
C.  
Quỹ đầu tư, quỹ hưu trí
D.  
Tất cả các phương án trên

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,285 lượt xem 35,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,895 lượt xem 41,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính, tiền tệ trong nền kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,825 lượt xem 34,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,732 lượt xem 40,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các ngành kinh tế và tài chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại thuế, chính sách thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

104 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

68,206 lượt xem 36,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Sinh - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Sinh được biên soạn dành riêng cho sinh viên y khoa và các ngành khoa học liên quan. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về vật lý sinh học, cơ chế hoạt động của các hệ sinh học, và ứng dụng của lý sinh trong nghiên cứu và y học. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

211 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

62,547 lượt xem 33,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,508 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý quản lý, vận hành lưới điện, và tích hợp nguồn phân tán vào hệ thống điện. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,296 lượt xem 35,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,951 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!