thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm tài chính tiền tệ lý thuyết tài chính tiền tệ Đề 4 tài chính tiền tệ SGU Đại học Sài Gòn ôn thi tài chính tiền tệ bài tập tài chính lý thuyết ngân hàng đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp tài chính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Giả sử các yếu tố khác cân bằng, cầu bất động sản giảm khi
A.  
Thị trường vàng được dự đoán sẽ phát triển mạnh
B.  
Tính thanh khoản của thị trường bất động sản tăng
C.  
Thu nhập của cải tăng
D.  
Lãi suất được dự đoán sẽ tăng
Câu 2: 1 điểm
Công cụ trao đổi trong chế độ tiền tệ của quốc gia là
A.  
Những công cụ được sử dụng để thực hiện mua bán hàng hoá, thanh toán các khoản nợ
B.  
Cái gì được dùng để định giá đồng tiền quốc gia
C.  
Các ký hiệu đơn vị tiền tệ quốc gia
D.  
Hình thức lưu thông tiền tệ của một quốc gia được quy định bởi pháp luật
Câu 3: 1 điểm
Ưu điểm của chính sách chiết khấu là NHTW
A.  
Duy trì mức lãi suất ổn định
B.  
Duy trì mức lãi suất cố định
C.  
Kiểm soát một cách chính xác cơ số tiền tệ
D.  
Thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng đối với NHTM
Câu 4: 1 điểm
Các công cụ của chính sách tài khoá bao gồm:
A.  
Không có đáp án đúng
B.  
Thuế, nghiệp vụ thị trường mở
C.  
Chi tiêu của chính phủ, Thuế
D.  
Thuế, chi tiêu của chính phủ, nghiệp vụ thị trường mở, chính sách chiết khấu
Câu 5: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây là sai khi nhắc tới cổ phiếu?
A.  
Cổ phiếu là công cụ tài chính ít rủi ro vì nhà đầu tư được hưởng lợi từ lợi nhuận doanh nghiệp
B.  
Cổ phiếu là công cụ được giao dịch trên thị trường vốn
C.  
Người nắm giữ cổ phiếu là người sở hữu một phần doanh nghiệp
D.  
Cổ phiếu giúp nhà đầu tư sinh lời
Câu 6: 1 điểm
Số tiền các ngân hàng được yêu cầu phải nắm giữ khi huy động từ tiền gửi của khách hàng là:
A.  
Tiền mặt tại qu
B.  
Tổng dự trữ
C.  
Dự trữ vượt mức
D.  
Dự trữ bắt buộc
Câu 7: 1 điểm
Cho vay tiêu dùng
A.  
Giúp tài trợ mua ô tô, nguyên vật liệu sản xuất
B.  
Giúp tài trợ mua thiết bị y tế
C.  
Giúp tài trợ việc mua ô tô
D.  
Giúp tài trợ mua máy móc, nguyên vật liệu sản suất
Câu 8: 1 điểm
Cơ số tiền tệ (MB) của NHTW phụ thuộc vào yếu tố
A.  
Dự trữ bắt buộc, dự trữ vượt quá, lượng tiền mặt trong lưu thông
B.  
Chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ dữ trữ vượt quá
C.  
Phụ thuộc vào tỷ lệ dự trữ vượt quả và lượng tiền mặt trong lưu thông
D.  
Chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ dự trữ bất buộc
Câu 9: 1 điểm
Mọi người vẫn giữ tiền ngay cả khi các tài sản khác có khả năng sinh lời tốt hơn. Điều này được giải thích bởi tiền là:
A.  
Thứ duy nhất được chấp nhận trong trao đổi kinh tế
B.  
Luôn được đảm bảo bởi vàng
C.  
Tài sản có tính lỏng cao nhất
D.  
Một hàng hoá độc đáo mà không có sản phẩm thay thế
Câu 10: 1 điểm
Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi:
A.  
NHTW và Uỷ ban chứng khoán Nhà nước
B.  
NHTW và Bộ tài chính
C.  
NHTW và Kho bạc Nhà nước
D.  
NHTW
Câu 11: 1 điểm
Điều gì xảy ra khi lãi suất cơ bản = 0
A.  
Tỷ lệ lạm phát dự tính = 0
B.  
Lãi suất thực = 0
C.  
Chính phủ đang thực hiện chính sách tài khoá thắt chặt
D.  
Chính phủ đang muốn kích thích tăng trưởng kinh tế
Câu 12: 1 điểm
Lạm phát tác động như thế nào đến hiệu quả kinh tế ?
A.  
Làm biến dạng cơ cấu đầu tư
B.  
Làm giảm giá hàng hoá trong nước
C.  
Phản ánh đúng tín hiệu của giá
D.  
Kích thích đầu tư nước ngoài
Câu 13: 1 điểm
Các nhà hoạch định chính sách theo đuổi chính sách tiền tệ để đạt mục tiêu
A.  
Mở rộng, lạm phát thấp
B.  
Thắt chặt, lạm phát cao
C.  
Mở rộng, công ăn việc làm cao
D.  
Thắt chặt, công ăn việc làm cao
Câu 14: 1 điểm
Điều nào sau đây không phải là mục tiêu của quản lý nhà nước đuối với hệ thống tài chính?
A.  
Đảm bảo rằng các nhà đầu tư không bao giờ bị thua lỗ
B.  
Đảm bảo sự lành mạnh của hệ thống tài chính
C.  
Giảm rủi ro đạo đức
D.  
Giảm lựa chọn đối nghịch
Câu 15: 1 điểm
Việc phân định nguồn thu của NSNN được quy định trong Luật NSNN. Cụ thể: Khoản thu từ thuế chuyên quyền sử dụng đất là
A.  
Khoản thu của NSĐP được hưởng 100%
B.  
Khoản thu của NSĐP cấp Xã được hưởng 100%
C.  
Khoản thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa NSTW và NSĐP
D.  
Khoản thu của NSTW được hưởng 100%
Câu 16: 1 điểm
Rủi ro đạo đức trong các hợp đồng vốn cổ phần xảy ra khi:
A.  
Có sự mất cân xứng ở thông tin về dự án đầu tư giữa người sử hữu doanh nghiệp và người cho vay
B.  
Có sự mất cân xứng ở thông tin về hoạt động của doanh nghiệp giữa người quản lý và các chủ sở hữu doanh nghiệp khi người quản lý sở hữu rất ít hoặc không sở hữu phần vốn nào của doanh nghiệp và họ hành động vì lợi ích của mình hơn là vì lợi ích của các chủ sở hữu
C.  
Có sự mất cân xứng ở thông tin về hoạt động của doanh nghiệp giữa các cổ đông và các chủ nợ của doanh nghiệp
D.  
Có dự mất cân xứng ở thông tin về dự án đầu tư giữa người đi vay và người cho vay
Câu 17: 1 điểm
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, số nhân tiền đơn giản sẽ là
A.  
5,0
B.  
10,0
C.  
2,5
D.  
4,0
Câu 18: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Nợ phải trả của ngân hàng là việc sử dụng vốn của nó

B.  

Tài sản của ngân hàng chính là nguồn vốn của nó

C.  

Bảng cân đối kế toán của ngân hàng cho biết ngân hàng có lãi hay không

D.  

Tổng tài sản của ngân hàng bằng tổng nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu

Câu 19: 1 điểm
Câu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của công cụ nợ và công cụ vốn cổ phần?
A.  
Chúng là những công cụ tài chính có kỳ hạn khác nhau
B.  
Chúng là những công cụ ngắn hạn
C.  
Chúng liên quan tới quyền hưởng thu nhập từ lãi hoặc cổ tức của người phát hành
D.  
Chúng cho phép một tổ chức huy động vốn
Câu 20: 1 điểm
Khi nhu cầu chi tiêu tăng mạnh khiến tổng cầu gia tăng, tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh te
A.  
Thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B.  
Bằng tỷ lệ thấy nghiệp tự nhiên
C.  
Không có sự thay đổi so với trước đó
D.  
Cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Câu 21: 1 điểm
Chính sách tiền tệ thắt chặt của NHTW
A.  
Tác động làm tăng khả năng cho vay của NHTM
B.  
Tác động làm giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C.  
Tác động làm tăng lượng mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D.  
Tác động làm giảm lượng tiền cung ứng
Câu 22: 1 điểm
Việc đưa ra định nghĩa về tiền trở nên khó khăn.. vì tốc độ đổi mới tài chính..........
A.  
Ít hơn - nhanh hơn
B.  
Nhiều hơn - nhanh hơn
C.  
Nhiều hơn - chậm hơn
D.  
Ít hơn - chậm hơn
Câu 23: 1 điểm
Biện pháp tài trợ cho thâm hụt NSNN dễ kiến cho nền kinh tế bị phụ thuộc
A.  
Cắt giảm chi tiêu
B.  
Phát hành tiền
C.  
Vay nợ trong nước
D.  
Vay nợ nước ngoài
Câu 24: 1 điểm
Trái phiếu có thể chuyển đổi là công cụ được giao dịch trên thị trường
A.  
Thị trường tiền tệ
B.  
Thị trường vốn cổ phẩn
C.  
Thị trường Upcom
D.  
Thị trường vốn
Câu 25: 1 điểm

Mệnh đề nào là đúng khi nói về cổ phiếu ưu đãi?

A.  

Cổ phiếu ưu đãi được biết thu nhập ngay khi phát hành cổ phiếu

B.  

Thị giá của cổ phiếu ưu đãi có mức độ dao động lớn

C.  

Cổ phiếu ưu đãi không được phép chuyển đổi thành cổ phiếu thường

D.  

Người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thanh toán sau người nắm giữu cổ phiếu thường

Câu 26: 1 điểm

Xác định lãi suất hoàn vốn của một khoản tiết kiệm trả lãi trước có th tiết kiệm là số tiền gửi 200 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, kì hạn 1 năm

A.  

9,09%/năm

B.  

8,91%/năm

C.  

10%/năm

D.  

11,11%/năm

Câu 27: 1 điểm
nguyên nhân chính của cuộc đại khủng hoảng 2007-2008 xuất phát từ đâu?
A.  
Do các cá nhân và hộ gia đình
B.  
Do các doanh nghiệp
C.  
Do hệ thống tài chính yếu kém
D.  
Do nền kinh tế chậm phát triển
Câu 28: 1 điểm
Dự trữ vượt mức là số tiền NHTM dùng để
A.  
Duy trì sự ổn định của hệ thống ngân hàng
B.  
Đáp ứng nhu cầu thanh toán của Ngân hàng
C.  
Lưu hành ngoài lưu thông
D.  
Đảm bảo quy định của NHTW
Câu 29: 1 điểm
Nếu bạn mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ của mình thì đây là ví dụ về chức năng.....của tiền
A.  
Đo lường giá trị
B.  
Chuyên môn hoá
C.  
Phương tiện trao đổi
D.  
Lưu trữ giá trị
Câu 30: 1 điểm
Năm 2020, do anh hưởng của dịch Covid, chính phủ đã quyết định dành gói 63.000 tỷ đồng để chỉ trợ cấp an sinh xã hội
A.  
Nhiệm vụ chi Đầu tư phát triển của NSTW
B.  
Đây là khoản chi thuộc
C.  
Nhiệm vụ chi thường xuyên của NSTW
D.  
Nhiệm vụ chi Thường xuyên của NSĐP
E.  
Nhiệm vụ chi Đầu tư phát triển của NSDP
Câu 31: 1 điểm
Điều nào sau đây KHÔNG CHÍNH XÁC khi nói về làm phát do lượng tiền cung ứng và lạm phát do chi phí đẩy?
A.  
Đều làm mức giá trong nền kinh tế gia tăng liên tục
B.  
Điều làm tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế giảm xuống thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
C.  
Đều có nguyên nhân sâu xa từ sự gia tăng lượng tiền cung ứng
D.  
Đều có sự tham gia của NHTW trong việc tạo ra lạm phát
Câu 32: 1 điểm
Căn cứ theo mục đích cấp tín dụng, thì tín dụng bao gồm:
A.  
Tín dụng sản xuất và tín dụng tiêu dùng
B.  
Tín dụng ngắn hạn và tín dụng dài hạn
C.  
Tín dụng hàng hoá và tín dụng tiền tệ
D.  
Tín dụng nhà nước và tín dụng nhân dân
Câu 33: 1 điểm
Điều nào sau đây không đúng khi nói về công ty trách nhiệm hữu hạn
A.  
Phần vốn góp được ghi rõ trong điều lệ công ty
B.  
Công ty được phép phát hành cổ phiếu
C.  
Phần vốn góp của tất cả thành viên được đóng đủ ngay khi thành lập công ty
D.  
Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do
Câu 34: 1 điểm
Vốn nào không thuộc nợ phải trả:
A.  
Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản
B.  
Phải trả nhà cung cấp
C.  
Nợ thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
D.  
Vốn vay ngân hàng
Câu 35: 1 điểm
Cổ phiếu ghi danh là loại:
A.  
Cổ phiếu có ghi tên người sở hữu
B.  
Cổ phiếu được quyền tự do chuyển nhượng
C.  
Cổ phiếu được quyền chuyển sang cổ phiếu vô danh
D.  
Cổ phiếu không ghi tên người sở hữu
Câu 36: 1 điểm
Tài sản nào sau đây thuộc NHTM?
A.  
Tài khoản phát séc ngân hàng mở cho khách hàng
B.  
CDs do ngân hàng phát hành
C.  
Toà nhà thuộc sở hữu của ngân hàng
D.  
Khoản vay chiết khấu
Câu 37: 1 điểm

Sau khi doanh nghiệp nộp thuế cho Nhà nước, lượng tiền cung ứng sẽ

A.  

Giảm

B.  

Không có cơ sở xác định

C.  

Tăng

D.  

Không đổi

Câu 38: 1 điểm
Nhiều nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng các nước có tỷ lệ lạm phát thấp thường có:
A.  
Có duy trì chính sách lãi suất thấp
B.  
Thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi phát hành tiền
C.  
Chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi hệ thống chính trị
D.  
NHTW duy trì mức độ độc lập cao trong mối quan hệ với Chính phủ
Câu 39: 1 điểm
Giả sử các yếu tố khác không đổi dự trữ của NHTM tăng lên khi
A.  
NHTW đi vay từ NHTM
B.  
NHTM phát hành trái phiếu
C.  
NHTM rút tiền gửi tại NHTW về để lại két
D.  
NHTW cho NHTM vay
Câu 40: 1 điểm
Khi NHTW mua trái phiếu trị giá 100 đô la trên thị trường mở từ NHTM A, dự trữ trong hệ thống ngân hàng
A.  
Tăng hơn 100 đo la
B.  
Giảm 100 đô la
C.  
Giảm hơn 100 đô la
D.  
Tăng thêm 100 đô la
Câu 41: 1 điểm
Đặc điểm quan trọng của thị trường thứ cấp là:
A.  
Tăng vốn cho doanh nghiệp bằng cách bán chứng khoán mới
B.  
Giúp Chính phủ dễ dàng tăng thuế
C.  
Giúp các cá nhân dễ dàng kiểm tra số thuế phải nộp
D.  
Tăng tính “lỏng” của các công cụ tài chính, giúp các công ty phát hành dễ dàng bán chúng tại thị trường sơ cấp
Câu 42: 1 điểm
Người muốn vay vốn tại NHTM sẽ ưu thích tình huống nào hơn:
A.  
Lạm phát dự tính giảm
B.  
Lạm phát dự tính tăng
C.  
Lãi suất chiết khấu tăng
D.  
Lãi suất liên ngân hàng tăng
Câu 43: 1 điểm
Quyền hạn của các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường không bao gồm:
A.  
Quyền biểu quyết
B.  
Sở hữu công ty
C.  
Quyền đòi nợ doanh nghiệp
D.  
Quyền quản lý
Câu 44: 1 điểm
NHTM thực hiện chức năng
A.  
Chức năng tạo tiền
B.  
Trung gian tín dụng, tạo tiền, trung gian thanh toán
C.  
Trung gian thanh toán
D.  
Trung gian tín dụng, trung gian thương mai
Câu 45: 1 điểm
Khối tiền tệ có tính thanh khoản kém nhất là:
A.  
Khối tiền tệ L
B.  
Khối tiền tệ M3
C.  
Khối tiền tệ M1
D.  
Khối tiền tệ M0
Câu 46: 1 điểm
Trong các giải pháp khắc phục thâm hụt NSNN sau đây, giải pháp nào có ảnh hưởng tới mức cung tiền tệ
A.  
Tăng thuế xuất nhập khẩu
B.  
Vay nợ nước ngoài
C.  
Vay nợ trong nước
D.  
Phát hành trái phiếu chính phủ bán cho NHTW
Câu 47: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây là sai khi nhắc tới trái phiếu?
A.  
Trái phiếu thường có thời hạn trung hạn, dài hạn
B.  
Trái phiếu là công cụ được giao dịch trên thị trường vốn
C.  
Trái phiếu là công cụ giúp biến tiết kiệm thành đầu tư
D.  
Người nắm giữ trái phiếu là người sở hữu một phần doanh nghiệp
Câu 48: 1 điểm
Trong mô hình lượng tiền cung ứng giản đơn, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi thế nào
A.  
Không thay đổi
B.  
Không có cơ sở xác định
C.  
Tăng
D.  
Giảm
Câu 49: 1 điểm
Giả sử bạn rút tiền lương từ tài khoản của mình tại ngân hàng và giữ lại trong ví. Mọi thứ khác được cố định, tổng dự trữ trong hệ thống ngân hàng ... và cơ sở tiền tệ .....
A.  
Không thay đổi; tăng
B.  
Giảm; giảm
C.  
Giảm; tăng
D.  
Giảm; không thay đổi
Câu 50: 1 điểm
Lạm phát do lượng tiền cung ứng xảy ra khi
A.  
Tổng cung tiền tăng liên tục và kéo dài
B.  
Mức giá giảm, sản lượng tăng
C.  
Mức giá tăng, sản lượng tăng, tỷ lệ thất nghiệp tăng
D.  
Mức giá tăng, sản lượng giảm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính và tiền tệ, cũng như hiểu rõ các mô hình và cơ chế vận hành của thị trường tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,785 lượt xem 38,647 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,895 lượt xem 41,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính, tiền tệ trong nền kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,825 lượt xem 34,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,732 lượt xem 40,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các ngành kinh tế và tài chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại thuế, chính sách thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

104 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

68,206 lượt xem 36,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Sinh - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Sinh được biên soạn dành riêng cho sinh viên y khoa và các ngành khoa học liên quan. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về vật lý sinh học, cơ chế hoạt động của các hệ sinh học, và ứng dụng của lý sinh trong nghiên cứu và y học. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

211 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

62,547 lượt xem 33,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,508 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý quản lý, vận hành lưới điện, và tích hợp nguồn phân tán vào hệ thống điện. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,296 lượt xem 35,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,951 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!