thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản NEU: Phần 11

Kiểm tra và ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Marketing Căn Bản NEU - Phần 11, được xây dựng từ bài giảng của Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Học và ôn luyện mọi lúc, mọi nơi để đạt kết quả cao!

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Marketing căn bản NEU Đại học Kinh tế Quốc dân ôn tập marketing đề thi miễn phí đề thi có đáp án kiểm tra kiến thức học marketing online bài giảng marketing

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

43,043 lượt xem 3,300 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Marketing ra đời:
A.  
Trong nền sản xuất hàng hóa
B.  
Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa cung và cầu
C.  
Ở tất cả các giai đoạn của quá trình sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường để nắm bắt nhu cầu cho đến cả sau khi bán hàng
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: 0.4 điểm
Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi:
A.  
Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng gần gũi
B.  
Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và khách hàng ngày càng xa
C.  
Thị trường của doanh nghiệp ngày càng được mở rộng trong điều kiện toàn cầu hoá
D.  
Thị trường của doanh nghiệp ngày càng thu hẹp do cạnh tranh
Câu 3: 0.4 điểm
Tư duy Marketing là tư duy:
A.  
Bán những thứ mà doanh nghiệp có
B.  
Bán những thứ mà khách hàng cần
C.  
Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh không có
D.  
Bán những thứ mà doanh nghiệp có lợi thế
Câu 4: 0.4 điểm
Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp bắt đầu:
A.  
Ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
B.  
Trong và ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng
C.  
Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
D.  
Ngay từ khi bắt đầu quá trình sản xuất ra sản phẩm
Câu 5: 0.4 điểm
Marketing đầu tiên được áp dụng
A.  
Cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
B.  
Cho các lĩnh vực phi thương mại
C.  
Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá tiêu dùng
D.  
Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá công nghiệp
Câu 6: 0.4 điểm
Điền vào chỗ trống “Marketing là một qui trình các hoạt động…nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức”.
A.  
Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn
B.  
Quản trị, thỏa mãn và nắm bắt
C.  
Thỏa mãn, quản trị và nắm bắt
D.  
Nắm bắt thỏa mãn và quản trị
Câu 7: 0.4 điểm
Có thể nói rằng:
A.  
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
B.  
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
C.  
Bán hàng bao gồm cả Marketing
D.  
Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
Câu 8: 0.4 điểm
Câu nào sau đây là đúng nhất?
A.  
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
B.  
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có của con người một cách tự nhiên
C.  
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con người về các sản phẩm tự nhiên
D.  
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người chinh phục thiên nhiên
Câu 9: 0.4 điểm
Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là:
A.  
Nhu cầu tự nhiên
B.  
Sản phẩm
C.  
Cầu của thị trường
D.  
Hành vi của khách hàng
Câu 10: 0.4 điểm
Theo quan điểm Marketing thị trường là:
A.  
Nhu cầu của khách hàng có khả năng thanh toán sẵn sàng muađể thoả mãn các nhu cầu
B.  
Nơi xảy ra quá trình mua bán
C.  
Hệ thống gồm những người mua và người bán và mối quan hệ cung cầu giữa họ
D.  
Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
Câu 11: 0.4 điểm
Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:
A.  
Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp
B.  
Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác
C.  
Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
D.  
Tất cả các vai trò trên
Câu 12: 0.4 điểm
Chức năng của marketing là:
A.  
Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách hàng
B.  
Phân tích đối thủ cạnh tranh
C.  
Sử dụng marketing hỗn hợp để tác động tới khách hàng
D.  
Nhiều chức năng trong đó có các chức năng trên
Câu 13: 0.4 điểm
“Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm của Marketing định hướng về:
A.  
Bán hàng
B.  
Sản xuất
C.  
Hoàn thiện sản phẩm
D.  
Khách hàng
Câu 14: 0.4 điểm
Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:
A.  
Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng
B.  
Thúc đẩy bán hàng
C.  
Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
D.  
Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối
Câu 15: 0.4 điểm
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing:
A.  
Mục tiêu của doanh nghiệp
B.  
Sự thoả mãn của khách hàng
C.  
Phúc lợi xã hội
D.  
Tất cả những điều nêu trên.
Câu 16: 0.4 điểm
Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ và đã mất là quan điểm của trường phái:
A.  
Marketing cổ điển
B.  
Marketing hiện đại
C.  
Cả marketing cổ điển và hiện đại
D.  
Một trường phái khác
Câu 17: 0.4 điểm
Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị trường thị trường, (2) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thịtrường mục tiêu, (3) Hoạch định chương trình Marketing hỗn hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là:
A.  
(1) (2) (3) (4)
B.  
(1) (3) (4) (2)
C.  
(3) (1) (2) (4)
D.  
(1) (3) (2) (4)
Câu 18: 0.4 điểm
Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau:
A.  
Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm sóc khách hàng.
B.  
Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
C.  
Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá cả; bảo hành
D.  
Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu hình; quảng cáo.
Câu 19: 0.4 điểm
4 C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
A.  
Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
B.  
Khách hàng
C.  
Trung gian phân phối
D.  
Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 20: 0.4 điểm
Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở:
A.  
Xuất phát điểm của quy trình
B.  
Ðối tượng phục vụ
C.  
Công cụ thực hiện và mục tiêu
D.  
Tất cả các điểm trên
Câu 21: 0.4 điểm
Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là để thu thập, phân loại, phân tích,đánh giá và phân phối thông tin”.
A.  
Thiết bị
B.  
Thủ tục
C.  
Thiết bị và các thủ tục
D.  
Tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục
Câu 22: 0.4 điểm
Thông tin marketing có vai trò:
A.  
Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing
B.  
Trợ giúp quá trình làm việc nhóm marketing
C.  
Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing
D.  
Gồm tất cả các vai trò trên
Câu 23: 0.4 điểm
Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin marketing:
A.  
Các quyết định và truyền thông Marketing
B.  
Lưu trữ và phân tích thông tin bên trong
C.  

Lưu trữ và phân tích thông tin bên ngoài

D.  
Hệ thống nghiên cứu marketing
Câu 24: 0.4 điểm
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A.  
Thông tin tình báo cạnh tranh.
B.  
Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
C.  
Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
D.  
Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
Câu 25: 0.4 điểm
Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:
A.  
Hệ thống thôn tin bên ngoài
B.  
Hệ thống thông tin bên trong
C.  
Hệ thống nghiên cứu marketing
D.  
Hệ thống phân tích marketing

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKinh tế

3 mã đề 120 câu hỏi 40 phút

88,0936,770

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản Phần 5 CTUĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 75 câu hỏi 30 phút

87,7716,750

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 46 câu hỏi 15 phút

87,1046,694

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,4386,638