Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)
Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mô học của các cơ quan, quá trình phát triển phôi thai, và các ứng dụng trong y học cổ truyền. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Mô PhôiHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamVUTMđề thi Mô Phôi có đáp ánôn thi Mô Phôikiểm tra Mô Phôithi thử Mô Phôitài liệu ôn thi Mô Phôihọc mô họcphát triển phôi thaithi thử trực tuyến y khoatổng hợp đề thi trắc nghiệm Mô Phôi
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Đặc điểm của noron thần kinh
Có 3 phần cấu truc là thân , sợi , nhánh
Chỉ gặp ở hệ thầ
Chỉ găp ở hệ thần kinh trung ương
Có khả năng phân chia mạnh
Cấu trúc không làm tăng diện tích hấp thu ở ruột non
Nhung mao
Van ngang
Vi nhung mao
Lông chuyển
Vách gian phế nang không có cấu trúc sau
Tế bào mỡ
Đại thực bào
Mao mạch hô hấp
Tế bào clara
Gai rau bậc II được xác định khi gai rau bậc I
Có trục trung mô ngoài phôi
Có lá nuôi hợp bào
Có lá nuôi tế bào
Có mao mạch
Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng tinh trùng
Tinh trùng
Tiền tinh trùng
Tinh bào II
Tinh bào I
Biến đổi của niêm mạc thân tử cung ở thời kì sau kinh
Các tế bào tuyến tử cung hình trụ , trong bào tương có những đám hạt glycogen ở cực đáy tế bào
Các tuyến tử cung ngày càng dài ra và khúc khuỷu , lòng rộng , chứa nhiều chất tiết
Ở biểu mô phủ : Số lượng tế bào có lông giảm dần
Các tế bào liên kết ở lớp chức năng trương to lên và nằm cạnh nhau tạo thành biểu mô
Đặc điểm cấu tạo của vi quản mật
Những lòng vi quản mật có vi nhung mao của tế bào gan
Vi quản mật nằm xen giữa bè remark và mao mạch nan hoa
Giữa vi quan rmật và bè remark có khoảng Disse
Thành của vi quản mật là những tế bào dẹt
Tất cả đều sai
Cấu trúc biệt hoá tạo ra hệ thống ống thẳng và lưới tinh
Dây nối niệu - sinh dục
Ống cận trung thận
Ống trung thận dọc
Ống trung thận ngang
Cấu tạo của dạ dày không có đặc điểm
Tầng cơ có 3 lớp
Tầng niêm mạc chứa tuyến
Tầng dưới niêm mạc chứa tuyến
Biểu mô là trụ đơn tiết nhầy do 1 loại tế bào tạo thành
Phôi nang không có đặc điểm
Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch
Đang vận chuyển trong vòi trứng
Có 30-32 phôi bào
Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào
Phần lưng của túi noãn hoàng sát nhập vào trong phôi khi phải khép tạo ra các cấu trúc sau , tìm ý sai
Ruột nguyên thủy
Ruột sau
Ruột trước
Ruột giữa
Phân loại biểu mô, người ta dựa vào
Chức năng
Số hàng tế bào và hình dáng tế bào
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng
Tất cả đều đúng
Trong thân nơron không chứa
Những hạt sắc tố
Thể nissl
Những túi synap
Xơ thần kinh , ty thẻ và bộ golgi
Nối
Các đoạn ống tiêu hóa chính thức | Đặc điểm cấu tạo |
1, Thực quản 2, Dạ dày 3, Tá tráng 4, Hỗng tràng |
a, Tầng dưới niêm mạc có tuyến b, Có cơ vân c, Có van ngang d, Có nhung mao e, Có 3 lớp |
1ab , 2e , 3d , 4cd
1ac , 2d , 3d , 4a
1b , 2a , 4d , 3a
1ab , 2e , 3ad , 4cd
Biểu mô kết mạc mắt
Biểu mô vuông đơn
Biểu mô trụ tầng
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết serotonin
Tế bào viền
Tế bào chính
Tế bào ưa bạc
Tế bào trụ tiết nhầy
Cấu tạo không có ở phế quản gian tiểu thùy
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Lớp đệm liên kết dưới biểu mô
Lớp sụn trong hình chữ C
Tuyến tiết nhầy và tiết nước
Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch
Có 3 áo đồng tâm
Lớp nội mô nằm trong cùng
Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ từng loại
Thành phần collagen hướng dọc phát triển
Đặc điểm của các nhung mao đệm thứ phát
Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao
Bọc kín mặt ngoài của phôi
Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào
Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi
Cấu trúc không có ở tiểu phế quản chính thức
Sụn trong
Lớp đệm liên kết
Biểu mô có lông chuyển
Cơ Reissessen
Đặc điểm của biểu mô lát tầng
Có một hàng tế bào dẹt
Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng dẹt
Có nhiều hàng tế bào dẹt
Tất cả đều đúng
Bánh rau không có đặc điểm cấu tạo
Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng
Do hai phần tạo thành: rau mẹ và rau thai
Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối
Có hình đĩa, đường kính khoảng 20cm
Tế bào tuyến đáy vị chế tiết tiền men pepsin
Tế bào ưa bạc
Tế bào trụ tiết nhầy
Tế bào chính
Tế bào viền
Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc
Sợi trục
Sợi trần
Sợi nhánh
Sợi có myelin
Vị trí không có trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi
Niệu nang
Màng nhớp
Màng họng
Túi noãn hoàng
Noãn nguyên bào tương đồng với tinh nguyên bào . Chúng giảm phân trong quá trình
Đời sống thai sớm
Thời kì sinh sản
Tuổi dậy thì
Không ở giai đoạn nào nêu trên
Tuyến thuộc loại tuyến toàn hủy
Tuyến mồ hôi ỏ da
Tuyến bã
Tuyến lieberkunh
Tuyến sữa
Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung
Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng
Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng
Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng
Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng
Cấu trúc tạo nên thân dương vật
Nếp sinh dục
Gờ sinh dục (gờ môi bìu)
Củ sinh dục và nếp sinh dục
Củ sinh dục
Tuần hoàn tử cung rau nguyên phát xuất hiện vào
Tuần thứ năm
Tuần thứ tư
Tuần thứ hai
Tuần thứ nhất
Đặc điểm của màng ngoài xương
Lớp ngoài có khả năng tạo xương cốt mạc
Là màng liên kết có 2 lớp
Chỉ có lớp ngoài mới có mạch máu
Lớp trong có các sợi sharpolagen
Động mạch chun không có đặc điểm
Có mạch của mạch ở áo ngoài
Có nhiều sợi chun,là chun ở áo giữa
Là những động mạch lớn và gần tim
Màng ngăn chun trong lớp điển hình
Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài của nữ
Estrogen
AMH (Anti Mullerian Hormon)
Progesteron
Tất cả đêu đúng
Chọn ĐS
1, Gan nhận máu phần lớn qua tĩnh mạch cửa ( 70%) , còn lại là số ít qua động mạch gan
2, Gan đổ mật vào D2 tá tràng và đổ glucozo + yếu tố đông máu + chống đông vào máu
3, Gan được chia làm 8 hạ phân thùy, là cơ quan khử độc của cơ thể , tổn hợp nhiều protid đổ vào máu
4, Gan không tích trữ glycogen
Đ-Đ-S-S
Đ-Đ-S-Đ
Biểu mô của đoạn ống tiêu hoá chính thức có tỉ lệ tế bào trụ có mâm khí lớn hơn tế bào hình đài
Hồi tràng
Môn vị
Ruột già
Đáy vị
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là
Xơ thần kinh
Bộ Golgi
Lưới nội bào có hạt
Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do
Biểu mô phủ bề mặt da tạo thành
5 lớp tế bào
3 lớp tế bào
4 lớp tế bào
6 lớp tế bào
Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới lưỡi
Có 3 loại nang tuyến : nang nước, nang nhầy và nang pha
Chỉ có một loại nang tuyến
Có 3 loại nang tuyến : tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha
Có 3 loại nang tuyến : tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha
Biểu mô đoạn tiền liệt xa ống phóng tinh
BM vuông đơn
BM trụ tầng hay trụ giả tầng
BM chuyển tiếp
BM lát đơn
Cấu tạo mô liên kết
Thành phần gian bào gồm dịch mô, chất căn bản
Sợi liên kết ( chất căn bản )
Tế bào liên kết rải rác ( gian bào )
Tất cả đều đúng
Tế bào không có vai trò là nguồn gốc của tuyến sinh dục trung tính
Các tế bào trung biểu mô màng bụng
Các tế bào trung bì trung gian
Các tế bào trung biểu mô thành bụng
Các tế bào mầm nguyên thuỷ
Sụn trong được cấu tạo bởi
Chất căn bản của sụn trong phong phú , mịn
Có chưa nhiều bó sợi tạo keo
Có chưa nhiều sợi chun
Chất căn bản của sụn trong bắt màu hồng nhạt
Mao mạch kín thương ở
Tuyến nội tiết
Đám rối màng mạch thể mi
Niêm mạc ruột non
Chất xám thần kinh trung ương
Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì và ngoại bì
Niệu đạo nữ
Niệu đạo nam
Biểu mô đường hô hấp
Biểu mô đường tiêu hoá
Nối
Các loại tế bào liên kết | Tính chất , đặc điểm , cấu tạo |
1, Đại thực bào 2, Tương bào 3, Lympho bào 4, Bạch cầu đa nhân trung tính | a, Chức năng chính là tổng hợp kháng thể b, Chứa nhiều lysosom c, Nhân chia thành 3 thùy d, Nhân hình cầu chiếm gần hết bào tương tế bào e, Tăng trong nhiễm trùng mãn tính |
1a , 2e , 3d , 4c
1b , 2e , 3d , 4c
1a , 2e , 3cd , 4d
1b , 2ae , 3de , 4c
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại
Tuyến pha tiết nước nhiều hơn tiết nhầy
Tuyến pha tiết nước ít hơn tiết nhầy
Tuyến nhầy
Tuyến nước
Cấu trúc không thuộc phần hô hấp của phổi
Chùm (túi) phế nang
Tiểu phế quản ttận
Phế nang
Ống phế nang
Biểu mô lát tầng sừng hoá còn có thể gặp ở
Cổ tử cung
Thực quản
Giác mạc
Tất cả đều sai
Cấu trúc biệt hoá để tạo ra các ống sinh tinh
Dây nối niệu sinh dục
Dây sinh dục vỏ
Ống Wolff
Dây sinh dục tuỷ
Đặc điểm không có của nguyên bào sợi
Không thể sinh ra các loại tế bào khác
Không có nhiều bào quan trong bào tương.
Không có nhiều trong mô liên kết
Không thể tự sinh sản
Xem thêm đề thi tương tự
Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Quản Trị Học dành cho sinh viên, giúp ôn tập kiến thức về các nguyên lý quản trị, chức năng quản lý, phong cách lãnh đạo, và ra quyết định. Tất cả các câu hỏi đều có đáp án chi tiết và được thực hiện online, giúp sinh viên dễ dàng làm bài, kiểm tra và tự đánh giá năng lực. Tài liệu miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi môn Quản Trị Học tại các trường đại học và cao đẳng.
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
83,473 lượt xem 44,919 lượt làm bài
Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Phụ Sản 7 dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, giúp củng cố kiến thức về chăm sóc sức khỏe phụ nữ, thai kỳ, và các vấn đề sản khoa. Bộ đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi. Tất cả câu hỏi đều bám sát chương trình học và được cung cấp miễn phí, hỗ trợ sinh viên trong việc ôn thi và nâng cao kiến thức y học.
189 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
83,252 lượt xem 44,800 lượt làm bài
Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút
86,753 lượt xem 46,667 lượt làm bài
Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ
143,833 lượt xem 77,336 lượt làm bài
Ôn luyện môn Nhi 1 với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa chuyên ngành nhi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
525 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ
143,807 lượt xem 77,381 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ
184,666 lượt xem 99,421 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ
177,373 lượt xem 95,494 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ
157,937 lượt xem 85,029 lượt làm bài
Tốt nghiệp THPT;Toán
147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ
152,338 lượt xem 82,019 lượt làm bài