thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Môn Mô Phôi HMU Đại học Y Hà Nội

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Mô Phôi tại HMU - Đại học Y Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phát triển kỹ năng phân tích, hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả cho kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, giúp người học tự tin áp dụng lý thuyết vào thực tiễn.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Mô Phôi HMU Đại học Y Hà Nội ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

79,434 lượt xem 6,109 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Vào tuần thứ 20, hàng rào nhau thai gồm những cấu trúc nào?
A.  
Nội mô của mao mạch gai nhau.
B.  
Mô đệm gai nhau.
C.  
Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 2: 0.2 điểm
Dựa vào đặc điểm nào để phân loại tuyến nội tiết?
A.  
Nguồn gốc 3 lá phôi (ngoại bì, trung bì, nội bì).
B.  
Cấu tạo (lưới, túi, tản mát).
C.  
Chức năng (nội tiết, cận tiết, tự tiết).
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 3: 0.2 điểm
Tuyến ức là nơi biệt hóa của loại tế bào nào?
A.  
Lympho T.
B.  
Lympho B.
C.  
Tương bào.
D.  
Đại thực bào.
Câu 4: 0.2 điểm
Xác định câu sai:
A.  
Nội bì là nguồn gốc của: Biểu mô đường hô hấp; biểu mô ống tiêu hóa; gan và tụy.
B.  
Trung bì là nguồn gốc của: Mô liên kết; mô cơ; tuyến sinh dục và đường sinh dục.
C.  
Đường nguyên thủy bao gồm: Rãnh nguyên thủy, nút nguyên thủy và dây sống.
D.  
Ngoại bì là nguồn gốc của: Biểu bì da; ống thần kinh và mào thần kinh.
Câu 5: 0.2 điểm
Màng nhớp là nguồn gốc của cấu trúc nào?
A.  
Vách niệu – trực tràng.
B.  
Màng niệu – sinh dục.
C.  
Màng hậu môn.
D.  
b và c đúng.
Câu 6: 0.2 điểm
Đặc điểm nào không đúng đối với mao mạch kiểu xoang?
A.  
Lòng rộng, hẹp không đều;
B.  
Khoảng gian bào rộng giữa các tế bào nội mô;
C.  
Không có ở cơ quan tạo huyết;
D.  
Tế bào nội mô có nhiều cửa sổ.
Câu 7: 0.2 điểm
Tế bào nào ở phổi có chức năng thực bào?
A.  
Tế bào bụi.
B.  
Phế bào 2.
C.  
Tế bào Clara.
D.  
Phế bào I.
Câu 8: 0.2 điểm
Bánh nhau có đặc điểm nào là đúng?
A.  
Cơ quan liên lạc giữa mẹ và con.
B.  
Đảm nhiệm chức năng hô hấp, dinh dưỡng, bài tiết và bảo vệ cho phôi thai.
C.  
Được hình thành từ phần nhau mẹ và nhau con.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 9: 0.2 điểm
Bản chất cấu tạo của thể Nissl trong nơron là gì?
A.  
Lưới nội bào hạt và ribosom tự do.
B.  
Lưới nội bào trơn và ribosom tự do.
C.  
Bộ Golgi.
D.  
Lysosom.
Câu 10: 0.2 điểm
Chọn câu sai trong các nội dung ghép sau:
A.  
Tế bào ít nhánh - tạo bao myelin của sợi thần kinh trong chất trắng.
B.  
Tế bào Schwann - tạo bao myelin của dây thần kinh ngoại biên.
C.  
Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô – chế tiết và hấp thu dịch não tủy.
D.  
Tế bào sao – thực bào trong mô thần kinh.
Câu 11: 0.2 điểm
Nếp gấp đáy phát triển nhiều nhất ở cấu trúc nào?
A.  
Ống gần của thận.
B.  
Tế bào nang tuyến giáp.
C.  
Tế bào gan.
D.  
Tế bào hấp thu của biểu mô ruột non.
Câu 12: 0.2 điểm
Mào niệu – sinh dục được hình thành từ cấu trúc nào?
A.  
Trung thận.
B.  
Hậu thận.
C.  
Mầm tuyến sinh dục.
D.  
Trung thận và mầm tuyến sinh dục.
Câu 13: 0.2 điểm
Tiểu đảo Langerhans không chế tiết hormon nào?
A.  
Glucagon;
B.  
Insulin.
C.  
Adrenalin.
D.  
Somatostatin.
Câu 14: 0.2 điểm
Cấu trúc nào không thuộc phức hợp cận tiểu cầu?
A.  
Vết đặc.
B.  
Tế bào cận tiểu cầu.
C.  
Lưới cận tiểu cầu.
D.  
Mô kẽ thận.
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc điểm nào không đúng đối với tuyến mồ hôi?
A.  
Tuyến ống chia nhánh cong.
B.  
Có kiểu chế tiết toàn vẹn.
C.  
Nằm ở chân bì và hạ bì.
D.  
Có tế bào cơ-biểu mô.
Câu 16: 0.2 điểm
Sau khi trẻ ra đời cho đến tuổi trưởng thành, cơ quan nào còn tạo máu đa năng?
A.  
Tuyến ức.
B.  
Tủy xương.
C.  
Lách.
D.  
Hạch bạch huyết.
Câu 17: 0.2 điểm
Đặc điểm nào đúng đối với cơ trơn?
A.  
Không có xơ actin và xơ myosin.
B.  
Không tạo thành sarcomere.
C.  
Được điều khiển bởi hệ thần kinh não tủy.
D.  
Tế bào có nhiều nhân nằm ở trung tâm.
Câu 18: 0.2 điểm
Đặc điểm nào không đúng đối với tiểu thể Hassall?
A.  
Cấu trúc hình cầu, kích thước từ 30-150 mcm;
B.  
Do tế bào lưới-biểu mô thoái hóa kiểu sừng;
C.  
Nằm ở vùng vỏ tuyến ức;
D.  
Chế tiết chất lymphopoetin làm cho lympho bào nhỏ chết theo chương trình.
Câu 19: 0.2 điểm
Nang trứng có hốc chứa loại noãn bào nào?
A.  
Noãn nguyên bào.
B.  
Noãn bào I.
C.  
Noãn bào II.
D.  
Noãn chín.
Câu 20: 0.2 điểm
Trong thùy trước tuyến yên, hormon nào kích thích rụng trứng?
A.  
FSH.
B.  
LTH.
C.  
LH.
D.  
GH.
Câu 21: 0.2 điểm
Sinh đôi cùng trứng khác với sinh đôi khác trứng bởi những đặc điểm nào?
A.  
Hai trẻ cùng giới tính và giống nhau in đúc;
B.  
Hai trẻ giống nhau in đúc nhưng có thể khác giới;
C.  
Hai trẻ cùng giới và giống nhau ở mức độ anh-em ruột.
D.  
Chỉ có b và c đúng.
Câu 22: 0.2 điểm
Loại tế bào nào của dòng noãn có ở buồng trứng trẻ em gái trước tuổi dậy thì?
A.  
Noãn nguyên bào.
B.  
Noàn bào II.
C.  
Noãn bào I.
D.  
Noãn chín.
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc điểm nào đúng đối với tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan?
A.  
Nhận máu từ tĩnh mạch cửa.
B.  
Nằm ở khoảng cửa của gan.
C.  
Nhận máu từ các mao mạch nan hoa.
D.  
Nhận máu trực tiếp từ động mạch gan.
Câu 24: 0.2 điểm
Thành phần nào không có trong chất xám của hệ thần kinh trung ương?
A.  
Thân nơron.
B.  
Tế bào thần kinh đệm.
C.  
Sợi thần kinh có myelin.
D.  
Sợi thần kinh trần.
Câu 25: 0.2 điểm
Tế bào nào không thuộc biểu mô tinh?
A.  
Tế bào Sertoli.
B.  
Tế bào Leydig.
C.  
Tinh nguyên bào.
D.  
Tinh bào.
Câu 26: 0.2 điểm
Cấu trúc nào có nhiều chất trung gian hóa học dẫn truyền xung động thần kinh?
A.  
Thể Nissl.
B.  
Thân nơron.
C.  
Tiền synap.
D.  
Hậu synap.
Câu 27: 0.2 điểm
Thành phần nào không có trong hàng rào khí – máu ở phổi?
A.  
Bào tương phế bào I.
B.  
Bào tương phế bào II.
C.  
Màng đáy hợp nhất.
D.  
Bào tương tế bào nội mô.
Câu 28: 0.2 điểm
Tấm thần kinh có nguồn gốc từ lá phôi nào?
A.  
Nội bì.
B.  
Ngoại bì.
C.  
Trung bì.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 29: 0.2 điểm
Biện pháp hỗ trợ sinh sản nào là đúng?
A.  
Thụ tinh nhân tạo – khi thiếu số lượng và chất lượng tinh trùng của người chồng.
B.  
Thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm – khi bị viêm tắc vòi trứng ở người vợ.
C.  
Bơm tinh trùng vào bào tương của noãn – nếu tinh trùng không qua được màng trong suốt
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 30: 0.2 điểm
118: Thay đổi nào không đúng ở giai đoạn tạo phôi vị?
A.  
Biến đổi phôi 2 lá thành phôi 3 lá (nội bì, trung bì và ngoại bì).
B.  
Xác lập trục đầu-đuôi và các mặt phẳng đối xứng 2 bên.
C.  
Quy định vị trí các cấu trúc mầm của các mô và các cơ quan.
D.  
Hình thành túi noãn hoàng thứ phát.
Câu 31: 0.2 điểm
Đặc điểm nào không đúng đối với nội tâm mạc?
A.  
Tương đương lớp áo trong của mạch máu;
B.  
Gồm nội mô và mô liên kết dưới nội mô ;
C.  
Không có van.
D.  
Có mô liên kết dưới nội tâm mạc.
Câu 32: 0.2 điểm
Dị tật bẩm sinh có những đặc điểm nào?
A.  
Là những bất thường về cấu trúc hoặc chức năng xảy ra trong giai đoạn phôi thai;
B.  
Biểu hiện ở mức độ đại thể hoặc vi thể, dưới dạng nhẹ hoặc nặng;
C.  
Có thể xuất hiện 1 dị tật hoặc nhiều dị tật.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 33: 0.2 điểm
Chọn câu sai khi so sánh mô sụn trong với mô xương:
A.  
Mô sụn trong không có mạch máu.
B.  
Chất căn bản sụn không tạo thành các lá.
C.  
Sụn trong không có collagen týp II.
D.  
Sụn trong có nhiều acid chondroitin sulfat.
Câu 34: 0.2 điểm
Ống ruột nguyên thủy có nguồn gốc từ lá phôi nào?
A.  
Ngoại bì.
B.  
Trung bì.
C.  
Nội bì.
D.  
Trung bì trung gian.
Câu 35: 0.2 điểm
Tiêm trong da khác với tiêm dưới da ở đặc điểm nào?
A.  
Đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào trong hạ bì.
B.  
Đưa một lượng thuốc rất nhỏ vào trong biểu bì.
C.  
Đưa một lượng vaccin vào trong chân bì.
D.  
Thử phản ứng của cơ thể với thuốc kháng sinh bằng cách tiêm vào hạ bì.
Câu 36: 0.2 điểm
Tuyến cận giáp có kiểu cấu tạo nào?
A.  
Kiểu tản mác.
B.  
Kiểu túi.
C.  
Kiểu chùm nho.
D.  
Kiểu lưới.
Câu 37: 0.2 điểm
Trong tủy trắng của lách, đặc điểm nào đúng đối với vùng quanh động mạch?
A.  
tương đương vùng cận vỏ của hạch.
B.  
vùng phụ thuộc tuyến ức.
C.  
gồm các lympho T và đại thực bào.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 38: 0.2 điểm
Tụy ngoại tiết có kiểu cấu tạo nào?
A.  
Tuyến ống túi.
B.  
Tuyến túi dạng chùm nho.
C.  
Tuyến túi đơn giản.
D.  
Tuyến ống chia nhánh.
Câu 39: 0.2 điểm
Để có trái tim tương lai, ống tim nội mô phải qua các biến đổi nào?
A.  
Phát triển theo chiều dài và gấp khúc;
B.  
Phát triển không đều của các buồng tim;
C.  
Ngăn các buồng tim;
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 40: 0.2 điểm
Trong quá trình phát triển phôi thai, nước ối có vai trò gì?
A.  
Ngăn không cho màng ối dính vào thai;
B.  
Giúp thai tránh các tác động từ bên ngoài;
C.  
Giúp thai di chuyển tự do để hệ cơ-xương phát triển;
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 41: 0.2 điểm
Đặc điểm nào không đúng đối với tuyến tủy thượng thận?
A.  
Tuyến nội tiết kiểu lưới.
B.  
Nằm ở trung tâm của tuyến thượng thận.
C.  
Chế tiết hormon adrenalin.
D.  
Chế tiết hormon androgen.
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm cấu tạo nào đúng đối với vi nhung mao?
A.  
Không có màng tế bào nhưng có xơ actin;
B.  
Có màng tế bào và nhiều xơ actin;
C.  
Có màng tế bào và nhiều ống siêu vi;
D.  
Có nhiều liên kết dải bịt.
Câu 43: 0.2 điểm
Loại nơron nào có nhiều nhất ở sừng trước tủy sống?
A.  
Nơron vận động.
B.  
Nơron liên hiệp.
C.  
Nơron cảm giác.
D.  
Tế bào Purkinje.
Câu 44: 0.2 điểm
Đặc điểm nào đúng đối với động mạch cơ?
A.  
Nội mô và màng đáy điển hình, màng chun trong có nhiều cửa sổ.
B.  
Áo giữa có nhiều lớp tế bào cơ trơn.
C.  
Lớp áo ngoài có mạch của mạch.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 45: 0.2 điểm
Cấu trúc nào của thận thực hiện tái hấp thu 100% glucose và acid amin?
A.  
Ống xa.
B.  
Ống gần.
C.  
Ống trung gian (quai Helle).
D.  
Ống góp.
Câu 46: 0.2 điểm
Đặc điểm nào đúng đối với vạch bậc thang?
A.  
Vị trí của 2 tế bào cơ trơn tiếp giáp nhau.
B.  
Vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau.
C.  
Vị trí giữa đĩa A và đĩa I.
D.  
Là cấu tạo thuộc hệ thống mô nút.
Câu 47: 0.2 điểm
Hệ sinh dục có cùng nguồn gốc với cấu trúc nào?
A.  
Hệ tiêu hóa.
B.  
Hệ tiết niệu.
C.  
Hệ tim mạch.
D.  
Quai ruột nguyên thủy.
Câu 48: 0.2 điểm
Đặc điểm nào đúng đối với dị tật bẩm sinh thai trong thai?
A.  
Sinh đôi cùng trứng;
B.  
Có 1 thai sống và 1 thai chết;
C.  
Thai chết tồn tại bên trong cơ thể thai sống;
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 49: 0.2 điểm
Đặc điểm cấu tạo nào đúng đối với động mạch chun?
A.  
Không có màng ngăn chun trong.
B.  
Không có tế bào cơ trơn ở lớp áo giữa.
C.  
Lớp áo trong dày hơn lớp áo giữa.
D.  
Có nhiều mạch và thần kinh của mạch ở lớp áo ngoài.
Câu 50: 0.2 điểm
Cấu trúc nào không có ở tá tràng?
A.  
Tuyến Lieberkuhn.
B.  
Tuyến Brunner.
C.  
Mảng Peyer.
D.  
Nhung mao.

Đề thi tương tự

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải

19 mã đề 760 câu hỏi 1 giờ

306,224 xem23,550 thi

Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Lý Nhân Lực 2 Full EPU

5 mã đề 244 câu hỏi 1 giờ

13,343 xem1,037 thi