thumbnail

Trắc nghiệm Nha Chu Học - Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nha Chu Học dành cho sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên (TUMP), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cấu trúc, chức năng, bệnh lý và điều trị các bệnh nha chu. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực nha khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Nha Chu Học Đại học Y Dược Thái Nguyên TUMP nha khoa bệnh nha chu cấu trúc nha chu điều trị nha chu ôn tập nha khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi nha khoa

Số câu hỏi: 248 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

10,628 lượt xem 818 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chất nào có vai trò phân giải viêm
A.  
Lipoxins
B.  
Phospholipid
C.  
IL – 2
D.  
DHA
Câu 2: 0.2 điểm
Đặc điểm của chất Resolvin là
A.  
Là 1 chất kích hoạt phản ứng viêm
B.  
Tạo bởi axit arachidonic
C.  
Là chất phân giải viêm
D.  
2.3 đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do vi khuẩn đặc hiệu là:
A.  
Bệnh lợi liên quan đến nội tiết
B.  
Bệnh lợi chỉ do mảng bám không có yếu tố thuận lợi tại chỗ
C.  
Tổn thương lợi không do mảng bám
D.  
Viêm lợi liên quan đến rối loạn máu
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm của chất Resolvin là
A.  
Là 1 chất kích hoạt phản ứng viêm
B.  
Tạo bởi axit arachidonic
C.  
Là chất phân giaải viêm
D.  
2,3 đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Khe hở Stillman
A.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt ngoài của chân răng
B.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt trong của chân răng
C.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt bên của chân răng
D.  
Là tổn thương ở lợi có thể gặp phía mặt ngoài, mặt trong, mặt bên của chân răng
Câu 6: 0.2 điểm
Nhóm vi khuẩn ban đầu trong mảng bám chủ yếu là
A.  
Các vi khuẩn ái khí không bắt buộc gram dương và trực khuẩn
B.  
Các vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc gram âm và trực khuẩn
C.  
Các cầu khuẩn gram âm ái khí không bắt buộc
D.  
Các vi khuẩn gram dương kỵ khí không bắt buộc và các cầu khuẩn
Câu 7: 0.2 điểm
đặc điểm của dây chằng quanh răng nào sau đây là đúng
A.  
dây chằng quanh răng không chứa các tế bào biểu mô Malassez
B.  
độ dày của dây chằng quanh răng không thay đổi theo thời gian
C.  
trong dây chằng quanh răng không chứa nguyên bào sợi
D.  
trong dây chằng quanh răng chứa các tao cốt bào và huỷ cốt bào
Câu 8: 0.2 điểm
thành phần vô cơ chủ yếu trong mảng bám là
A.  
canxi và phospho
B.  
canxi và fluoride
C.  
canxi và natri
D.  
natri và kali
Câu 9: 0.2 điểm
Nhanh thần kinh cảm giác ở lợi thuộc sự chi phối của dây thần kinh nào?
A.  
Dây thần kinh V
B.  
Dây thần kinh III
C.  
Dây thần kinh VII
D.  
Dây thần kinh X
Câu 10: 0.2 điểm
Khe hở Stillman
A.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt ngoài của chân răng
B.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt trong của chân răng
C.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt bên của chân răng
D.  
Là tổn thương ở lợi có thể gặp phía mặt ngoài, mặt trong, mặt bên của chân răng
Câu 11: 0.2 điểm
Đặc điểm của biểu mô nối trong vùng quanh răng là
A.  
Bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào nhỏ hơn các biểu mô khác
B.  
Không bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào lớn hơn các biểu mô khác
C.  
Không bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào nhỏ hơn các biểu mô khác
D.  
Bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào lớn hơn các biểu mô khác
Câu 12: 0.2 điểm
trong phân lọai bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do vi khuẩn là
A.  
do Candida
B.  
do Herpes tiên phát
C.  
do Treponema pallidum
D.  
do Varicella zoster
Câu 13: 0.2 điểm
Phân lọai sang chấn mô quanh răng do khớp cắn có thể dựa vào
A.  
Đáp ứng của mô quanh răng và đặc điểm tiến triển
B.  
Đặc điểm khởi phát và đặc điểm tiến triển
C.  
Đặc điểm khởi phát và phương pháp điều trị
D.  
Đặc điểm khởi phát và đáp ứng của mô quanh răng
Câu 14: 0.2 điểm
A) Chứa 70-90% là chất vô cơ, còn lại là hữu cơ
A.  
Là các chất màu bám lên răng, các chất màu này có thể là từ thức ăn,
B.  
thuốc lá, sản phẩm của vi khuẩn...
C.  
Là một dạng của màng sinh học, tích tụ lượng lớn vi khuẩn và các chất
D.  
gian bào.
E.  
Không ý nào đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc điểm của giai đoạn tổn thương tiến triển trong bệnh quanh răng
A.  
Bạch cầu trung tính chiếm ưu thế, biểu mô nối di chuyển về thân răng để bảo tồn nguyên vẹn hàng rào mô
B.  
Tiếp tục hình thành collagen
C.  
Biểu mô nối di chuyển về chóp răng để bảo tồn nguyên vẹn hàng rào tiếp tục phá huỷ collagen
D.  
Hình thành xương ổ răng
Câu 16: 0.2 điểm
trong phân lọai bệnh quanh răng năm 2018 của AAP, đánh giá các giai đoạn của viêm quanh răng dựa vào
A.  
vị trí bị tổn thương
B.  
mức độ nghiêm trọng và sự phức tạp trong quản lí bệnh
C.  
khối lượng răng bị tổn thương
D.  
dự đoán đáp ứng điều trị
Câu 17: 0.2 điểm
Chất nào có vai trò phân giải viêm
A.  
Lipoxins
B.  
Phospholipid
C.  
IL – 2
D.  
DHA
Câu 18: 0.2 điểm
Vi khuẩn giai đoạn đầu bám lên màng
A.  
Liên cầu khuẩn
B.  
Trực khuẩn
C.  
Xoắn khuẩn
D.  
Vi khuẩn động
Câu 19: 0.2 điểm
Biểu mô phủ mặt ngoài lợi dính là:
A.  
Biểu mô vảy lát tầng không sừng hóa
B.  
Biểu mô không sừng hóa
C.  
Biểu mô sừng hóa
D.  
Biểu mô vảy lát tầng sừng hóa hoặc cận sừng hóa
Câu 20: 0.2 điểm
Trong bệnh quanh răng, giai đoạn nào là biểu hiện của viêm quanh răng trên lâm sàng:
A.  
Giai đoạn ban đầu
B.  
Giai đoạn tiến triển
C.  
Giai đoạn tổn thương được thành lập
D.  
Giai đoạn sớm
Câu 21: 0.2 điểm
đặc điểm của dây chằng quanh răng nào sau đây là đúng
A.  
dây chằng quanh răng không chứa các tế bào biểu mô Malassez
B.  
độ dày của dây chằng quanh răng không thay đổi theo thời gian
C.  
trong dây chằng quanh răng không chứa nguyên bào sợi
D.  
trong dây chằng quanh răng chứa các tao cốt bào và huỷ cốt bào
Câu 22: 0.2 điểm
độ dày của xê măng răng thường có đặc điểm
A.  
dày nhất ở 1/3 chân răng phía chóp và vùng chẽ chân răng
B.  
dày nhất ở 1/3 chân răng phía cổ răng
C.  
dày nhất ở 1/3 chân răng phía chóp và mỏng nhất ở vùng chẽ chân răng
D.  
đồng đều giữa các vị trí
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc điểm của biểu mô nối trong vùng quanh răng là:
A.  
Trả lời
B.  
Không bong các tế bào bề mặt, khoảng gian bào lớn hơn các biểu mô khác (tr15)
C.  
Không bong các tế bào bề mặt, khoảng gian bào nhỏ hơn các biểu mô
D.  
khác
E.  
Bong các tế bào bề mặt, khoảng gian bào nhỏ hơn các biểu mô khác
Câu 24: 0.2 điểm
Nhận định đúng
A.  
Sang chấn khớp cắn là yếu tố căn nguyên gây các bệnh lý quanh răng
B.  
Sang chấn khớp cắn là yếu tố khởi phát bệnh viêm quanh răng
C.  
Sang chấn khớp cắn không gây ảnh hưởng đến quá trình viêm lợi và viêm quanh răng
D.  
Sang chấn khớp cắn là yếu tố làm tăng tốc độ tiêu xương trong viêm quanh răng
Câu 25: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đủng
A.  
Thành phần chủ yếu của cao răng là chất hữu cơ như hỗ hợp protein
B.  
polysacharide
C.  
Thành phần chủ yếu của cao răng là chất vô vợ như calcium phosphate
D.  
Cao răng không có cấu trúc tinh thể
E.  
Mảng bám răng lâu ngày được gọi là cao răng
Câu 26: 0.2 điểm
Theo Gargiulo, khoảng sinh học được tính từ
A.  
Lợi viền đến mào xương ổ răng
B.  
Đáy rãnh lợi đến CEJ
C.  
CEI đến mào xương ổ răng
D.  
Đáy rãnh lợi đến mào xương ổ răng (tr34)
Câu 27: 0.2 điểm
giải phẫu rãnh lợi
A.  
là 1 khe hẹp có 3 thành và 1 đáy
B.  
là khe hẹp có 2 thành 1 đáy
C.  
rãnh lợi có đáy ở phía thân răng mở về phía cuống
D.  
có thành trong là bề mặt men răng, thành ngoài là mặt trong lợi tự do, đáy là bờ trên của biểu mô kết nối
Câu 28: 0.2 điểm
Nguyên nhân khởi phát gây viêm quanh răng là?
A.  
Cao răng
B.  
Mảng bám răng
C.  
Khớp cắn sang chấn
D.  
Cặn bám
Câu 29: 0.2 điểm
Sự khác biệt quan trọng nhất giữa sang chấn mô quanh răng tiên phát và thứ phát là:
A.  
Đặc điểm mòn men và ngà răng.
B.  
Đặc điểm khớp cắn
C.  
Đặc điểm tiến triển của tổn thương
D.  
Đặc điểm mô quanh răng
Câu 30: 0.2 điểm
đặc điểm sinh sống của vi khuẩn trong mảng bám răng
A.  
sống cộng sinh với cơ thể
B.  
sống ký sinh với vật chủ
C.  
sống độc lập
D.  
sống cộng sinh giữa các loài vi khuẩn
Câu 31: 0.2 điểm
trong phân lọai bệnh quanh răng năm 2018 của AAP, đặc điểm giai đoạn III của viêm quanh răng là
A.  
tiêu xương 1/3 trên dưới 15%
B.  
tiêu xương 1/3 trên 15 – 33%
C.  
tiêu xương vượt quá 1/3 giữa chân răng
D.  
tiêu xương vượt quá 2/3 chân răng
Câu 32: 0.2 điểm
Đặc điểm khoảng gian bào của biểu mô nối trong vùng quanh răng là
A.  
Trả lời :
B.  
Khoảng gian bào chiếm khoảng 5% thể tích biểu mô
C.  
Khoảng gian bào chiếm khoảng 8% thể tích biểu mô
D.  
Khoảng gian bào chiếm khoảng 15% thể tích biểu mô
E.  
Khoảng gian bào chiếm khoảng 18% thể tích biểu mô
Câu 33: 0.2 điểm
phân lọai sang chấn khớp cắn
A.  
Sang chấn khớp cắn thứ phát là giai đoạn tiếp theo của sang chấn khớp cắn tiên phát
B.  
Sang chấn khớp cắn cấp tính có thể do mòn răng
C.  
Sang chấn khớp cắn mạn tính có thể do nghiến răng
D.  
Sang chấn khớp cắn thứ phát có đặc điểm là xương ổ răng bình thường, không mất bám dính nhưng lực tác động lên răng quá mức
Câu 34: 0.2 điểm
các sợi dây chằng quanh răng đâm xuyên vào trong xương ổ răng là
A.  
sợi elastic
B.  
sợi tome
C.  
sợi sharpey
D.  
sợi ray
Câu 35: 0.2 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đánh giá các giai đoạn của viêm quanh răng dựa vào:
A.  
Dự đoán đáp ứng điều trị
B.  
Vị trí bị tổn thương
C.  
Khối lượng răng bị tổn thương
D.  
Mức độ nghiêm trọng và sự phức tạp trong quản lý bệnh
Câu 36: 0.2 điểm
Đặc điểm của biểu mô nối trong vùng quanh răng là
A.  
Bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào nhỏ hơn các biểu mô khác
B.  
Không bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào lớn hơn các biểu mô khác
C.  
Không bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào nhỏ hơn các biểu mô khác
D.  
Bong các tế bào bề mặt, khoang gian bào lớn hơn các biểu mô khác
Câu 37: 0.2 điểm
Định nghĩa nào sau đây là cement răng?
A.  
Cement răng là một cấu trúc hữu cơ bao phủ ngà chân rằng, có nguồn gốc trung mô
B.  
Cement răng là một cấu trúc vô cơ bao phủ ngà chân rằng, có nguồn gốc trung mô
C.  
Cement răng là một cấu trúc vô cơ bao phủ ngà chân rằng, có nguồn gốc biểu mô
D.  
2 D) Cement răng là một cấu trúc hữu cơ bao phủ ngà chân rằng, có nguồn gốc trung bì
Câu 38: 0.2 điểm
Đặc điểm của biểu mô kết nối là:
A.  
Bám dính chặt ở cổ răng sinh
B.  
Mỏng nhất ở đáy rãnh lợi, dày dẫn về phía chóp
C.  
là biểu mô không sừng hóa, có lớp hạt.
D.  
Bám dính chặt ở quanh cổ răng giải phẫu (tr14)
Câu 39: 0.2 điểm
Yếu tố độc lực học của vi khuẩn bao gồm
A.  
IL – 1
B.  
LPS
C.  
TNF – α
D.  
Lympo T
Câu 40: 0.2 điểm
Tế bào nào trong dây chằng quanh răng không có nguồn gốc từ trung mô
A.  
Nguyên bào sợi
B.  
Nguyên bài tạo xê măng
C.  
Tế bào gốc
D.  
Các tế bào Malassez
Câu 41: 0.2 điểm
Theo Gargiulo, khoảng sinh học được tính từ
A.  
Đáy rãnh lợi đến mào xương ổ răng
B.  
Đáy rãnh lợi đến CEJ
C.  
CEJ đến mào xương ổ răng
D.  
Lợi viền đến mào xương ổ răng
Câu 42: 0.2 điểm
ở giai đoạn thứ 3 hình thành mảng bám, nhóm vi sinh vật nào bám chủ yếu
A.  
trực khuẩn và khuẩn sợi
B.  
streptocooci
C.  
staphylocci
D.  
vibrio spirochtes
Câu 43: 0.2 điểm
Trong giai đoạn tổn thương của quá trình đáp ứng của mô quanh răng với lực khớp cắn, khi lực tác dụng lên răng vượt quá khả năng thích nghi của mô quanh răng sẽ hình thành
A.  
Vùng chịu lực nén
B.  
Vùng chịu lực kéo
C.  
Vùng chịu lực nén và kéo
D.  
Lực nén phân bố đều lên toàn bộ vùng quanh răng
Câu 44: 0.2 điểm
trong phân lọai bệnh quanh răng năm 2018 của AAP, đăc điểm giai đoạn II của viêm quanh răng là
A.  
mất dưới 2 răng
B.  
không mất răng
C.  
mất từ dưới 4 răng
D.  
mất từ dứơi 5 răng
Câu 45: 0.2 điểm
trong phân lọai bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, áp xe của mô quanh răng bao gồm
A.  
áp xe quanh thân răng
B.  
áp xe quanh răng
C.  
áp xe lợi, áp xe quanh răng, áp xe quanh thân răng
D.  
áp xe lợi, áp xe quanh răng, áp xe quanh thân răng, áp xe quanh cuống
Câu 46: 0.2 điểm
đặc điểm vi khuẩn trong nhóm vi khuẩn bám sớm là
A.  
vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc chiếm ưu thế
B.  
vi khuẩn ái khí bắt buộc chiếm ưu thế
C.  
vi khuẩn kỵ khí bắt buộc chiếm ưu thế
D.  
vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc và bắt buộc chiếm ưu thế
Câu 47: 0.2 điểm
A) Hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng và khoảng dây chằng quanh răng thu hẹp
A.  
Khoảng dây chằng quanh răng giãn rộng và hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng (SAI)
B.  
Tăng độ dày lá cứng và hình ảnh thấu quang vùng chóp chân răng
C.  
Khoảng dây chằng quanh răng giãn rộng và tăng độ dày lá cứng
Câu 48: 0.2 điểm
Đặc điểm của giai đoạn tổn thương tiến triển trong bệnh quanh răng
A.  
Bạch cầu trung tính chiếm ưu thế, biểu mô nối di chuyển về thân răng để bảo tồn nguyên vẹn hàng rào mô
B.  
Tiếp tục hình thành collagen
C.  
Biểu mô nối di chuyển về chóp răng để bảo tồn nguyên vẹn hàng rào tiếp tục phá huỷ collagen
D.  
Hình thành xương ổ răng
Câu 49: 0.2 điểm
Loại nào có vai trò trong bệnh sinh nha chu
A.  
IL -3
B.  
IL -4
C.  
IL – 5
D.  
IL -6
Câu 50: 0.2 điểm
Giả thuyết nào đã lý giải được hoàn toàn cơ chế gây bệnh nha chu của mảng bám
A.  
Giả thuyết mảng bám không đặc hiệu
B.  
Chưa có giả thuyết nào
C.  
Giả thuyết mảng bám sinh thái
D.  
Giả thuyết mảng bám đặc hiệu

Đề thi tương tự