thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nha Chu 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện môn Nha Chu với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý, bệnh lý của mô nha chu, chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến nha chu, cùng các kỹ thuật chăm sóc và bảo vệ sức khỏe răng miệng. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên ngành nha khoa nắm vững kiến thức lý thuyết và thực hành để chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược, đặc biệt là nha khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nha ChuĐại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiHUBTđề thi Nha Chu có đáp ánôn thi Nha Chukiểm tra Nha Chuthi thử Nha Chutài liệu ôn thi Nha Chubệnh lý nha chuđiều trị bệnh nha chuchăm sóc răng miệngsức khỏe nha chuthi thử trực tuyến Nha Chuđề thi Nha khoa HUBTđề thi Nha Chu miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Ảnh hưởng của hormon sinh dục (progesteron và estrogen) đến vùng quanh răng ở nữ giới là

A.  
Giảm hoạt động miễn dịch tế bảo trong phản ứng viêm
B.  
Tăng giãn mạch máu, tăng tính thấm thành mạch.
C.  
Tăng tiết địch lợi và tăng chiều sâu túi quanh răng
Câu 2: 0.2 điểm
Liên kết OPG và RANK dẫn đến quá trình:
A.  
Biệt hóa tế bào hủy xương và tạo xương
B.  
Biệt hóa tế bào hủy xương và tiêu xương
C.  
ức chế biệt hóa tế bào hủy xương và tiêu xương
Câu 3: 0.2 điểm
Cấu trúc nào sau đây hình thành đầu tiên sau khi chải răng sạch?
A.  
Màng hữu cơ
B.  
Mảng bám
C.  
Căn thức ăn
D.  
Cao răng
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm của biểu mô kết nối là:
A.  
Bám dính chặt ở cổ răng sinh
B.  
Mỏng nhất ở đáy rãnh lợi, dày dẫn về phía chóp
C.  
là biểu mô không sừng hóa, có lớp hạt.
D.  
Bám dính chặt ở quanh cổ răng giải phẫu (tr14)
Câu 5: 0.2 điểm
thành phần collagen xuất hiện trong xê măng răng chủ yếu là
A.  
lọai IV
B.  
lọai II
C.  
loại III
D.  
lọai I
Câu 6: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là SAI
A.  
Vitamin D cần thiết cho cân bằng Calci phosphat của cơ thể
B.  
Thiếu vitamin B và C thường dẫn đến viêm lợi
C.  
Màng tế bào là nơi bị tổn thương nhiều nhất khi thiếu vitamin E.
D.  
Thiếu vitamin A thường kèm theo viêm lợi, viêm quanh răng
Câu 7: 0.2 điểm
Định nghĩa nào đúng về xương ổ răng?
A.  
Là một phần của xương hàm, được cấu tạo bởi xương xốp
B.  
Là cấu trúc xương không phụ thuộc răng
C.  

Phát triển và tái cấu trúc cùng với sự mọc răng và thực hiện chức năng của răng

Câu 8: 0.2 điểm
Khe hở Stillman
A.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt ngoài của chân răng
B.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt trong của chân răng
C.  
Là tổn thương ở lợi phía mặt bên của chân răng
D.  
Là tổn thương ở lợi có thể gặp phía mặt ngoài, mặt trong, mặt bên của chân răng
Câu 9: 0.2 điểm

Trong các loại tế bào trên, các tế bào tham gia quá trình tái định dạng xương là?

A.  
Tế bào gốc, tạo cốt bào; tế bào đệm xương, cốt bào
B.  
Tạo cốt bào, tế bào đệm xương, cốt bào, hủy cốt bào (4 thành phần)
C.  
Tế bào gốc. tạo cốt bào . cốt bào , đại thực bào
D.  
Tạo cốt bào, Hủy cốt bào. Đại thực bào. Nguyên bào sợi
Câu 10: 0.2 điểm
Lá sàng là thuật ngữ để chỉ xương ở rằng nào?
A.  
Bản xương ngoài của xương ổ răng
B.  
Bản xương trong của xương ổ răng (23)
C.  
Xương vỏ
D.  
Bản giữ của xương ổ răng
Câu 11: 0.2 điểm
Enzyme nào của vi khuẩn có khả năng phá hủy chất nền của dây chẳng quanh răng?
A.  
Amylase
B.  
Mucinase
C.  
Dextranase
D.  
Hyaluronidase (Linh check nhé)
Câu 12: 0.2 điểm
Trong nhóm vi khuẩn bám sớm, loài vi khuẩn nào chiếm ưu thế hơn loài khác
A.  
Neisseria spp
B.  
Haemophilus spp
C.  
Streptococcus spp
D.  
Actinnomyces spp
Câu 13: 0.2 điểm
Bệnh vùng quanh răng là một nhóm các tình trạng viêm ở tổ chức quanh răng gây ra bởi:
A.  
Vi khuẩn trong mảng bám (sách nhưng khum chắc)
B.  
Vi khuẩn trong cao răng
C.  
Vi khuẩn trong dịch lợi
D.  
Vi khuẩn trong nước bọt
Câu 14: 0.2 điểm
Nhóm bó sợi dây chằng quanh răng nào chiếm nhiều nhất?
A.  
Nhóm chéo (21)
B.  
Nhóm vòng
C.  
Nhóm mào ổ răng
D.  
Nhóm chóp răng
Câu 15: 0.2 điểm

Trong chỉ số cao rằng (CI), nếu phát hiện cao răng dưới lợi rải rác và không thấy cao răng trên lợi thì được phân loại là

A.  
Độ 2
B.  
Do 3
C.  
Do I
D.  
Không ý nào đúng
Câu 16: 0.2 điểm
Loại nào có vai trò trong bệnh sinh nha chu
A.  
IL -3
B.  
IL -4
C.  
IL – 5
D.  
IL -6
Câu 17: 0.2 điểm

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do vi khuẩn đặc hiệu là: 

A.  
Bệnh lợi liên quan đến nội tiết
B.  
Bệnh lợi chỉ do mảng bám không có yếu tố thuận lợi tại chỗ
C.  
Tổn thương lợi không do mảng bám
D.  
Viêm lợi liên quan đến rối loạn máu
Câu 18: 0.2 điểm
Tế bào nào trong dây chằng quanh răng không có nguồn gốc từ trung mô
A.  
Nguyên bào sợi
B.  
Nguyên bào tạo xê măng
C.  
Tế bào gốc
D.  
Các tế bào Malassez (biểu mô)
E.  
“Trung mô” là thuật ngữ để chỉ mô liên kết thưa đang phát triển của phôi, chủ yếu bắt nguồn từ trung bì và tạo ra phần lớn các tế bào của mô liên kết ở cơ thể trưởng thành.
Câu 19: 0.2 điểm
Mô lợi khỏe mạnh, không có biểu hiện viêm do:
A.  
Hàng rào biểu mô nguyên vẹn, dòng chảy nước bọt, kháng thể trong dòng chảy, sự hiện diện bạch cầu trung tính, đại thực bào và vi khuẩn thực bào trong rãnh lợi
B.  

Hàng rào biểu mô nguyên vẹn, dòng chảy nước bọt, kháng thể trong dòng chảy

C.  
Kháng thể trong dòng chảy, sự hiện diện bạch cầu trung tính, đại thực bào và vi khuẩn thực bào trong rãnh lợi
Câu 20: 0.2 điểm
Giữa các răng không có tiếp xúc bên, nhú lợi có đặc điểm thế nào
A.  
Ôm sát vào mào xương ổ răng
B.  
Hình lõm
C.  
Hình nhọn
D.  
Hình tháp
Câu 21: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là SAI về vitamin C
A.  
Thiếu vitamin C tăng chuyển hóa tái tạo collagen
B.  
Thiếu vitamin C nặng gây bệnh Scurvy
C.  
Thiếu vitamin C giảm sức đề kháng của cơ thể
D.  
Thiếu vitamin C làm giảm khả năng thực bào của bạch cầu
Câu 22: 0.2 điểm
Nhanh thần kinh cảm giác ở lợi thuộc sự chi phối của dây thần kinh nào?
A.  
Dây thần kinh V
B.  
Dây thần kinh III
C.  
Dây thần kinh VII
D.  
Dây thần kinh X
Câu 23: 0.2 điểm

Trong bệnh quanh răng, giai đoạn nào là biểu hiện của viêm quanh răng trên lâm sàng:

A.  
Giai đoạn ban đầu
B.  
Giai đoạn tiến triển
C.  
Giai đoạn tổn thương được thành lập
Câu 24: 0.2 điểm
Sang chấn mô quanh răng tiên phát
A.  
Xảy ra trên răng có mô quanh răng bị giảm thế tích (tiêu xương, tụt lợi) kèm theo lực khớp cắn quá mạnh
B.  
Xảy ra trên răng có mô quanh răng hoàn toàn khoẻ manh, tổn thương chỉ đơn thuần do lực quá mức
C.  
Xảy ra trên răng có mô quanh răng bị giảm thế tích (tiêu xương, tụt lợi) kèm theo lực khớp cắn bình thường
D.  
Xảy ra trên răng có mô quanh răng hoàn toàn khoẻ manh và lực khớp cắn bình thường
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm của giai đoạn tổn thương sớm trong bệnh quanh răng gồm:
A.  
Tăng tính thấm thành mạch, tăng sinh nguyên bào sợi
B.  
Tăng sinh biểu mô nối và biểu mô rãnh lợi ở khu vực suy giảm collagen ??? (78)
C.  
Tăng sinh nguyên bào sợi, giảm collagen mô liên kết
D.  
Tăng tính thấm thành mạch, giảm thâm nhiễm bạch cầu
Câu 26: 0.2 điểm
Các sợi dây chằng quanh răng đâm xuyên vào trong xương ổ răng là
A.  
Sợi Elastic
B.  
Sợi Tome
C.  
Sợi Sharpey
D.  
Sợi Ray
Câu 27: 0.2 điểm
Mào xương ổ răng ở vị trí nào trong các vị trí sau đây dễ tiêu xương ngang nhất
A.  
vùng răng hàm lớn hàm dưới
B.  
vùng răng hàm nhỏ hàm dưới
C.  
vùng răng nanh hàm dưới
D.  
vùng răng cửa hàm dưới
Câu 28: 0.2 điểm
Nhận định đúng
A.  
Sang chấn khớp cắn là yếu tố căn nguyên gây các bệnh lý quanh răng
B.  
Sang chấn khớp cắn là yếu tố khởi phát bệnh viêm quanh răng
C.  
Sang chấn khớp cắn không gây ảnh hưởng đến quá trình viêm lợi và viêm quanh răng
D.  
Sang chấn khớp cắn là yếu tố làm tăng tốc độ tiêu xương trong viêm quanh răng
Câu 29: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh học trong mảng bám phục thuộc vào yếu tố sau ngoại trừ:
A.  
Tuổi và giới
B.  
Sức đề kháng của cơ thể
C.  
Lượng đường trong chế độ ăn
D.  
Tình trạng bộ răng
Câu 30: 0.2 điểm
thành phần nào trong chế độ ăn ảnh hưởng đến thành phần vi khuẩn trong mảng bám răng
A.  
carbohydrate
B.  
mineral
C.  
protein
D.  
lipids
Câu 31: 0.2 điểm
thành phần vô cơ chủ yếu trong mảng bám là
A.  
canxi và phospho
B.  
canxi và fluoride
C.  
canxi và natri
D.  
natri và kali
Câu 32: 0.2 điểm
Sang chấn mô quanh răng thứ phát có đặc điểm:
A.  
Mô quanh răng bình thường và xương ổ răng giảm chiều cao
B.  
Mô quanh răng bình thường, chiều cao xương ổ răng bình thường
C.  
Có mất bám dính; chiều cao xương ổ răng bình thường
D.  
Xương ổ răng giảm chiều cao và có mất bám dính
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh sống của vi khuẩn trong mảng bám răng
A.  
sống cộng sinh giữa các loài vi khuẩn
B.  
sống ký sinh với vật chủ
C.  
sống độc lập
D.  
sống cộng sinh với cơ thể.
Câu 34: 0.2 điểm
tiêu xương ổ răng do sang chấn khớp cắn là tiêu xương
A.  
ngang
B.  
chéo
C.  
tạo khuyết xương dạng nang
D.  
tạo khuyết xương trên bề mặt xương vỏ
Câu 35: 0.2 điểm
Sang chấn mô quanh răng tiên phát có đặc điểm:
A.  

Có tụt lợi

B.  
Xương ổ răng giảm chiều cao
C.  
Có mất bám dính
D.  
Mô quanh răng bình thường
Câu 36: 0.2 điểm
Trong bệnh quanh răng, giai đoạn nào chưa có trên lâm sàng:
A.  
Giai đoạn tổn thương được thành lập
B.  
Giai đoạn sớm
C.  
Giai đoạn ban đầu
D.  
Giai đoạn tiến triển
Câu 37: 0.2 điểm
Nguyên tắc lấy cao răng
A.  
Cầm dụng cụ không cần điểm tỳ
B.  
Thao tác tuần tự
C.  
Không cần lấy cao răng ở kẽ giữa 2 răng
D.  
Nhấn pedan liên tục để thao tác nhanh hơn
Câu 38: 0.2 điểm

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, viêm quanh răng tính mức độ trung bình khi:

A.  
Mất bám dính lâm sàng 1-2mm
B.  
Mất bám dính lâm sàng 2-3mm
C.  
Mất bám dính lâm sàng 1-3mm
Câu 39: 0.2 điểm
Nhóm vi khuẩn bám sớm trong mảng bám răng chủ yếu là sử dụng chất dinh dưỡng là
A.  
Hormones
B.  
Peptide, acid amin
C.  
Glucose
D.  
Protoporphyrin IX
Câu 40: 0.2 điểm
giải phẫu rãnh lợi
A.  
là 1 khe hẹp có 3 thành và 1 đáy
B.  
là khe hẹp có 2 thành 1 đáy
C.  
rãnh lợi có đáy ở phía thân răng mở về phía cuống
D.  
có thành trong là bề mặt men răng, thành ngoài là mặt trong lợi tự do, đáy là bờ trên của biểu mô kết nối
Câu 41: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh sống của vi khuẩn trong mảng bám cao răng
A.  
sống cộng sinh giữa các loài vi khuẩn
B.  
sống kí sinh với vật chủ
C.  
sống độc lập
D.  
sống cộng sinh với cơ thể
Câu 42: 0.2 điểm
Các nhóm chính của dây chằng quanh răng là các nhóm nào sau đây? (6 bó) nhưng đáp án chỉ có 5
A.  
Nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm dọc, nhóm chẽ
B.  
Nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm vòng, nhóm chẽ, nhóm mào ổ răng
C.  
Nhóm mào ổ răng, nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm chóp răng, nhóm chẽ (21) (nhóm xuyên vách)
D.  
Nhóm chéo, nhóm xuyên vách, nhóm vòng, nhóm chẽ, nhóm mào ổ răng
Câu 43: 0.2 điểm
ở giai đoạn thứ 3 hình thành mảng bám, nhóm vì sinh vật nào bám chủ yếu?
A.  
Trực khuẩn và khuẩn sợi
B.  
Streptococci
C.  
Staphylococci
D.  
Vibrio và Spirochetes
Câu 44: 0.2 điểm

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, viêm quanh răng mạn tính mức độ nặng khi:

A.  
Mất bám dính lâm sàng 1-2mm
B.  
Mất bám dính lâm sàng >=5 mm
C.  
Mất bám dính lâm sàng 3-7 mm
D.  
Mất bám dính lâm sàng 3-6mm
Câu 45: 0.2 điểm
Khi cường độ lực nhai tăng lên, mô quanh răng sẽ có các đáp ứng:
A.  
Dây chằng quanh răng giãn rộng, tăng số lượng và kích thước các sợi,
B.  
xương ở rằng tăng mật độ.
C.  
Dày chằng quanh răng co hẹp, tăng số lượng và kích thước các sợi, xương
D.  
ở rằng tăng mật độ
Câu 46: 0.2 điểm
Sự khác biệt quan trọng nhất giữa sang chấn mô quanh răng tiên phát và thứ phát là:
A.  
Đặc điểm mòn men và ngà răng.
B.  
Đặc điểm khớp cắn
C.  
Đặc điểm tiến triển của tổn thương
D.  
Đặc điểm mô quanh răng
Câu 47: 0.2 điểm
Phân lọai sang chấn mô quanh răng do khớp cắn có thể dựa vào
A.  
Đáp ứng của mô quanh răng và đặc điểm tiến triển
B.  
Đặc điểm khởi phát và đặc điểm tiến triển
C.  
Đặc điểm khởi phát và phương pháp điều trị
D.  
Đặc điểm khởi phát và đáp ứng của mô quanh răng
Câu 48: 0.2 điểm
Nhóm vi khuẩn nào tăng mạnh trong bệnh viêm quanh răng
A.  
Trực khuẩn gram âm
B.  
Trực khuẩn gram dương
C.  
Xoắn khuẩn
D.  
Liên cầu khuẩn
Câu 49: 0.2 điểm
Vi sinh vật gây bệnh nha chu là
A.  
Aggregatibacter actinomycetemcomitans
B.  
Samonella
C.  
Vibrio chlolerae
D.  
Vi khuẩn trực khuẩn mủ xanh
Câu 50: 0.2 điểm
Xương ổ răng có đặc điểm sinh lý nào sau đây
A.  
Có quá trình định dạng xương nhưng không có tái định dạng xương
B.  
Có quá trình tái định dạng nhưng không có quá trình định dạng xương
C.  
Không thay đổi cấu trúc vị thế trong suốt cuộc đời
D.  
Có cả quá trình định dạng và tái định dạng xương (25)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nha Chu - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nha Chu với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý và bệnh lý của mô nha chu, chẩn đoán và điều trị bệnh nha chu, kỹ thuật chăm sóc sức khỏe răng miệng và phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành, hỗ trợ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành nha khoa và y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,305 lượt xem 40,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh 1" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh cơ bản. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,506 lượt xem 21,784 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 - Có Đáp Án - Đại Học VinhĐại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Chủ nghĩa xã hội khoa học" chương 5 từ Đại học Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết và tư tưởng chủ nghĩa xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

165 câu hỏi 7 mã đề 30 phút

37,993 lượt xem 20,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,210 lượt xem 78,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 1 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" chương 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội và các quy phạm pháp luật cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

68 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

88,530 lượt xem 47,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Khoa 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi khoa 1" từ Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

114 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,384 lượt xem 47,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,478 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Mở Đầu + Phần 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh với đề thi trắc nghiệm phần Mở Đầu và Phần 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản trong tư tưởng của Hồ Chí Minh, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng cách mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

61 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,163 lượt xem 77,476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh (1) - Có Đáp Án - Đại Học Dân Lập Duy Tân (DTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh (1) tại Đại học Dân lập Duy Tân (DTU) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các kiến thức trọng tâm về hệ thống tư tưởng chính trị, đạo đức cách mạng, và những đóng góp của Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kết quả học tập.

 

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,057 lượt xem 76,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!