thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nha Chu - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện môn Nha Chu với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý và bệnh lý của mô nha chu, chẩn đoán và điều trị bệnh nha chu, kỹ thuật chăm sóc sức khỏe răng miệng và phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành, hỗ trợ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành nha khoa và y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nha ChuĐại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTđề thi Nha Chu có đáp ánôn thi Nha Chukiểm tra Nha Chubệnh lý nha chuđiều trị bệnh nha chuchăm sóc sức khỏe răng miệngphòng ngừa bệnh nha chutài liệu ôn thi nha khoathi thử trực tuyến Nha Chuđề thi Nha Chu HUBTđề thi Nha Chu miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đánh giá các giai đoạn của viêm quanh răng dựa vào:
A.  
Vị trí bị tổn thương
B.  
Mức độ nghiêm trọng và sự phức tạp trong quản lý bệnh
C.  
Khối lượng răng bị tổn thương
D.  
Dự đoán đáp ứng điều trị
Câu 2: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, áp xe của mô quanh răng bao gồm:
A.  
áp xe quanh thân răng
B.  
áp xe quanh răng
C.  
áp xe lợi, áp xe quanh răng, áp xe quanh thân răng
D.  
áp xe lợi, áp xe quanh răng, áp xe quanh thân răng, áp xe quanh cuống
Câu 3: 0.25 điểm
Liên kết OPG và RANK dẫn đến quá trình
A.  
Ức chế biệt hóa tế bào tủy xương và tiêu xương
B.  
Ức chế biệt hoá tế bào huỷ xương và tạo xương
C.  
Biệt hoá tế bào huỷ xương và tiêu xương
D.  
Biệt hoá tế bào huỷ xương và tạo xương
Câu 4: 0.25 điểm
Enzyme nào của vi khuẩn có khả năng phá hủy chất nền của dây chằng quanh răng?
A.  
Amylase
B.  
Hyaluronidase
C.  
Dextranase
D.  
Mucinase
Câu 5: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đặc điểm tốc độ tiến triển chậm của viêm quanh răng là:
A.  
Tiêu dưới 1mm trong 5 năm
B.  
Tiêu xương dưới 2mm trong 5 năm
C.  
Không tiêu xương trong 5 năm
D.  
Tiêu xương từ trên 2mm trong 5 năm
Câu 6: 0.25 điểm
Thần kinh chi phối dây chằng quanh răng gồm những sợi nào?
A.  
Các sợi cảm giác đau, nhiệt, xúc giác
B.  
Các sợi cảm giác bản thể, cảm giác xúc giác, cảm giác đau
C.  
Các sợi cảm giác đau, áp lực, các sợi giao cảm
D.  
Chỉ có các sợi giao cảm và đối giao cảm
Câu 7: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh viêm lợi liên quan đến nội tiết là:
A.  
Viêm lợi do uống thuốc tránh thai
B.  
Viêm lợi liên quan đến tuổi dậy thì
C.  
Viêm lợi do thiếu vitamin C
D.  
Viêm lợi do bệnh đái tháo đường
Câu 8: 0.25 điểm
Mã bệnh K05.3 trong 2022 ICD-10-CM là:
A.  
Bệnh viêm lợi
B.  
Viêm quanh răng mạn tính
C.  
Viêm quanh răng phá huỷ
D.  
Bệnh viêm lợi cấp tính
Câu 9: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đặc điểm giai đoạn IV của viêm quanh răng là
A.  
Mất bám dính 1-2 mm
B.  
Mất bám dính 2-4 mu
C.  
Mất bám dính 4-5 mm
D.  
Mất bám dính >= 5mm
Câu 10: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đặc điểm tốc độ tiến triển trung bình của viêm quanh răng là:
A.  
Không hút thuốc
B.  
Hút dưới 5 điếu/ngày
C.  
Hút dưới 10 điếu/ngày
D.  
Hút từ trên 10 điếu/ngày
Câu 11: 0.25 điểm
Chất nào có vai trò phân giải viêm:
A.  
Lipid
B.  
Resolvins
C.  
Glucose
D.  
IL-6
Câu 12: 0.25 điểm
Theo Gargiulo, khoảng sinh học được tính từ
A.  
Đáy rãnh lợi đến mào xương ổ răng
B.  
Đáy rãnh lợi đến CEJ
C.  
CEJ đến mào xương ổ răng
D.  
Lợi viền đến mào xương ổ răng
Câu 13: 0.25 điểm
Chức năng của dây chằng quanh răng bao gồm?
A.  
Tất cả các ý trên
B.  
Giảm tải lực va chạm và truyền lực nhai đến xương
C.  
Dinh dưỡng và cảm giác
D.  
Cố định răng trong xương ổ răng
Câu 14: 0.25 điểm
Đặc điểm vi khuẩn trong nhóm vi khuẩn bám sớm là:
A.  
Vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc chiếm ưu thế
B.  
Vi khuẩn ái khí bắt buộc chiếm ưu thế
C.  
Vi khuẩn kỵ khí bắt buộc chiếm ưu thế
D.  
Vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc và bắt buộc chiếm ưu thế
Câu 15: 0.25 điểm
Bệnh vùng quanh răng là một nhóm các tình trạng viêm ở tổ chức quanh răng xay ra bởi:
A.  
Vi khuẩn trong mảng bám
B.  
Vi khuẩn trong cao răng
C.  
Vi khuẩn trong dịch lợi
D.  
Vi khuẩn trong nước bọt
Câu 16: 0.25 điểm
Nhánh TK cảm giác ở lợi thuộc sự chi phối của dây thần kinh nào?
A.  
Dây TK X
B.  
Dây TK III
C.  
Dây TK VII
D.  
Dây TK V
Câu 17: 0.25 điểm
Định nghĩa nào đúng về xương ổ răng
A.  
Phát triển và tái cấu trúc cùng với sự mọc răng và thực hiện chức năng của răng
B.  
Là cấu trúc xương không phụ thuộc răng
C.  
Là một phần của xương hàm, được cấu tạo bởi xương xốp
D.  
Hình thể xương ổ răng chỉ phụ thuộc vào kích thước và vị trí của răng.
Câu 18: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, viêm quanh răng được đánh giá theo:
A.  
Các giai đoạn, phạm vi và phân bố
B.  
Phạm vi và phân bố, tốc độ tiến triển
C.  
Các giai đoạn, phạm vi và phân bố, tốc độ tiến triển, hình thái
D.  
Các giai đoạn, phạm vi và phân bố, tốc độ tiến triển
Câu 19: 0.25 điểm
Trong viêm quanh răng, mức độ tăng cao IL.Lâ và TNF á, và số lượng tế bào T làm
A.  
Kích hoạt tế bào hủy cốt bào qua OPG gây ra tiêu xương
B.  
Ức chế hoạt hóa tế bào hủy cốt bào thông qua RANK gây ra tạo xương
C.  
Ức chế hoạt hóa tế bào hủy cốt bào thông qua OPG gay ra tạo xương
D.  
Kích hoạt tế bào hủy cốt bào qua RANK gây ra tiêu xương
Câu 20: 0.25 điểm
Các nhóm chính của dây chằng quanh răng là các nhóm nào sau đây
A.  
Nhóm mào ổ răng, nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm chóp răng, nhóm chẽ
B.  
Nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm dọc, nhóm chẽ
C.  
Nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm vòng, nhóm chẽ, nhóm mào ổ răng
D.  
Nhóm chéo, nhóm xuyên vách, nhóm vòng, nhóm chẽ, nhóm mào ổ
Câu 21: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, tổn thương niêm mạc là biểu hiện của bệnh hệ thống là:
A.  
Hồng ban đa dạng, lợi xơ hoá do di truyền
B.  
Lichen phẳng, hồng ban đa dạng, lupus ban đỏ hệ thống, lợi xơ hoá do di truyền
C.  
Lichen phẳng, hồng ban đa dạng, do thuốc, lupus ban đỏ hệ thống
D.  
Viêm lợi ban đỏ theo dòng kẻ
Câu 22: 0.25 điểm
Tế bào nào trong dây chằng quanh răng không có nguồn gốc từ trung mô?
A.  
Nguyên bào sợi
B.  
Nguyên bào tạo xê măng
C.  
Các tế bào Malassez
D.  
Tế bào gốc
Câu 23: 0.25 điểm
Dịch lợi có vai trò:
A.  
Làm sạch rãnh lợi, ngăn cản sự xâm nhập của vi khuẩn
B.  
Làm giảm khả năng bám dính của biểu mô và răng
C.  
Làm mất đi các đại thực bào, bạch cầu đoạn trung tính vào môi trường miệng
D.  
Không có vai trò gì
Câu 24: 0.25 điểm
Đặc điểm của chất Resolvin là
A.  
Là chất phân giải viêm
B.  
Là 1 chất kích hoạt phản ứng viêm
C.  
Tao bởi axit arachidonic
D.  
2.3 đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Ở giai đoạn thứ 3 hình thành mảng bám, nhóm vi sinh vật nào bám chủ yếu?
A.  
Trực khuẩn và khuẩn sợi
B.  
Streptococci
C.  
Staphylococci
D.  
Vibrio và Spirochetes
Câu 26: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đánh giá tốc độ tiến triển của viêm quanh răng gồm:
A.  
Tốc độ tiến triển chậm, trung bình, nặng
B.  
Cấp độ A, B, C, D
C.  
Tốc độ tiến triển chậm, trung bình, nhanh
D.  
Cấp độ A, B, C, D, E
Câu 27: 0.25 điểm
Vi khuẩn nào trong các vi khuẩn sau là nguyên nhân chính gây bệnh quanh răng?
A.  
P.gingivalis
B.  
S.mutans
C.  
viscosus
D.  
S.sanguis
Câu 28: 0.25 điểm
Thành phần collagen xuất hiện trong xê măng răng chủ yếu là collagen typ mấy?
A.  
Loại IV
B.  
Loại II
C.  
Loại III
D.  
Loại I
Câu 29: 0.25 điểm
Mảng bám răng bám dính tốt với bề mặt răng hơn nhờ cơ chế
A.  
Khung hữu cơ trong mảng bám dính được với răng
B.  
Vi khuẩn bám dính gián tiếp qua màng hữu cơ
C.  
Các chất chuyển hóa của vi khuẩn trong mảng bám có đặc điểm dính như keo
D.  
Vi khuẩn bám dính trực tiếp lên bề mặt răng
Câu 30: 0.25 điểm
Vi khuẩn ở mảng bám răng lâu ngày có đặc điểm?
A.  
Actinomyces được thay thế hoàn toàn bởi Streptococci
B.  
Streptococci được thay thế hoàn toàn bởi Neisseria
C.  
Streptococci, Actinomyces và Veronella vẫn chiếm ưu thế
D.  
Streptococci và Actinomyces được thay thế bởi các trực khuẩn
Câu 31: 0.25 điểm
Nhóm vi khuẩn ban đầu trong mảng bám chủ yếu là:
A.  
các vi khuẩn ái khí không bắt buộc gram dương và trực khuẩn
B.  
vi khuẩn gram dương kỵ khí không bắt buộc và các cầu khuẩn
C.  
các cầu khuẩn gram âm ái khí không bắt buộc
D.  
các vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc gram âm và trực khuẩn
Câu 32: 0.25 điểm
Sự khác biệt quan trọng nhất giữa sang chấn mô quanh răng tiên phát và thứ phát ?
A.  
Đặc điểm tiến triển của tổn thương
B.  
Đặc điểm khớp cắn
C.  
Đặc điểm mô quanh răng
D.  
Đặc điểm mòn men và ngà răng.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, các bệnh và tình trạng quanh implant bao gồm:
A.  
Viêm quanh implant
B.  
Quanh implant khoẻ mạnh, viêm niêm mạc quanh implant, viêm quanh implant, thiếu hụt mô mềm và mô cứng quanh implant
C.  
Viêm niêm mạc quanh implant, viêm quanh implant
D.  
Thiếu hụt mô mềm và mô cứng quanh implant
Câu 34: 0.25 điểm
Theo phân loại co lợi theo Miller, vị trí co lợi được so sánh với mốc giải phẫu nào:
A.  
Ranh giới lợi tự do và lợi dính; tình trạng lợi nhú và mào xương ổ răng
B.  
Ranh giới lợi dính và niêm mạc miệng; tình trạng lợi nhú và mào xương ổ răng
C.  
Ranh giới lợi tự do và lợi dính; mứ
D.  
Ranh giới lợi dính và niêm mạc miệng
Câu 35: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do vi khuẩn đặc hiệu là:
A.  
Bệnh lợi liên quan đến nội tiết
B.  
Bệnh lợi chỉ do mảng bám không có yếu tố thuận lợi tại chỗ
C.  
Tổn thương lợi không do mảng bám
D.  
Viêm lợi liên quan đến rối loạn máu
Câu 36: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do nấm bao gồm:
A.  
Nhiễm khuẩn do nấm Candida, viêm lợi miệng do Herpes
B.  
Viêm lợi ban đỏ theo dòng kẻ, viêm lợi miệng do Herpes
C.  
Nhiễm khuẩn do nấm Candida, viêm lợi ban đỏ theo dòng kẻ
D.  
Pemphigoid
Câu 37: 0.25 điểm
Viêm lợi do thiếu vitamin C thuộc bệnh gì trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP:
A.  
Bệnh lợi thay đổi do dinh dưỡng
B.  
Bệnh lợi chỉ do mảng bám có yếu tố thuận lợi tại chỗ
C.  
Bệnh lợi thay đổi bởi yếu tố toàn thân
D.  
Bệnh lợi không do mảng bám
Câu 38: 0.25 điểm
Vị trí tổn thương nào hay gặp nhất của răng nhiều chân có sang chấn khớp cắn?
A.  
Mô quanh răng vùng chẽ
B.  
Mô quanh răng ở ⅓ giữa chân răng
C.  
Mô quanh răng ở ⅓ chóp chân răng
D.  
Mô quanh răng ở ⅓ cổ răng
Câu 39: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh quanh răng hoại tử bao gồm:
A.  
Viêm lợi loét hoại tử, viêm quanh răng loét hoại tử
B.  
Viêm lợi loét hoại tử
C.  
Viêm quanh răng loét hoại tử
D.  
Viêm lợi loét hoại tử, viêm quanh răng loét hoại tử, hoại tử lợi do asen
Câu 40: 0.25 điểm
Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, Bệnh hoại tử mô quanh răng bao gồm:
A.  
Viêm lợi hoại tử, viêm quanh răng hoại tử. viêm niêm mạc miệng hoại tử
B.  
Viêm quanh răng hoại tử. viêm lợi hoại tử
C.  
Viêm niêm mạc miệng hoại tử
D.  
Viêm lợi hoại tử

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nha Chu 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nha Chu với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý, bệnh lý của mô nha chu, chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến nha chu, cùng các kỹ thuật chăm sóc và bảo vệ sức khỏe răng miệng. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên ngành nha khoa nắm vững kiến thức lý thuyết và thực hành để chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược, đặc biệt là nha khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

131 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,359 lượt xem 7,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 - Có Đáp Án - Đại Học VinhĐại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Chủ nghĩa xã hội khoa học" chương 5 từ Đại học Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết và tư tưởng chủ nghĩa xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

165 câu hỏi 7 mã đề 30 phút

37,993 lượt xem 20,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

45,256 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành từ Đại Học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và các kỹ năng tiếng Anh cần thiết trong lĩnh vực kỹ thuật và điện lực. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành.

 

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

38,876 lượt xem 20,903 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh 1" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh cơ bản. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,506 lượt xem 21,784 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,673 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng - Có Đáp Án - Học Viện Ngân HàngĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Lịch sử Đảng" từ Học viện Ngân hàng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

38,725 lượt xem 20,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 9 - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa VinhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh 9" từ Đại học Y khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu hữu ích giúp nâng cao trình độ tiếng Anh và sẵn sàng đạt kết quả cao trong các kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,984 lượt xem 19,355 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh chuyên ngành - Công nghệ phần mềm" từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến công nghệ phần mềm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

37,493 lượt xem 20,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!