thumbnail

Ngân Hàng Đề Thi Giáo Dục Sức Khỏe 2007 1-50 - TUMP Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên

Ngân hàng đề thi Giáo Dục Sức Khỏe 2007 1-50 TUMP là bộ sưu tập các câu hỏi và bài thi giúp sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên ôn luyện và đánh giá kiến thức về giáo dục sức khỏe. Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi từ dễ đến khó, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nắm vững các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực sức khỏe cộng đồng, phòng bệnh và chăm sóc sức khỏe.

Từ khoá: đề thi Giáo Dục Sức Khỏe Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên ngân hàng đề thi đề thi 2007 TUMP ôn tập giáo dục sức khỏe bài thi Giáo Dục Sức Khỏe kiểm tra sức khỏe đề thi online thi thử Giáo Dục Sức Khỏe bài kiểm tra sức khỏe giáo trình Giáo Dục Sức Khỏe ôn thi Y Dược

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Giáo dục sức khỏe tà một quá trình, NGOẠI TRỪ: *
A.  
Tác động có mục đích
B.  
Tác động có kế hoạch
C.  
Tác động đến tình cảm con người
D.  
Tác động đến mọi hoạt động của con người
Câu 2: 1 điểm
Bản chất của quá trình giáo dục sức khỏe tà:
A.  
Làm thay đổi hành vi
B.  
Là quá trình truyền tin
C.  
Là quá trình thông tin hai chiều
D.  
Làm thay đổi thái độ
Câu 3: 1 điểm
Điểm khác nhau cơ bản giữa quá trình truyền thông và quá trình thông tin sức khỏe:
A.  
Thu thập các thông tin
B.  
Chuyển tải các thông tin
C.  
Thu thập các thông tin phản hồi
D.  
Nội dung GDSK
Câu 4: 1 điểm
Quá trình truyền thông là:
A.  
Thông tin 2 chiều
B.  
Thông tin 1 chiều
C.  
C Sử dụng thông tin
D.  
Thông tin nhiều chiều
Câu 5: 1 điểm
Quá trình truyền tin là:
A.  
Thông tin 2 chiều
B.  
Thông tin 1 chiều
C.  
Sử dụng thông tin
D.  
Thông tin nhiều chiều
Câu 6: 1 điểm
6 . Thu thập các thông tin phản hồi trong GDSK để, NGOẠI TRỪ.
A.  
Điều chỉnh mục tiêu GDSK
B.  
Điều chỉnh nội dung GDSK
C.  
Điều chỉnh phương pháp GDSK
D.  
Điều chỉnh các hoạt động CSSK
Câu 7: 1 điểm
Đối tượng GDSK sẽ đạt kết quả tốt trong những điều kiện tâm lý sau:
A.  
Thoải mái về thể chất, tinh thần và xã hội
B.  
Thoải mái về tinh thần, xã hội và đời sống
C.  
Thoải mái về xã hội, đời sống và gia đình
D.  
Thoải mái về thể chất, xã hội và đời sống
Câu 8: 1 điểm
Đối tượng GDSK sẽ đạt kết quả tốt khi nhận thức được, NGOẠI TRỪ.
A.  
Lợi ích thiết thực
B.  
Việc thực hiện mục tiêu học tập.
C.  
Định hường cho mọi hành động CSSK
D.  
Việc thực hiện nội dung GDSK
Câu 9: 1 điểm
Đối tượng GDSK cần phải tránh các yếu tố tác động từ bên trong và bên ngoài ảnh hưởng bất lợi tới việc:
A.  
Thay đổi kiến thức
B.  
Thay đổi thái độ
C.  
Thay đổi hành vi sức khỏe
Câu 10: 1 điểm
Hành vi của con người là:
A.  
Phức hợp hành động của con người
B.  
Cách ứng xử của con người
C.  
Thói quen tập quán của con người
D.  
Lối sống của con người
Câu 11: 1 điểm
Hành vi chịu tác động của các yếu tố, NGOẠI TRỪ.
A.  
Kinh tế
B.  
Văn hóa
C.  
Sinh thái
D.  
Xã hội
Câu 12: 1 điểm
Hành vi sức khỏe là:
A.  
Thói quen có hại cho sức khỏe
B.  
Hành vi ảnh hưởng có lợi hoặc có hại đến sức khỏe
C.  
Tập quán, thói quen có thể có lợi hoặc có hại cho sức khỏe
D.  
Lối sống có lợi cho sức khỏe
Câu 13: 1 điểm
Một số dân tộc có tập quán đeo vòng bạc cho trẻ em, đó là hành vi:
A.  
Có lợi cho sức khỏe
B.  
Có hại cho sức khỏe
C.  
Không có lợi cũng không có hại cho sức khỏe
D.  
Chịu ảnh hường của tập quán văn hóa có hại sức khỏe
Câu 14: 1 điểm
Nếu bạn là một cán bộ y tế công tác tại một địa phương có tập quán tất cả trẻ em sau khi sinh đều được đeo vòng bạc thì bạn sẽ:
A.  
Khuyên các bà mẹ không nên đeo vòng cho trẻ vì không có lợi cho sức khỏe
B.  
Khuyến khích các bà mẹ tiếp tục giữ tập quán đó vì nó có lợi cho sức khỏe
C.  
Yêu cầu bà mẹ dừng ngay việc đeo vòng cho trẻ vì bạn cho là hành vi đó không có lợi cho sức khỏe
D.  
Giải thích rõ cho các bà mẹ là hành vi đó không ảnh hưởng gì đến hành vi sức khỏe, nên giữ nét đẹp văn hoá đó
Câu 15: 1 điểm
Các thành phần của hành vi bao gồm:
A.  
Kiến thức, thái độ, niềm tin, giá trị, thực hành
B.  
Thực hành, nhận thức và cách nhìn nhận 1 vấn đề nào đó
C.  
Kiến thức, giá trị, thực hành và thái độ
D.  
Kiến thức, thái độ, niềm tin, thực hành
Câu 16: 1 điểm
Muốn giúp đối tượng thay đổi hành vi sức khỏe thì cán bộ y tế trước tiên cần:
A.  
Tác động vào cả 3 thành phần chính của hành vi
B.  
Phân tích sự thiếu hụt của đối tượng về các thành phần trên
C.  
Nâng cao kỹ năng thực hành của đối tượng
D.  
Giúp đối tượng nhận biết vấn đề sức khỏe của chính họ và hành vi sức khỏe liên quan
Câu 17: 1 điểm
17 . Kiến thức của đối tượng GDSK là:
A.  
Hiểu biết của đối tượng về vấn đề sức khỏe và các yếu tố ảnh hương
B.  
Nhận thức của đối tượng về vấn đề sức khỏe của chính họ.
C.  
Mức độ thông hiểu về các yếu tố liên quan đến vấn đề sức khỏe .
D.  
Hiểu biết của đố tượng về các hành vi ảnh hưởng đến vấn đề sức khỏe của họ
Câu 18: 1 điểm
Người làm công tác giáo dục sức khỏe cần:
A.  
Thực hiện các can thiệp cần thiết để đối tượng thay đổi hành vi sức khỏe
B.  
Giúp đối tượng hiểu được vấn đề sức khỏe của chính họ, khuyến khích họ tự tìm ra giải pháp hợp lý để giải quyết vấn đề sức khỏe
C.  
Ra quyết định để đưa ra các giải pháp đúng nhất để giải quyết vấn đề sức khỏe của họ
D.  
Vạch ra các bước nhất thiết phải thực hiện để thay đổi hành vi cho đối tượng giáo dục sức khỏe
Câu 19: 1 điểm
Trong TT - GDSK, khó phát là thay đổi:
A.  
Kiến thức
B.  
Thực hành
C.  
Nhận thức
D.  
Thái độ
Câu 20: 1 điểm
Truyền thông - Giáo dục sức khỏe là một quá trình tác động cần phải, NGOẠI TRỪ.
A.  
Kiên trì, liên tục
B.  
Có kế hoạch
C.  
Có sự tham gia của đối tượng
D.  
Có sự hỗ trợ tích cực của chính quyền
Câu 21: 1 điểm
Cần phân tích kỹ các thành phần cơ bản của hành vi là:
A.  
Kiến thức, thái độ, giá trị
B.  
Thái độ, niềm tin, giá trị
C.  
Thực hành, niềm tin, kiến thức
D.  
Kiến thức, thái độ, thực hành
Câu 22: 1 điểm
Mục đích của Truyền thông - Giáo dục sức khỏe để:
A.  
Cung cấp các thông tin làm đối tượng thay đồi được hành vi.
B.  
Cán bộ y tế quyết định giải pháp can thiệp để đối tượng thay đổi hành vi.
C.  
Tham vấn cho đối tượng có đủ kiến thức để đối tượng thay đổi hành vi
D.  
Giúp đối tượng nhận ra vấn đề sức khỏe, hỗ trợ khuyến khích họ tự tìm ra và thực hiện giải pháp thay đổi hành vi
Câu 23: 1 điểm
Tỷ lệ vấn đề sức khỏe, bệnh tật trên thế giới có nguyên nhân liên quan đến hành vi sức khỏe của con người là:
A.  
60%
B.  
70%
C.  
80%
D.  
90%
Câu 24: 1 điểm
Lý do cơ bản cần phải phân tích kỹ hành vi trong Truyền thông - Giáo dục sức khỏe là:
A.  
Để hiểu rõ mức độ hiểu biết của đối tượng về vấn đề sức khỏe của họ
B.  
Tìm hiểu năng lực thực hiện các hành vi sức khỏe
C.  
Đánh giá thái độ của đối tượng về hành vi liên quan đến vấn đề sức khỏe
D.  
Tìm hiểu lý do đứng đằng sau của các hành vi liên quan đến sức khỏe để có giải pháp thích hợp
Câu 25: 1 điểm
Ở một khu vực tại Nam Phi, người dân ở đây có tập quán là khi sản phụ sinh họ yêu cầu sản phụ cắn một que gỗ ngáng qua miệng. Họ nghĩ và tin rằng làm như vậy để khi sản phụ dặn thai nhi không bị ra đường miệng sản phụ làm tổn thương cho thai nhi. Theo anh/chị tập quán như vậy là:
A.  
Có lợi cho sức khỏe
B.  
Có hại cho sức khỏe
C.  
Không có lợi cũng không có hại cho sức khỏe
D.  
Không ảnh hường gì
Câu 26: 1 điểm
Ở một vài khu vực trên thế giới, khi phụ nữ có thai người ta thường kiêng ăn thịt một số loại động vật, họ cho là nếu không kiêng thì con của họ sau khi sinh sẽ có cách ứng sử như động vật đó. Hành vi đó là hành vi:
A.  
Có lợi
B.  
Có hại
C.  
Không có lợi cũng không có hại
D.  
Không ảnh hường gì
Câu 27: 1 điểm
Ở một vùng nọ có tập quán là khi phụ nữ mang thai không được làm việc ở ngoài trời quá nắng, nóng vì nếu như vậy thì "Quỷ dữ” sẽ bắt thai nhi đi. Với cương vị là một cán bộ y tế tại khu vực như vậy bạn sẽ làm gì*
A.  
Cho đó là một tập quán lạc hậu, mê tín dị đoan, cố gắng khuyên can họ không tin vào điều đó.
B.  
Đến nhà tuyên truyền giải thích làm như vậy là không đúng, không tốt cho sức khỏe của mẹ vì họ cần lao động nhẹ nhàng trong khi mang thai.
C.  
Giải thích cho họ hiểu rõ không phải như vậy, nhưng điều đó là tốt cho sức khỏe của mẹ và thai nhi.
D.  
Không can thiệp gì, để mọi việc xảy ra tự nhiên
Câu 28: 1 điểm
Để đánh giá được hiểu biết của đối tượng giáo dục sức khỏe một cách chính xác, đẩy đủ nhất, cần:
A.  
Thu thập gián tiếp qua người khác để tim hiểu đối tượng
B.  
Tạo ra mối quan hệ tốt, cởi mở thân mật và thu thập thông tin trực tiếp
C.  
Sử dụng bảng câu hỏi đánh giá kiến thức, bằng cách tự điền
D.  
Thu thập thông tin qua báo cáo, tài liệu có sẵn
Câu 29: 1 điểm
ưu điểm cơ bản của cách thu thập thông tin trực tiếp là:
A.  
Tốn ít thời gian công sức cho chuẩn bị
B.  
Tiếp xúc được trực tiếp đối tượng, có cơ hội hiểu đối tượng tốt hơn
C.  
Thu thập được thông tin chính xác về đối tượng
D.  
Xây dựng được mối quan hệ tốt với đối tượng
Câu 30: 1 điểm
Nhược điểm cơ bản của phương pháp thu thập thông tin qua nguồn khác là:
A.  
Không đánh giá được toàn bộ nhận thức của đối tượng
B.  
Thu thập thông tin về hiểu biết của đối tượng không khách quan
C.  
Các thông tin thu được phụ thuộc chủ quan của người cung cấp thông tin
D.  
Thông tin phụ thuộc vào mối quan hệ của người cung cấp thông tin
Câu 31: 1 điểm
Nhược điểm cơ bản của việc thu thập thông tin có sẵn là:
A.  
Thiếu thông tin mong muốn, số liệu có sẵn không được thu thập có hệ thống
B.  
Không chính xác, không đủ thông tin theo yêu cầu
C.  
Tốn kém thời gian, nguồn lực
D.  
Hệ thống thông tin có sẵn chưa được thiết lập tốt
Câu 32: 1 điểm
Mức nhận thức trung bình của đối tượng so với tiêu chuẩn thường đạt được là:
A.  
50- 60 %
B.  
60 - 80 %
C.  
60 - 70 %
D.  
50- 70 %
Câu 33: 1 điểm
Mức nhận thức Yếu của đối tượng so với tiêu chuẩn thường đạt được là:
A.  
< 40 %
B.  
40 - 60 %
C.  
40- 50 %
D.  
< 50 %
Câu 34: 1 điểm
Thái độ là:
A.  
Cách cư xử thuộc phạm trù đạo đức của đối tượng
B.  
Khuynh hướng cảm nghĩ, cảm xúc của đối tượng về sự việc
C.  
Cách hành động trong cảm nghĩ của đối tượng
D.  
Cách nhìn nhận của đối tượng về một vấn đề sức khỏe
Câu 35: 1 điểm
Theo Thuyết truyền bá sự đổi mới của Jimoodtor, tỷ lệ số người trong một cộng đồng chịu ảnh hưởng lớn của dư luận là:
A.  
20 %
B.  
25 %
C.  
30 %
D.  
35%
Câu 36: 1 điểm
Theo Jimoodtor, xu hướng thay đổi hành vi trong cộng đồng các nhóm như sau:
A.  
Tiến bộ sớm
B.  
Tiên tiến đầu đàn
C.  
Sớm chấp nhận
D.  
Bảo thủ lạc hậu
Câu 37: 1 điểm
Tỷ lệ nhóm tiến bộ chậm trong cộng, theo thuyết truyền bá sự đổi mới là:
A.  
25- 37%
B.  
30- 37,5%
C.  
34- 37,5%
D.  
32- 37%
Câu 38: 1 điểm
Với vai trò là cán bộ y tế, khi được phân công vận động người dân nằm màn và phun tẩm màn, theo bạn sẽ chọn đối tượng nào là chính tham gia vào cuộc truyền thông vận động trên:
A.  
Bảo thủ, lạc hậu
B.  
Tiến bộ sớm
C.  
Tiến bộ sớm và bảo thủ, lạc hậu
D.  
Tiến bộ sớm và tiến bộ chậm
Câu 39: 1 điểm
Cơ sở để chọn nhóm đối tượng tham gia vào đối tượng giáo dục nằm màn và tẩm màn là, NGOẠI TRỪ.
A.  
Nhóm đích trong cuộc vận động, liên quan đến hoạt động trên
B.  
Nhóm chiếm tỷ lệ lớn trong cộng đồng
C.  
Nhóm dễ chịu tác động nhiều các tố bên trong và bên ngoài
D.  
Nhóm quan tâm nhiều đến sốt rét
Câu 40: 1 điểm
Để tim hiểu thái đõ của đối tượng, cách tốt nhất là:
A.  
Quan sát không có sự tham gia
B.  
Quan sát có sự tham gia
C.  
Quan sát kết hợp với phỏng vấn
D.  
Quan sát với trao đổi thảo luận
Câu 41: 1 điểm
Để thu thập thông tin về thái độ của đối tượng đầy đủ chính xác, người cán bộ y tế cần phải, NGOẠI TRỪ.
A.  
Tạo được môi trường trao đổi thông tin mà đối tượng thấy an toàn. tự tin
B.  
Phối hợp thông tin thu thập từ nhiều nguồn, kiểm tra chéo thông tin
C.  
Trong nhiều trường hợp yêu cầu đối tượng làm thử để kiểm tra cả kỹ năng và thái độ
D.  
Hiểu biết nhiều về đối tượng
Câu 42: 1 điểm
Phương pháp tốt nhất để đánh giá phân tích kỹ năng thực hành của đối tượng là:
A.  
Phỏng vấn dựa trên bộ câu hỏi
B.  
Bảng kiểm đánh giá kỹ năng
C.  
Quan sát không tham có sự tham gia
D.  
Quan sát dựa trên bảng kiểm
Câu 43: 1 điểm
Phương pháp đánh giá kỹ năng thực hành của đối tượng gián tiếp qua người thân. hàng xóm, cán bộ y tế khác, có nhược điểm chính là:
A.  
Thiếu thông tin
B.  
Thiếu chính xác
C.  
Độ tin cậy không cao
D.  
Không khách quan
Câu 44: 1 điểm
Nhược điểm chính của việc sử dụng bảng kiểm đánh giá kỹ năng thực hành là:
A.  
Không có độ tin cậy
B.  
Chuẩn bị công phu
C.  
Thiếu chính xác
D.  
Tốn kém nguồn lực
Câu 45: 1 điểm
Mục tiêu của việc thu thập thông tin trong phân tích hành vi là:
A.  
Để hiểu bệnh nhân hơn, có bằng chứng về hành vi
B.  
Đánh giá sơ bộ thực trạng hành vi của đối tượng
C.  
Để mô tả được hành vi của đối tượng
D.  
Để hiểu và lượng hoá được bản chất của vấn đề sức khỏe, bệnh tật.
Câu 46: 1 điểm
Thu thập thông tin kỹ năng thực hành của đối tượng dựa vào thông tin có sẵn, có ưu điểm chính là:
A.  
Dễ thực hiện, ít tốn kém
B.  
Đầy đủ thông tin
C.  
Có độ tin cậy cao
D.  
Chính xác
Câu 47: 1 điểm
Một giáo viên tại vùng cao, tình cờ một lần khám sức khỏe để lấy bằng lái xe, anh ta giật mình khi được thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính, anh ta lúng túng không biết nên như thế nào có nên thông báo cho nhà trường, bạn bè không, sau nhiều đêm không ngủ. Anh ta quyết định đi đến cơ sở y tế của bạn xin tư vấn, với cương vị cán bộ y tế của cơ sở y tế đó. anh/chị sẽ:
A.  
Khuyên anh ta nên đi làm xét nghiệm lại
B.  
Giải thích, động viên anh ta nên nói rõ cho nhà trường biết
C.  
Giữ kín bí mật cho anh ta, khuyên anh ta không nói với ai
D.  
Nên giữ bí mật cho anh ta, không nói với ai
Câu 48: 1 điểm
Một bệnh nhân 50 tuổi, cao 150 nặng 78 kg, hoa mắt chóng mặt đến khám bệnh tại phòng khám của anh/chị, với nhận định ban đầu của ban là thừa cân, cao huyết áp (180/1001. Theo anh chi, trước tiên nên làm gì có thể giúp đỡ hỗ trợ bệnh nhân thay đổi hành vi ăn uống có lợi cho sức khỏe*
A.  
Kê đơn thuốc hạ áp và khuyên bệnh nhân ăn nhạt
B.  
Cho thuốc hạ áp, đề nghị bệnh nhân điều chỉnh chế độ ăn giảm mỡ, cam
C.  
Cho thuốc hạ áp, hường dẫn chế độ ăn hợp lý
D.  
Giúp bệnh nhân nhận biết vấn để sức khỏe của chính họ và trao đổi giải pháp
Câu 49: 1 điểm
Một bệnh nhân 50 tuổi, cao 150 đẳng 78 kg, hoa mắt chóng mặt đến khám bệnh tại phòng khám của anh/chị, với nhận định ban đầu của bạn là thừa cân, cao huyết áp (180/100). Các bước cơ bản để giúp bệnh nhân đạt được thay đổi hành vi là, NGOẠI TRỪ:
A.  
Xây dựng mối quan hệ tốt với bệnh nhân, thu thập thông tin, lượng hoá bản chất của vấn đề
B.  
Tìm hiểu những quan niệm, mong đợi của bệnh nhân về ốm đau Và Vấn đề sức khỏe của họ
C.  
Chia sẻ thông tin liên quan vấn đề sức khỏe với đối tượng, đạt được những thoả thuận với đối tượng và kế hoạch hỗ trợ, giúp đỡ
D.  
Nói rõ bệnh tật cho anh ta và bảo anh ta hạn chế ăn uống
Câu 50: 1 điểm
Trong mô hình bệnh nhân là trung tâm, thì yếu tố nào là yếu tố cơ bản để hỗ trợ bệnh nhân thay đổi hành vi trong lựa chọn chiến lược thay đổi hành vi:
A.  
Chiến lược hợp lý, khả thi cao của chiến lược đó
B.  
Sự hài lòng và chấp nhận của bệnh nhân đối với chiến lược đó
C.  
Tính chi phí thấp của chjến lược đó
D.  
Mức độ dễ dàng ứng dụng và thử nghiệm của chiến lược đó

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ngân Hàng Đề Thi Môn Triết Học Mác - Lênin AJC - Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học
Tổng hợp ngân hàng đề thi môn Triết Học Mác - Lênin, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý, quy luật và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

102 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

59,218 lượt xem 31,873 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ngân Hàng Đề Thi 2007 (Câu 151-200) - Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng
Truy cập ngân hàng đề thi 2007 (câu 151-200) của Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi học phần. Nội dung sát với chương trình đào tạo chính quy.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,038 lượt xem 30,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Chương Ngân Hàng - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM HUB

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Chương Ngân Hàng” từ Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý ngân hàng, các hoạt động tín dụng, quản lý tài chính ngân hàng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn tài chính - ngân hàng. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

71 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

146,176 lượt xem 78,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ngân Hàng AOF Học Viện Tài Chính - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi ngân hàng AOF dành cho sinh viên Học viện Tài chính. Đề thi online miễn phí cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các quy định, chính sách và hoạt động trong ngành ngân hàng. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

381 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

73,904 lượt xem 39,788 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và quy trình cơ bản trong ngân hàng thương mại, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về hoạt động ngân hàng, các sản phẩm dịch vụ và quản lý rủi ro. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,251 lượt xem 46,944 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung Ngân Hàng AGRIBANK 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Kiến thức chung Ngân hàng AGRIBANK 2" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hoạt động ngân hàng, luật pháp liên quan đến tài chính ngân hàng, quản lý rủi ro, và dịch vụ tài chính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng tại Agribank. Đây là tài liệu hữu ích cho các ứng viên chuẩn bị tham gia thi tuyển vào ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,668 lượt xem 47,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Thi Tín Dụng Cá Nhân Ngân Hàng Agribank - Phần 6 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi ôn tập môn Tín Dụng Cá Nhân - Phần 6 tại Ngân hàng Agribank cung cấp bộ câu hỏi sát với nội dung thực tế về sản phẩm tín dụng, quy trình thẩm định và quản lý rủi ro. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ nhân viên ngân hàng và học viên kiểm tra kiến thức, nâng cao kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi nội bộ. Nội dung được thiết kế sát với nghiệp vụ thực tế tại Agribank.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,558 lượt xem 6,209 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển vào kế toán các ngân hàng thương mại cổ phần
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,508 lượt xem 74,529 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển kế toán lĩnh vực ngân hàng
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,722 lượt xem 75,208 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!