thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh quy trình nghiên cứu khoa học, phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu, cách thiết kế đề tài nghiên cứu, và các nguyên tắc đạo đức trong nghiên cứu y học. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Tổng hợp đề thi Nghiên cứu khoa họcĐại học Y Hà Nộiđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi Nghiên cứu khoa họctài liệu nghiên cứu khoa học y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thành phần nào không có trong bảng trống:
A.  
tên bảng
B.  
số thứ tự bảng
C.  
các số liệu về biến thể hiện trong bảng
D.  
loại test thống kê với biến số trong bảng
Câu 2: 0.2 điểm
phương pháp xác định vấn đề ưu tiên trong nghiên cứu là:
A.  
kinh nghiệm của người nghiên cứu
B.  
kỹ thuật Delphi
C.  
thảo luận nhóm
D.  
phương pháp cho điểm ưu tiên
E.  
phương pháp vẽ bản đồ
Câu 3: 0.2 điểm
Phép phân tích nào thích hợp nhất để đánh giá mối liên quan giữa hàm lượng chất béo trong khẩu phần ăn (tính bằng gram) với huyết áp tâm trương (tính bằng mmHg):
A.  
Test T
B.  
Test Khi bình phương hoặc Fisher test
C.  
phân tích hồi quy tuyến tính
D.  
Test Anova
Câu 4: 0.2 điểm
Nhược điểm chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
A.  
phải có khung mẫu
B.  
phức tạp
C.  
tính ngẫu nhiên thấp
Câu 5: 0.2 điểm
người nghiên cứu cần phải lựa chọn vấn đề ưu tiên cho nghiên cứu vì:
A.  
do cộng đồng luôn luôn phản ứng với các vấn đề nghiên cứu
B.  
nguồn lực luôn luôn bị hạn chế
C.  
do vấn đề nào trong cộng đồng cũng cần phải nghiên cứu
D.  
do trình độ của người nghiên cứu bị hạn chế
Câu 6: 0.2 điểm
Kỹ thuật "mù đơn" trong thử nghiệm lâm sàng là đối tượng được thử nghiệm không được biết mình thuộc nhóm can thiệp hay nhóm chứng.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 7: 0.2 điểm
Trong phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng, các phân tích thống kê (Độ lệch, giá trị trung bình) sẽ được tính toán theo cách:
A.  
Tính trên toàn bộ bộ mẫu là tổng mẫu của tất cả các tầng để cho kết quả của toàn bộ quần thể.
B.  
Tính riêng cho từng tầng sau đó lấy trung bình cộng để cho kết quả của toàn bộ quần thể.
C.  
Tính riêng cho từng tầng sau đó kết hợp lại trên cơ sở kích cỡ của tầng có kết quả lớn nhất và nhỏ nhất bằng phương pháp cân bằng trọng để cho kết quả của toàn bộ quần thể.
D.  
Tính riêng cho từng tầng sau đó kết hợp lại trên cơ sở kích cỡ của từng tầng bằng phương pháp cân bằng trọng để cho kết quả của toàn bộ quần thể.
Câu 8: 0.2 điểm
Số liệu thống kê của một xã cho biết, năm 2002, tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi là 27%, trong đó 7% là suy dinh dưỡng độ 3, 12% là suy dinh dưỡng độ 2 và 8% là suy dinh dưỡng độ 1. Loại biểu đồ nào KHÔNG thích hợp cho số liệu này:
A.  
Biểu đồ hình tròn
B.  
Biểu đồ cột dọc
C.  
Biểu đồ đa giác
D.  
Biểu đồ cột ngang
Câu 9: 0.2 điểm
Hệ số tương quan dùng để đo lường mức độ liên quan giữa 2 biến liên tục.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 10: 0.2 điểm
Chọn mẫu cụm khi đơn vị mẫu là một cụm chứ không phải cá thể.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 11: 0.2 điểm
Nguyên tắc công bằng của đạo đức trong nghiên cứu thể hiện ở:
A.  
Phân bổ công bằng lợi ích cho tất cả đối tượng nghiên cứu
B.  
Phân bổ công bằng cả lợi ích và rủi ro cho đối tượng nghiên cứu
C.  
Phân bổ công bằng rủi ro cho tất cả đối tượng nghiên cứu
D.  
Phân bổ công bằng cả lợi ích và rủi ro cho nghiên cứu viên và đối tượng nghiên cứu
Câu 12: 0.2 điểm
Các nguồn thông tin cho việc tổng quan tài liệu bao gồm, trừ:
A.  
tài liệu đã xuất bản (sách, bài báo, luận văn...)
B.  
tài liệu chưa xuất bản (báo cáo, bài trình bày hội thảo...)
C.  
trao đổi ý kiến chuyên gia
D.  
các diễn đàn trao đổi trên internet
Câu 13: 0.2 điểm
Câu hỏi nào quan trọng nhất cần cân nhắc trước khi viết tổng quan tài liệu:
A.  
Đã có đủ thông tin, số liệu chưa?
B.  
Sử dụng thì nào (hiện tại/quá khứ hay tương lai)?
C.  
Dùng lối viết chủ động hay bị động?
D.  
Luận điểm chính là gì trong phần tổng quan?
Câu 14: 0.2 điểm
Phỏng vấn sâu, thảo luận nhóm nhằm xác định:
A.  
Căn nguyên của vấn đề nghiên cứu
B.  
Tỷ lệ mới mắc
C.  
Mức độ quan hệ nhân quả
D.  
Tỷ lệ hiện mắc
Câu 15: 0.2 điểm
nghiên cứu nào sau đây không lấy dữ liệu cá thể:
A.  
nghiên cứu cắt ngang
B.  
nghiên cứu tương quan @
C.  
nghiên cứu bệnh chứng
D.  
nghiên cứu thuần tập
Câu 16: 0.2 điểm
biến sau đây là biến thứ hạng ngoại trừ:
A.  
tuổi của các đối tượng nghiên cứu tính theo tháng
B.  
mức độ lách to
C.  
tuổi của các đối tượng nghiên cứu xếp theo nhóm tuổi
D.  
kết quả điều trị của bệnh nhân tại bệnh viện: khỏi, đỡ, không khỏi, chết
Câu 17: 0.2 điểm
Mẫu thuận tiện là mẫu thu được trên cơ sở các cá thể có sẵn khi thu thập số liệu.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 18: 0.2 điểm
Các biện pháp nhằm hạn chế nhiễu, trừ:
A.  
chọn ngẫu nhiên
B.  
thu hẹp phạm vi nghiên cứu
C.  
biện pháp ghép cặp
D.  
làm sạch số liệu
Câu 19: 0.2 điểm
Quy định đầu tiên trên thế giới về đạo đức trong nghiên cứu y sinh học là:
A.  
Điều luật Nuremberg
B.  
Tuyên bố Helsinki
C.  
Báo cáo Belmont
D.  
Hướng dẫn CIOMS
Câu 20: 0.2 điểm
vai trò của hội đồng đạo đức:
A.  
đánh giá, chấp nhận, giám sát và cung cấp kinh phí cho nghiên cứu
B.  
chấp nhận, giám sát, cung cấp kinh phí và dừng nghiên cứu
C.  
đánh giá, chấp nhận, giám sát nghiên cứu
D.  
chấp nhận, giám sát và dừng nghiên cứu
Câu 21: 0.2 điểm
Vạch giữa của biểu đồ hộp là
A.  
Trung vị
B.  
Trung bình
C.  
Tứ phân vị
D.  
Độ lệch chuẩn
Câu 22: 0.2 điểm
Khi tìm kiếm tài liệu, nhà nghiên cứu cần tìm các nguồn:
A.  
Tài liệu trên mạng và đã công bố
B.  
Tài liệu trên mạng đã và chưa công bố
C.  
Tài liệu có sẵn và số liệu từ các nguồn dễ kiếm
D.  
Tài liệu đã công bố và chưa công bố tin cậy
Câu 23: 0.2 điểm
Loại biến nào không có số mode:
A.  
biến rời rạc
B.  
biến liên tục
C.  
biến tỷ suất
D.  
biến khoảng chia
Câu 24: 0.2 điểm
trong các nhận xét sau, nhận xét nào không phải là ưu điểm của việc chọn mẫu nghiên cứu so với nghiên cứu cả quần thể:
A.  
giảm nguồn nhân lực và tài chính cho nghiên cứu
B.  
đối với một bệnh hiếm một mẫu nhỏ vẫn có thể đủ cho nghiên cứu
C.  
nhanh chóng đạt được kết quả nghiên cứu
D.  
số liệu được thu thập chính xác hơn
Câu 25: 0.2 điểm
trong những yếu tố sau, yếu tố nào không giúp xác định ưu tiên trong nghiên cứu về những ảnh hưởng tới sức khỏe:
A.  
cơ thể suy giảm miễn dịch
B.  
mong muốn chủ quan về một cuộc sống tốt đẹp
C.  
môi trường sống ngày càng ô nhiễm
D.  
môi trường xã họi gây nhiều căng thẳng tâm lý
Câu 26: 0.2 điểm
Yêu cầu của trình bày số liệu bằng bảng và biểu đồ
A.  
Đơn giản, tự giải thích
B.  
Đưa càng nhiều số liệu trong một bảng càng tốt
C.  
Biểu đồ 3D sẽ biểu diễn tốt hơn 2D
D.  
Số liệu có trong biểu đồ cần trình bày trong bảng trước đó
Câu 27: 0.2 điểm
Dùng trắc nghiệm thống kê nào đúng khi so sánh hàm lượng đường máu hai nhóm trước và sau can thiệp (giả sử số liêu phân bố không chuẩn)?
A.  
T test độc lập
B.  
T test ghép cặp
C.  
Wilcoxon độc lập
D.  
Wilcoxon ghép cặp
Câu 28: 0.2 điểm
điều tra về nhận thức những người hành nghề mại dâm đối với HIV/AIDS. các điều tra viên lập danh sách một số đối tượng nghi vấn có hành nghề do ủy ban nhân dân cấp để phỏng vấn sau khi phỏng vấn mỗi người, điều tra viên đề nghị người đó cung cấp tin tức của những người khác cũng hành nghề này để tiếp tục đến phỏng vấn. quy trình được tiếp tục đến khi đủ các mẫu yêu cầu. xác định kỹ thuật chọn mẫu:
A.  
mẫu hệ thống
B.  
mẫu xác suất
C.  
mẫu không xác suất
D.  
mẫu nhiều giai đoạn
Câu 29: 0.2 điểm
trong nghiên cứu bệnh chứng ta có thể dùng OR để phân tích mối liên quan giữa 2 biến nhị phân.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 30: 0.2 điểm
Thống kê mô tả là bước đầu trong phân tích số liệu của một nghiên cứu phân tích.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 31: 0.2 điểm
người ta đã tiến hành thử nghiệm dưới đây để đánh giá hiệu quả của một loại vắcxin 1.000 trẻ em đã được chọn ngẫu nhiên để nhận một loại vắcxin phòng bệnh nào đó và được theo dõi trong 10 năm. trong số trẻ em này, 80% trẻ đã không mắc bệnh. trong những kết luận sau, kết luận nào là đúng nhất có liên quan đến hiệu quả của vắcxin
A.  
vắc xin là rất tốt vì tỷ lệ trẻ em được gây miễn dịch cao
B.  
vắcxin không có hiệu quả cao lắm vì nó phải tạo ra tỷ lệ trẻ có miễn dịch cao hơn nữa
C.  
không thể kết luận được vì không theo dõi những trẻ không được tiêm vắcxin
D.  
không thể kết luận được vì không làm kiểm định ý nghĩa thống kê
Câu 32: 0.2 điểm
Hoạt động nào dưới đây KHÔNG đóng góp cho việc lựa chọn đúng chủ đề nghiên cứu?
A.  
Tham khảo từ các nghiên cứu trước để tránh lặp lại các nghiên cứu tương tự
B.  
Xác định nguồn lực có thể đầu tư cho nghiên cứu
C.  
Phân tích tính phổ biến và tính nghiêm trọng của vấn đề nghiên cứu
D.  
Lựa chọn một nghiên cứu tương tự để làm theo
Câu 33: 0.2 điểm
loại hình thiết kế nghiên cứu nào sau đây không phải là nghiên cứu mô tả:
A.  
nghiên cứu loạt bệnh
B.  
nghiên cứu tương quan
C.  
nghiên cứu thuần tập @
D.  
nghiên cứu cắt ngang
Câu 34: 0.2 điểm
ưu điểm của bảng kiểm, trừ:
A.  
hạn chế các sai sót hoặc tùy tiện trong nghiên cứu
B.  
có thể nhận xét, kiểm tra được độ tin cậy hay mức đầy đủ của các thông tin thu thập
C.  
là một công cụ có thể dùng để thu thập tất cả các loại thông tin
D.  
có thể dùng thực hiện một thao tác như làm thủ thuật hay xét nghiệm
Câu 35: 0.2 điểm
Nồng độ urê huyết của các đối tượng nghiên cứu là
A.  
Biến liên tục
B.  
Biến rời rạc
C.  
Biến danh mục
D.  
Biến thứ hạng
Câu 36: 0.2 điểm
các nhà nghiên cứu muốn biết tình hình viêm phổi bệnh viện tại một cơ sở y tế năm 2002. lựa chọn phương án tính cỡ mẫu:
A.  
cỡ mẫu cho việc ước tính một tỷ lệ trong quần thể
B.  
cỡ mẫu cho việc kiểm định sự khác nhau giữa 2 tỷ lệ
C.  
cỡ mẫu cho việc nghiên cứu bệnh chứng
D.  
cỡ mẫu cho nghiên cứu thuần tập
Câu 37: 0.2 điểm
Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống là:
A.  
mẫu không phân tán rải rác trong cả quần thể như trong chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
B.  
cá thể được chọn đầu tiên từ quần thể vào mẫu không nhất thiết phải được chọn ngẫu nhiên
C.  
các cá thể trong quần thể đều có cùng cơ hội được chọn vào mẫu
D.  
cỡ mẫu thường lớn hơn vì phải nhân thêm với hệ số thiết kế (DE)
Câu 38: 0.2 điểm
Sai lầm alpha xảy ra khi loại bỏ giả thuyết H0 trong khi H0 đúng.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 39: 0.2 điểm
Vai trò của tổng quan tài liệu là:
A.  
Tìm hiểu về một vấn đề quan tâm từ đó xác định các con đường đi phù hợp
B.  
Tìm hiểu về một vấn đề quan tâm để xác định cái đích cần đạt
C.  
Tìm hiểu về một vấn đề quan tâm để dự kiến các kết quả mong đợi.
D.  
Tìm hiểu về một vấn đề quan tâm từ đó định hướng nghiên cứu
Câu 40: 0.2 điểm
Cái nào là sai số hệ thống, trừ:
A.  
nhiễu
B.  
sai số nhớ lại
C.  
sai số quan sát
D.  
sai số ngẫu nhiên
E.  
sai số chọn
Câu 41: 0.2 điểm
việc quyết định chọn kỹ thuật thu thập thông tin tùy thuộc vào, trừ:
A.  
các biến số, chỉ số, thông tin cần thu thập
B.  
mục tiêu nghiên cứu và các câu hỏi của nghiên cứu
C.  
là kỹ thuật mới nhất
D.  
các giả thuyết nghiên cứu: thông tin cần để kiểm định giả thuyết
Câu 42: 0.2 điểm
nhận xét nào sau đây mô tả ưu điểm chủ yếu của thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên:
A.  
nó tránh được sai chệch quan sát (loại bỏ được yếu tố nhiễu)
B.  
nó loại trừ được sự tự chọn của đối tượng nghiên cứu vào các nhóm điều trị khác nhau
C.  
nó thích ứng về đạo đức
D.  
nó mang lại kết quả có thể áp dụng được ở những bệnh nhân khác
Câu 43: 0.2 điểm
Các hình thức của vấn đáp (phỏng vấn), chọn câu sai:
A.  
Phỏng vấn cá nhân, đối tượng bằng bộ câu hỏi soạn sẵn
B.  
Dùng bộ câu hỏi qua thư, thiếu tự điền, hoặc qua thư điện tử
C.  
Thảo luận nhóm có trọng tâm
D.  
Ghi chép lại hồ sơ bệnh án
E.  
Phỏng vấn sâu
Câu 44: 0.2 điểm
Dưới đây là các lý do làm cho nghiên cứu khoa học được ưu tiên hơn trong y học TRỪ:
A.  
Y học là môn khoa học ít chính xác nên cần có các bằng chứng từ nghiên cứu để ra quyết định
B.  
Khoa học công nghệ trong y học phát triển rất mạnh đòi hỏi người cán bộ y tế cần phải cập nhật
C.  
Cán bộ y tế cần phải làm luận văn, luận án
D.  
Y học là môn khoa học cứu người nên cần được ưu tiên nghiên cứu
Câu 45: 0.2 điểm
việc xây dựng biến số cho một nghiên cứu dựa trên một yếu tố quan trọng nhất đó là:
A.  
kinh nghiệm của nhà nghiên cứu
B.  
mục tiêu nghiên cứu
C.  
kinh phí cần có cho nghiên cứu
D.  
thiết kế nghiên cứu
Câu 46: 0.2 điểm
các kỹ thuật thu thập thông tin cho nghiên cứu định tính là:
A.  
đo lường
B.  
thảo luận nhóm
C.  
điều tra chọn mẫu theo bộ câu hỏi
D.  
vẽ bản đồ có sự tham gia của cộng đồng
Câu 47: 0.2 điểm
Tổng quan tài liệu giúp cho người nghiên cứu viết được phần nào của một báo cáo hoặc công trình nghiên cứu:
A.  
Đặt vấn đề, tổng quan tài liệu, phương pháp nghiên cứu, và dự kiến kết quả và bàn luận
B.  
Đặt vấn đề, tổng quan tài liệu, phương pháp nghiên cứu, chọn mẫu và thống kê số liệu
C.  
Đặt vấn đề, tổng quan tài liệu, lựa chọn thiết kế, xây dựng công cụ nghiên cứu
D.  
Tổng quan tài liệu, mục tiêu nghiên cứu, chiến lược nghiên cứu, và kết quả dự kiến
Câu 48: 0.2 điểm
thiết kế nghiên cứu loại nào là thích hợp nếu người nghiên cứu mong muốn xác định tỷ lệ hiện mắc của một bệnh nào đó trong một quần thể dân cư nhất định:
A.  
nghiên cứu bệnh chứng
B.  
nghiên cứu thuần tập
C.  
nghiên cứu cắt ngang
D.  
nghiên cứu chùm bệnh
E.  
nghiên cứu can thiệp cộng đồng
Câu 49: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn của một yếu tố nhiễu TRỪ:
A.  
Là yếu tố trung gian giữa phơi nhiễm và bệnh
B.  
Là yếu tố nguy cơ đối với bệnh
C.  
Có liên quan đến phơi nhiễm nhưng không phụ thuộc vào phơi nhiễm
D.  
Có tác động đến mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh
Câu 50: 0.2 điểm
Kỹ thuật thu thập số liệu nào áp dụng cho nghiên cứu định tính
A.  
Phỏng vấn bằng bộ câu hỏi cấu trúc
B.  
Phỏng vấn sâu
C.  
Phỏng vấn bằng bộ câu hỏi tự điền
D.  
Đo lường các giá trị sinh học

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

315 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

49,295 lượt xem 26,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

181 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

145,182 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Kinh Doanh Lữ Hành, bao gồm các câu hỏi về quy trình tổ chức tour, quản lý kinh doanh lữ hành, marketing trong du lịch, và các tình huống thực tế trong ngành du lịch. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

204 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

43,309 lượt xem 23,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học - Làm Bài Online, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Quản Trị Học dành cho sinh viên, giúp ôn tập kiến thức về các nguyên lý quản trị, chức năng quản lý, phong cách lãnh đạo, và ra quyết định. Tất cả các câu hỏi đều có đáp án chi tiết và được thực hiện online, giúp sinh viên dễ dàng làm bài, kiểm tra và tự đánh giá năng lực. Tài liệu miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi môn Quản Trị Học tại các trường đại học và cao đẳng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,477 lượt xem 44,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương, bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước, cũng như các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền con người. Bộ đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

292 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,425 lượt xem 47,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng 1 - 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng 1 - 2, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện và phong trào cách mạng tiêu biểu từ khi thành lập Đảng đến các giai đoạn quan trọng trong lịch sử Việt Nam. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

39,833 lượt xem 21,392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Răng Hàm Mặt - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Răng Hàm Mặt tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi về giải phẫu, sinh lý, bệnh lý, chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến Răng Hàm Mặt. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

657 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

89,252 lượt xem 48,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Phục Hồi Chức Năng tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các kỹ thuật phục hồi chức năng, quy trình điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp, thần kinh, hô hấp, và các phương pháp trị liệu hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

281 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,840 lượt xem 47,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

594 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

30,755 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!