thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Kinh Doanh Ngoại Thương – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ Kinh doanh Ngoại thương từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế, thủ tục hải quan, và các kiến thức cơ bản trong kinh doanh ngoại thương, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Nghiệp vụ Kinh doanh Ngoại thươngĐại học Điện Lựcđề thi Ngoại thương có đáp ántrắc nghiệm Kinh doanh Ngoại thươngôn thi Kinh doanh Ngoại thươngEPUđề trắc nghiệm nghiệp vụ kinh doanh

Số câu hỏi: 110 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

19,614 lượt xem 1,502 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Theo điều kiện FAS (...) Incoterms 2010, thì người bán có trách nhiệm như sau:

A.  

Giao hàng hoá đặt ở lang can tàu

B.  

thuê ptvt phụ chở hàng hoá đến cảng đi

C.  

Làm thủ tục thông quan xuất khẩu

D.  

Cả a,b,c đều đúng

Câu 2: 0.25 điểm
Khi mua bảo hiểm theo điều kiện A (mọi rủi ro) thì hàng hoá được đền bù trong các trường hợp nào sau đây:
A.  
Vứt hàng xuống biển khi cứu nạn.
B.  
Do hàng hoá hao hụt tự nhiên.
C.  
Tổn thất 0,5%.
Câu 3: 0.25 điểm
Incoterms là sản phẩm của ICC, là quy phạm
A.  
không mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên không mặc nhiên áp dụng.
B.  
mang tính bắt buộc và mang tính khuyên nhủ, nên không mặc nhiên áp dụng.
C.  
không mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên mặc nhiên áp dụng.
D.  
Tất cả đều sai
Câu 4: 0.25 điểm
EXW (....)Incoterms 2010 , FCA (...)Incoterms 2010 . điền vào...?
A.  
Tên địa điểm giao hàng
B.  
nơi đến quy định
C.  
cảng bốc quy định
D.  
cảng đến quy định
Câu 5: 0.25 điểm
CPT/CIP/DAT/DAP/DDP (. ) Incoterms 2010, điền vào chỗ trống
A.  
Tên địa điểm giao hàng
B.  
nơi đến quy định
C.  
cảng bốc quy định
D.  
cảng đến quy định
Câu 6: 0.25 điểm
FAS/ FOB (...)Incoterms 2010, điền vào ?
A.  
tên địa điểm giao hàng
B.  
nơi đến quy định
C.  
cảng bốc quy định
D.  
cảng đến quy định
Câu 7: 0.25 điểm
CFR/ CIF (. )Incoterms 2010. Điền vào chỗ trống ?
A.  
tên địa điểm giao hàng
B.  
nơi đến quy định
C.  
cảng bốc quy định
D.  
cảng đến quy định
Câu 8: 0.25 điểm
Theo điều kiện CIF (. ) Incoterms 2010, ai là người chịu chi phí thuê tàu
A.  
người bán
B.  
người mua
C.  
tuỳ trường hợp
D.  
Cả người bán và người mua
Câu 9: 0.25 điểm
Giá của CIP có thể được tính bằng cách?
A.  
Lấy giá FCA cộng với bảo hiểm và tiền hàng
B.  
Lấy giá CPT cộng với bảo hiểm
C.  
lấy giá DDP trừ đi bảo hiểm
D.  
lấy giá CPT cộng với tiền hàng
Câu 10: 0.25 điểm
giá CPT là 100 USD, giá FCA là 90 USD, giá DDP là 200 USD, bảo hiểm là 1 USD và cước phí là 15 USD. Hỏi giá của CIP bằng bao nhiêu
A.  
101 USD
B.  
116 USD
C.  
100 USD
D.  
216 USD
Câu 11: 0.25 điểm
Trong tất cả các điều kiện của Incoterms 2010 thì điều kiện nào người mua chịu chi phí và rủi ro cao nhất
A.  
DAT
B.  
FAS
C.  
DDP
D.  
EXW
Câu 12: 0.25 điểm
Người bán thoả thuận với người mua bán theo điều kiện X, biết rằng người bán thuê ptvt chính và trả chi phí, người bán thông quan xuất khẩu và phải bốc hàng hoá lên tàu đồng thời phải trả phí bảo hiểm. X là?
A.  
EXW
B.  
CPT
C.  
CFR
D.  
CIF
Câu 13: 0.25 điểm
Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu, thuê ptvt chính và trả chi phí. Người mua chịu rủi ro ngay sau khi hàng hoá được giao cho người chuyên chở đầu tiên. X là ?
A.  
DDP
B.  
CPT
C.  
FOB
D.  
CIF
Câu 14: 0.25 điểm
Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu,nhập khẩu, thuê ptvt chính và trả chi phí, trả chi phí và chịu trách nhiệm dỡ hàng và bốc hàng lên ptvt chính. X là ?
A.  
DAT
B.  
FOB
C.  
DDP
D.  
FCA
Câu 15: 0.25 điểm
Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người mua thông quan xuất khẩu,nhập khẩu, thuê ptvt chính và trả chi phí, trả chi phí và chịu trách nhiệm dỡ hàng và bốc hàng lên ptvt chính. X là ?
A.  
EXW
B.  
DAP
C.  
DDP
D.  
CFR
Câu 16: 0.25 điểm
Người bán bán hàng hoá cho người mua theo điều kiện X, biết rằng trong điều kiện đó: người bán thông quan xuất khẩu, thuê ptvt phụ và trả chi phí,nếu người mua giao tại xưởng người bán thì người bán chịu trách nhiệm bốc hàng, còn nếu giao nơi khác thì người bán không chịu trách nhiệm dỡ hàng. X là ?
A.  
EXW
B.  
FCA
C.  
DAT
D.  
FOB
Câu 17: 0.25 điểm
điều kiện FAS và FOB dùng cho
A.  
mọi phương tiện vận tải
B.  
vận tải đa phương thức
C.  
vận tải hàng không
D.  
vận tải đường biển, thuỷ nội địa
Câu 18: 0.25 điểm
điều kiện CFR và CIF dùng cho
A.  
mọi phương tiện vận tải
B.  
vận tải đa phương thức
C.  
vận tải hàng không
D.  
vận tải đường biển, thuỷ nội địa
Câu 19: 0.25 điểm
điều kiện FAS/ FOB (...) Incoterms 2010, điền vào...?
A.  
Tên địa điểm giao hàng
B.  
nơi đến quy định
C.  
cảng bốc quy định
D.  
cảng đến quy định
Câu 20: 0.25 điểm
điều kiện CFR/ CIF (...) Incoterms 2010, điền vào...?
A.  
Tên địa điểm giao hàng
B.  
nơi đến quy định
C.  
cảng bốc quy định
D.  
cảng đến quy định
Câu 21: 0.25 điểm
theo điều kiện FAS (...) Incoterms 2010, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua là?
A.  
Khi hàng hoá đặt trên tàu
B.  
Khi hàng hoá giao ở dọc mạn tàu
C.  
Khi hàng hoá giao qua lang can tàu
D.  
Cả a,b,c đều sai
Câu 22: 0.25 điểm
theo điều kiện FOB (...) Incoterms 2010, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua là?
A.  
Khi hàng hoá đặt trên tàu
B.  
Khi hàng hoá giao ở dọc mạn tàu
C.  
Khi hàng hoá giao qua lang can tàu
D.  
Cả a,b,c đều sai
Câu 23: 0.25 điểm
Theo điều kiện FOB (...) Incoterms 2010, thì người bán có trách nhiệm như sau:
A.  
Giao hàng hoá đặt ở lang can tàu
B.  
bốc hàng hoá lên tàu
C.  
Làm thủ tục thông quan xuất khẩu
D.  
a, b, c đều đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Theo điều kiện CFR (...) Incoterms 2010, thì người bán có trách nhiệm như sau:
A.  
Giao hàng hoá đặt ở lang can tàu
B.  
thuê ptvt chính chở hàng hoá từ cảng đi đến cảng đến
C.  
Làm thủ tục thông quan nhập khẩu
D.  
Cả a,b,c đều đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Theo điều kiện CFR (...) Incoterms 2010, thì người bán không có trách nhiệm như sau:
A.  
Giao hàng hoá đặt ở lang can tàu
B.  
dỡ hàng xuống ptvt chính
C.  
Làm thủ tục thông quan nhập khẩu
D.  
Cả a,b,c đều đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Giá của CIF có thể được tính bằng cách
A.  
lấy giá FOB cộng với cước phí và bảo hiểm
B.  
lấy giá CFR cộng với bảo hiểm
C.  
lấy giá FOB cộng với bảo hiểm
D.  
a,b đúng
Câu 27: 0.25 điểm
Giá của FOB là 100 USD, giá của CFR là 115 bảo hiểm 1 USD, cước phí 15 USD. Theo đó giá của CIF bằng?
A.  
115 USD
B.  
116 USD. Giá CIF = CFR + I (bảo hiểm)= 115 USD + 1USD = 116 USD
C.  
215 USD
D.  
216 USD
Câu 28: 0.25 điểm
Điều kiện CIF (...) Incoterms 2010 khác với điều kiện CFR điểm nào
A.  
Người bán mua bảo hiểm cho người bán
B.  
người bán mua bảo hiểm cho người mua
C.  
người mua mua bảo hiểm cho người mua
D.  
người mua mua bảo hiểm cho người bán
Câu 29: 0.25 điểm
theo điều kiện CFR và CIF thì thời điểm chuyển giao rủi ro từ người bán sang người mua là?
A.  
Khi hàng được xếp ngay ngắn ở lang can tàu
B.  
Khi hàng được xếp lên tàu
C.  
Khi hàng dỡ xuống ptvt chính
D.  
Khi hàng bốc lên ptvt phụ ở cảng đi
Câu 30: 0.25 điểm
Theo điều kiện CFR (...) Incoterms 2010, trong lúc tàu đang đi giao hàng từ cảng đi sang cảng đến đột nhiên gặp phải cơn giông lớn làm chìm tàu cùng với lô hàng hoá. Hỏi ai chịu rủi ro này?
A.  
người bán
B.  
người mua
C.  
tuỳ trường hợp
D.  
Cả người bán và người mua
Câu 31: 0.25 điểm
Theo điều kiện CFR (...) Incoterms 2010, trong lúc người bán đang bốc hàng lên ptvt chính là gãy cần cẩu làm hàng bị hỏng hết. Hỏi rủi ro này ai chịu?
A.  
người bán
B.  
người mua
C.  
tuỳ trường hợp
D.  
Cả người bán và người mua
Câu 32: 0.25 điểm
Những ngân hàng nào sau đây không đưa ra cam kết thanh toán
A.  
Isuing bank
B.  
Reimbursing bank
C.  
Confirming bank
D.  
None of the above
Câu 33: 0.25 điểm
House B/L được phát hành bởi
A.  
Freight forwarder showing shipment details x
B.  
Shipping company showing shipment terms “from warehouse to warehouse”
C.  
Carrier showing goods taken in charge from warehouse of shipper and shipment details.
D.  
None of the above
Câu 34: 0.25 điểm
Short form bill là:
A.  
With a short format for shipment particulars
B.  
Which indicates conditions of carriage by reference to other documents
C.  
Indicating carrier which has the right to short cut shipping route in case of unforeseen coditions
D.  
None of the above
Câu 35: 0.25 điểm
Phân biệt giữa “liner bill of lading” và “liner waybill”
A.  
One is a bill of lading and the other is an air way bill
B.  
One is a document of title and the other is not
C.  
One is regular journey bill of lading and the other is not
D.  
None of the above
Câu 36: 0.25 điểm
Nghĩa của từ ”Franchise” trong một chứng từ bảo hiểm là
A.  
Các quyền cụ thể của người được bảo hiểm
B.  
Tỷ lệ tổn thất nhất định mà người bảo hiểm không phải chịu trách nhiệm bồi thường.
C.  
Tỷ lệ bảo hiểm phụ
D.  
Không phải các nội dung nêu trên
Câu 37: 0.25 điểm
Chứng từ nào dưới đây không bắt buộc phải ký. nếu L/C không quy định gì̀̀̀
A.  
Bill of Exchange
B.  
Cerfiticate of quality
C.  
Packing List
D.  
cả (b) và (c) đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
L/C quy định "Port of Discharge : Any Port in Europe" . Trên chứng từ vận tải xuất trình theo L/C có ghi ở mục Port of Discharge : Any Port in Europe. Ngân hàng chấp nhận nếu chứng từ vận tải đó là :
A.  
Marince/ Ocean B/L
B.  
Charter Party B/L
C.  
Multimodal transport documents
D.  
Cả (a), (b), (c) đều không được chấp nhận
Câu 39: 0.25 điểm
L/C yêu cầu xuất trình "Invoice", Ngân hàng không chấp nhận nếu người thụ hưởng xuất trình
A.  
Pro-forma Invoice
B.  
Customs Invoice
C.  
Consular Invoice
D.  
Cả (a) và (b) không được chấp nhận
Câu 40: 0.25 điểm
Ngân hàng phát hành yêu cầu Ngân hàng A xác nhận L/C và thông báo cho người hưởng lợi qua Ngân hàng B. Ngân hàng B tiếp nhận chứng từ và gửi trực tiếp đến Ngân hàng phát hành.
A.  
Ngân hàng phát hành có quyền từ chối vì chứng từ không do Ngân hàng xác nhận xuất trình:
B.  
Ngân hàng phát hành phải xin ủy quyền thanh toán từ Ngân hàng xác nhận
C.  
Ngân hàng phát hành phải thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp.
D.  
Cả (a) và (b) đều đúng

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Kinh Doanh Khách Sạn HUBTĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

13,8471,050

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Hệ Thống Tài Khoản Dùng Cho Doanh Nghiệp Thương Mại Dịch VụĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

139,66710,735

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ HUBTĐại học - Cao đẳngToán

4 mã đề 180 câu hỏi 1 giờ

15,3421,177

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 511 - Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,66010,659