thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dân Số tại Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các yếu tố ảnh hưởng đến dân số, biến động dân số, cơ cấu dân số, và các chính sách dân số. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Dân số, Đại học Tây Nguyên, đề thi có đáp án, ôn thi Dân số học, tài liệu Dân số học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Số con trung bình của phụ nữ Việt Nam năm 2009 là:
A.  
2,03
B.  
2,13
C.  
2,23
D.  
2,33
Câu 2: 0.2 điểm
Di dân được định nghĩa theo nghĩa hẹp là:
A.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
B.  
Là sự chuyển dịch của của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
C.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một khoảng thời gian nhất định
D.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập một nơi cư trú mới trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 3: 0.2 điểm
Đâu là hình thức di dân di chuyển con lắc:
A.  
Xuất khẩu lao động
B.  
Xây dựng vùng kinh tế mới
C.  
Đi học nước ngoài
D.  
Tìm việc làm ở các thành phố lân cận
Câu 4: 0.2 điểm
Nội dung của cuộc tổng điều tra dân số phụ thuộc vào:
A.  
Mục đích và nguồn lực
B.  
Thực trạng bệnh tật của vùng lãnh thổ
C.  
Điều kiện môi trường sống
D.  
Sự tăng lên về dân số ở các thành phố lớn
Câu 5: 0.2 điểm
Ở Việt Nam năm 2015, tỉnh nào sau đây có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Lai Châu
B.  
Kom Tum
C.  
Hà Giang
D.  
Đắc Nông
Câu 6: 0.2 điểm
Phương pháp điều tra chính trong Tổng điều tra Dân số:
A.  
Phương pháp hỏi trực tiếp và quan sát
B.  
Phương pháp phỏng vấn và phương pháp tự ghi
C.  
Phương pháp phỏng vấn sâu và xin ý kiến chuyên gia.
D.  
Phương pháp thảo luận nhóm và vẽ bản đồ
Câu 7: 0.2 điểm
Tỉnh/Thành phố nào sau đây có TFR cao nhất năm 2015?
A.  
Quảng Trị
B.  
Hà Giang
C.  
Lai Châu
D.  
Sơn La
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm dân số Việt Nam năm 2015.
A.  
Đông dân, Dân số trẻ, Phân bố không đồng đều
B.  
Đông dân, Dân số trẻ, mức sinh thay thế
C.  
Đông dân, Dân số trẻ, Dân số vàng, Phân bố không đều
D.  
Đông dân, Dân số vàng, Mức sinh thay thế, già hóa dân số
Câu 9: 0.2 điểm
Một quốc gia có mức sinh trong nhiều năm không thay đổi, quốc gia đó có đặc điểm dân số như thế nào:
A.  
Dân số trẻ
B.  
Dân số ổn định
C.  
Dân số già
D.  
Dân số có xu hướng già hóa
Câu 10: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm
Tại Việt Nam theo Tổng điều tra dân số năm 2009, tuổi thọ trung bình khi sinh là:
A.  
72,5
B.  
72,8
C.  
71,8
D.  
71,5
Câu 12: 0.2 điểm
Khi nói về tổng tỷ suất sinh ý nào dưới đây là đúng nhất:
A.  
Tổng tỷ suất sinh không phản ánh mức sinh chính xác so với tỷ suất sinh chung.
B.  
Tổng tỷ suất sinh là số trẻ trung bình mà một người phụ nữ có trong suốt cuộc đời sinh sản của mình
C.  
Tổng tỷ suất sinh là mức sinh thay thế mà một đoàn hệ phụ nữ vừa đủ số con để thay thể mình trong chu kỳ sinh sản tiếp theo.
D.  
Tổng tỷ suất sinh phụ thuộc rất nhiều cơ cấu dân số.
Câu 13: 0.2 điểm
Năm 2015, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 14: 0.2 điểm
Tỷ lệ giới tính khi sinh tại Việt Nam năm 2015 là:
A.  
112.8
B.  
125.5
C.  
120.0
D.  
126.5
Câu 15: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu về Dân số học:
A.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn là thực tế
B.  
Các nhân tố đưa ra phải là giả định
C.  
Các nhân tố đưa ra có thể là thực tế hay giả định
D.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn từ nguồn số liệu dân số
Câu 16: 0.2 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất nhập cư cao nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 17: 0.2 điểm
A.  
Trẻ sinh sống là:
B.  
Trẻ sinh ra khỏi cơ thể mẹ có biểu hiện của sự sống (đứa trẻ thở được, tim đập và các cơ co bóp…)
C.  
Trẻ được sinh ra khỏi cơ thể người mẹ với tháng tuổi đầy đủ
D.  
Trẻ sinh ra khỏi cơ thể người mẹ có biểu hiện của sự sống và có thể sống đến tuổi bà mẹ sinh ra nó.
E.  
Trẻ sinh ra có đầy đủ các bộ phận, không bị dị tật
Câu 18: 0.2 điểm
Với thực trạng mất cân bằng giới tính khi sinh, tỷ số giới tính của việt Nam năm 2012:
A.  
125,8/100
B.  
130/100
C.  
112,3/100
D.  
120,7/100
Câu 19: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 20: 0.2 điểm
Chỉ số nào dưới đây có mối liên quan rất chặt chẽ với tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi:
A.  
Tỷ suất tái sinh thô
B.  
Tổng tỷ suất sinh
C.  
Tỷ suất sinh thô
D.  
Tỷ suất sinh chung
Câu 21: 0.2 điểm
Hãy chọn số xếp loại HDI của Viêt nam năm 2015 theo phân loại của Liên hợp quốc:
A.  
89
B.  
102
C.  
116
D.  
127
Câu 22: 0.2 điểm
Các nguồn số liệu dân số chủ yếu bao gồm các nguồn sau TRỪ:
A.  
Tổng điều tra Dân số và Nhà ở
B.  
Các cuộc điều tra dân số theo phương pháp chọn mẫu
C.  
Đăng ký hộ tịch, hộ khẩu
D.  
Các cuộc khảo sát về tình hình sức khỏe của người dân
Câu 23: 0.2 điểm
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 24: 0.2 điểm
Di dân không ảnh hưởng đến:
A.  
Số lượng dân số của thế giới
B.  
Cơ cấu tuổi và giới tính của dân
C.  
Các quá trình sinh, chết và hôn nhân
D.  
Mức sinh ở khu vực đầu đi
Câu 25: 0.2 điểm
Ở những vùng sâu vùng xa của Việt Nam, nguyên nhân của việc đầu tư dịch vụ y tế kém hiệu quả:a. Mật độ dân số quá thấp b. Số nhân viên y tế trung bình trên số dân thấp c. Điều kiện đi lại khó khăn d. Không có chính sách hỗ trợ nhân viên y tế làm việc tốt e. Không có bệnh nhân.Chọn khả năng đúng nhất:
A.  
a+b+c
B.  
b+c+d
C.  
c+d+e
D.  
a+b+d
Câu 26: 0.2 điểm
Tỷ số giới tính nói chung trong dân số bình thường trong khoảng:
A.  
95 – 105
B.  
95 – 109
C.  
100 – 105
D.  
10 – 109
Câu 27: 0.2 điểm
Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 2009, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
A.  
15 – 19
B.  
20-24
C.  
25 – 29
D.  
30 -34
Câu 28: 0.2 điểm
Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là:
A.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số dân
B.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số trẻ em
C.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số bà mẹ
D.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ em sinh ra sống
Câu 29: 0.2 điểm
Giáo dục ở các vùng dân cư thưa thớt so với vùng dân cư đông đúc:
A.  
Giáo dục có sự phát triển hơn
B.  
Giáo dục có sự phát triển kém hơn
C.  
Giáo dục phát triển như nhau
D.  
Điều kiện đi học của người dân cao hơn
Câu 30: 0.2 điểm
Đặc điểm đô thị hóa Việt Nam:
A.  
Trình độ đô thị hoá thấp, phân bố không đồng đều giữa các khu vực, hình thái phân bố dân cư theo hướng phân tách đô thị – nông thôn gây bất lợi cho phát triển vùng, miền, lãnh thổ
B.  
Hình thái di chuyển lao động đã và đang diễn ra với xu hướng vượt quá khuôn khổ biên giới quốc gia
C.  
Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm chạp, công tác quản lý đô thị còn nhiều bất cập, yếu kém tạo nên những trở ngại lớn trong công việc tạo nguồn lực phát triển đô thị
D.  
Bao gồm các ý A và C
Câu 31: 0.2 điểm
Mối liên quan giữa trình độ giáo dục và tỷ lệ sinh ở 1 số nước Châu Á:
A.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ cao thì tỷ lệ sinh không thay đổi
B.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng thấp
C.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng cao
D.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ trung bình thì tỷ lệ sinh không thay đổi
Câu 32: 0.2 điểm
Ở các nước phát triển:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường cao
B.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường thấp
C.  
Tỷ suất chết thô thấp
D.  
Không phương án trả lời nào đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A.  
Số liệu của Tổng điều tra dân số có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Thống kê hộ tịch và Điều tra chọn mẫu
B.  
Số liệu của Thống kê hộ tịch có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Tổng điều tra dân số và Điều tra chọn mẫu
C.  
Số liệu của Điều tra chọn mẫu có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Tổng điều tra dân số và Thống kê hộ tich
D.  
Số liệu của tổng điều tra là chính xác tuyệt đối nên không cần kiểm tra lại bởi số liệu của các phương pháp khác
Câu 34: 0.2 điểm
Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ:
A.  
18 – 49
B.  
15 – 45
C.  
15 – 49
D.  
13 – 45
Câu 35: 0.2 điểm
Hai quốc gia A và B có cùng tỷ suất sinh thô, nếu quốc gia A có tỷ lệ phụ nữ 15-49 trong dân số cao hơn quốc gia B, như vậy:
A.  
Quốc gia A có mức sinh cao hơn quốc gia B
B.  
Quốc gia A có mức sinh thấp hơn quốc gia B
C.  
Hai quốc gia có mức sinh như nhau
D.  
Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 36: 0.2 điểm
Thời gian của Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2009
A.  
0 giờ ngày 1 tháng 10 năm 2009
B.  
06 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009
C.  
24 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009
D.  
0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009
Câu 37: 0.2 điểm
Tác động của giáo dục đến dân số thông qua các yếu tố nào sau đây:
A.  
Sinh, Chết
B.  
Kết hôn
C.  
Sinh, chết, kết hôn và di dân
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 38: 0.2 điểm
Ở Việt Nam năm 2015, tỉnh nào sau đây có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thấp nhất:
A.  
Đồng Nai
B.  
Bà Rịa – Vũng Tàu
C.  
Hà Nội
D.  
Đà Nẵng
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy chọn câu đúng nhất về chu kỳ của Tổng điều tra dân số:
A.  
Tổng điều tra dân số được tiến hành 20 năm 1 lần
B.  
Tổng điều tra dân số được tiến hành 10 năm 1 lần
C.  
Tổng điều tra dân số được tiến hành 5 năm 1 lần
D.  
Cả ba câu đều không đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Các chỉ tiêu quy định cho một cuộc tổng điều tra dân số phải được thiết kế như thế nào:
A.  
Cân đối giữa nhu cầu số liệu và nguồn lực dành cho TĐTDS
B.  
Tập trung vào đặc điểm kinh tế
C.  
Tập trung vào những vấn đề sức khỏe
D.  
Thu thập tối đa các thông tin về sức khỏe tuổi vị thành niên
Câu 41: 0.2 điểm
Tổng tỷ suất sinh là bao nhiêu để dân số có thể đạt mức sinh thay thế:
A.  
2,0 – 2,1
B.  
1,0 – 1,2
C.  
3,0 – 3,2
D.  
0,9 – 1,1
Câu 42: 0.2 điểm
Quy mô và tốc độ gia tăng dân số tác động như thế nào đến quy mô của ngành giáo dục:
A.  
Trực tiếp
B.  
Gián tiếp
C.  
Không tác động
D.  
Cả 3 ý đều sai
Câu 43: 0.2 điểm
Lý do mô hình và cơ cấu bệnh tật khác nhau:
A.  
Do các điều kiện tự nhiên
B.  
Do các điều kiện về kinh tế, văn hóa
C.  
Do Phong tục tập quán khác nhau
D.  
Cả 3 lý do trên
Câu 44: 0.2 điểm
Để thực hiện tốt mối quan hệ giữa dân số và giáo dục cần thực hiện các giải pháp sau TRỪ:
A.  
Lồng ghép dân số vào kế hoạch hóa phát triển hệ thống giáo dục
B.  
Thực hiện giáo dục dân số vào nhà trường
C.  
Phát triển giáo dục và đào tạo nhằm năng cao chất lượng dân số
D.  
Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng, miền
Câu 45: 0.2 điểm
Mật độ dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 46: 0.2 điểm
Người dân tộc nào ở Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất (năm 2009):
A.  
Tày
B.  
H’Mông
C.  
Nùng
D.  
Dao
Câu 47: 0.2 điểm
Ý nào dưới đây không phải là nghĩa của tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi:
A.  
Là một chỉ tiêu đặc biệt quan trọng trong nghiên cứu dân số
B.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao nhất
C.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết thấp nhất
D.  
Tác động trực tiếp đến tuổi thọ trung bình của một dân cư
Câu 48: 0.2 điểm
Theo Liên Hợp Quốc, một quốc gia xếp loại dân số già NẾU:
A.  
Tỷ lệ trẻ em và người già xấp xỉ nhau và bằng khoản 30%
B.  
Nhóm 0-14 tuổi chiếm trên 35% và nhóm ≥ 60 tuổi dưới 10%
C.  
Nhóm dân số dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm từ 60 tuổi trở lên > 20%
D.  
Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm trên 60 tuổi chiếm dưới 5%
Câu 49: 0.2 điểm
Quốc gia A có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao hơn quốc gia B, điều này có thể giải thích là:
A.  
Quốc gia A có điều kiện kinh tế tốt hơn quốc gia B
B.  
Quốc gia B có điều kiện kinh tế tốt hơn quốc gia A
C.  
Quốc gia A có điều kiện kinh tế tương đương quốc gia B
D.  
Không thể so sánh được
Câu 50: 0.2 điểm
Sự thay đổi về quy mô, cơ cấu của dân số sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của hệ thống giáo dục:
A.  
Quy mô
B.  
Cơ cấu
C.  
Chất lượng
D.  
Ý A và C

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,311 lượt xem 78,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm và số liệu quan trọng về dân số học, bao gồm sự phát triển dân số, phân bố dân số, và các chính sách dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,182 lượt xem 78,169 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU), với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên TNU củng cố kiến thức, tự tin vượt qua các bài kiểm tra trong môn học Dân Số Học.

7 mã đề 350 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,632 lượt xem 77,875 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dân số học, phân tích và nghiên cứu các yếu tố liên quan đến dân số. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng giúp sinh viên TNU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Dân Số Học.

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,100 lượt xem 78,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

8 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,165 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Dân Số Học – Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Dân Số Học từ Đại Học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm, lý thuyết và số liệu liên quan đến dân số học, bao gồm cơ cấu dân số, tỷ lệ sinh tử, và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển dân số, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 181 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,922 lượt xem 78,561 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,410 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp từ Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thiết kế kiến trúc, nguyên lý xây dựng và các yếu tố kỹ thuật trong kiến trúc dân dụng và công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

46,448 lượt xem 25,004 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Hệ Phân Tán - Đại Học Dân Lập Duy Tân DTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Hệ Phân Tán dành cho sinh viên Đại học Dân lập Duy Tân (DTU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ thống phân tán, các khái niệm và ứng dụng trong công nghệ thông tin. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên DTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Hệ Phân Tán.

1 mã đề 59 câu hỏi 1 giờ

143,762 lượt xem 77,385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!