thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và phương pháp thống kê cơ bản, phân tích số liệu, lập báo cáo thống kê, và ứng dụng thống kê trong kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Nguyên lý thống kê kinh tế 5Đại học Kinh Tế Quốc Dânđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi Thống kê kinh tếtài liệu Thống kê kinh tế

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 40 phút

89,327 lượt xem 6,862 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Từ số liệu trong bảng, tiền lương bình quân chung của 1 công nhân là:
A.  
452
B.  
450
C.  
442
D.  
425
Câu 2: 0.4 điểm
Biết số sản phẩm = năng suất ×số công nhân. Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân chung của 1đơn vị sản phẩm:
A.  
132,6
B.  
135
C.  
135,6
D.  
140
Câu 3: 0.4 điểm
Số liệu điều tra của DN về % nội dung đoạn quảng cáo nhớ được như trong bảng, hãy cho biết kết quả % trung bình:
A.  
57,5
B.  
50
C.  
37,5
D.  
60
Câu 4: 0.4 điểm
Số liệu điều tra của DN như trong bảng,khi tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu thì các chỉ tiêu đóng vai trò lượng biến và tần số lần lượt là
A.  
Mức kế hoạch và % hoàn thành kế hoạch
B.  
% hoàn thành kế hoạch và Mức kế hoạch
C.  
Mức thực tế (phải tính thêm)và % hoàn thành kế hoạch
D.  
Mức thực tế (phải tính thêm)và Mức kế hoạch
Câu 5: 0.4 điểm
Nếu độ lệch của các lượng biến thực với lượng biến bình quân lần lượt là -4, -3, -1, 1, 2, 5 thì độ lệch chuẩn là
A.  
3,06
B.  
9,33
C.  
4,26
D.  
6,05
Câu 6: 0.4 điểm
So sánh sự biến thiên của 2 mẫu mà số bình quân không bằng nhau thì tốt nhất sử dụng:
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 7: 0.4 điểm
Biết số sản phẩm = năng suất ×số công nhân. Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là:
A.  
85,45
B.  
85,00
C.  
86,00
D.  
84,54
Câu 8: 0.4 điểm
Biết số sản phẩm = năng suất ×số công nhânTừ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là
A.  
84,25
B.  
85,00
C.  
84,00
D.  
85,52
Câu 9: 0.4 điểm
Biết (số sản phẩm = năng suất ×số công nhân) và (Chi phí = giá thành đơn vị ×số sản phẩm). Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân của 1đơn vị sản phẩm tính chung cho 2 tổ:
A.  
104,2 (1000đồng/sp)
B.  
105 (1000đồng/sp)
C.  
110 (1000đồng/sp)
D.  
105,2 (1000đồng/sp)
Câu 10: 0.4 điểm
Biết (số sản phẩm = năng suất ×số công nhân) và (Chi phí = giá thành đơn vị ×số sản phẩm). Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm của tổ 1 và 2 lần lượt là
A.  
100 và 110
B.  
110 và 100
C.  
330 và 240
D.  
240 và 330
Câu 11: 0.4 điểm
Điều tra thống kê là thu thập số liệu nào liên quan đến đối tượng nghiên cứu:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 12: 0.4 điểm
Số liệu mà bạn đi khảo sát, phỏng vấn trực tiếp để phân tích thống kê gọi là:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 13: 0.4 điểm
Số liệu tổng hợp sẵn có mà bạn được các cơ quan, tổ chức cung cấp cho, trên mạng gọi là:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 14: 0.4 điểm
Khi bạn được một người đưa cho một bản hỏi để tích vào, hay họ ghi chép lại nội dung phỏng vấn, thì khi đó bạn hiểu người ta đang thu thập số liệu, thông tin:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 15: 0.4 điểm
Khi bạn tìm kiếm các số liệu, thông tin trên mạng, trên các báo cáo, tài liệu khoa học của Tổng cục Thống kê, Ngân hàng thế giới WB, quỹ tiền tệ quốc tế IMF… thì bạn hiểu ta đang thu thập số liệu, thông tin:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 16: 0.4 điểm
Nhìn chung, số liệu nào chính xác, có tính cập nhật, và có tính thuyết phục hơn để phân tích thống kê:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 17: 0.4 điểm
Nhìn chung, thu thập số liệu nào tiết kiệm chi phí và thời gian hơn để phân tích thống kê:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 18: 0.4 điểm
Điều tra thống kê phải đảm bảo:
A.  
chính xác,
B.  
khách quan, trung thực,
C.  
kịp thời và đầy đủ
D.  
cả 3 p/a còn lại
Câu 19: 0.4 điểm
Đâu là chỉ tiêu định tính:
A.  
diện tích
B.  
thu nhập
C.  
sản lượng
D.  
giới tính
Câu 20: 0.4 điểm
Đâu là chỉ tiêu định tính:
A.  
diện tích
B.  
thu nhập
C.  
sản lượng
D.  
sinh viên ngành
Câu 21: 0.4 điểm
Đâu là chỉ tiêu định tính:
A.  
diện tích
B.  
thu nhập
C.  
sản lượng
D.  
nghề nghiệp
Câu 22: 0.4 điểm
Đâu là chỉ tiêu định tính:
A.  
diện tích
B.  
thu nhập
C.  
sản lượng
D.  
sinh viên năm thứ
Câu 23: 0.4 điểm
Đâu là chỉ tiêu định lượng:
A.  
giới tính
B.  
sinh viên ngành
C.  
nghề nghiệp
D.  
diện tích
Câu 24: 0.4 điểm
Đâu là chỉ tiêu định lượng:
A.  
giới tính
B.  
sinh viên ngành
C.  
nghề nghiệp
D.  
thu nhập
Câu 25: 0.4 điểm
Đâu là chỉ tiêu định lượng:
A.  
giới tính
B.  
sinh viên ngành
C.  
nghề nghiệp
D.  
sản lượng

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế NEUĐại học - Cao đẳngKinh tế

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,9726,666

Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 70 câu hỏi 45 phút

47,3433,638