thumbnail

Trắc nghiệm Môn Nguyên lý hệ điều hành EPU chương 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 6 môn Nguyên lý hệ điều hành tại Đại học Điện Lực (EPU) được thiết kế giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức về quản lý bộ nhớ trong hệ điều hành. Nội dung tập trung vào các cơ chế cấp phát bộ nhớ, phân đoạn, phân trang, kỹ thuật sử dụng bộ nhớ ảo và xử lý lỗi trang. Các câu hỏi được trình bày rõ ràng, có độ phân hóa phù hợp từ cơ bản đến nâng cao, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra, thi giữa kỳ và cuối kỳ. Tài liệu miễn phí, có đáp án, giúp củng cố kiến thức và nâng cao khả năng tư duy hệ thống trong môn học chuyên ngành CNTT.

Từ khoá: hệ điều hành EPU nguyên lý hệ điều hành chương 6 bộ nhớ trắc nghiệm công nghệ thông tin đại học điện lực quản lý bộ nhớ hệ điều hành đề thi hệ điều hành bộ nhớ ảo phân trang và phân đoạn

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Nguyên lý hệ điều hành - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

17,453 lượt xem 1,347 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Bài 1: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900K, 400K, 600K, 300K, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401K, 399K, 251K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit:
Câu 1: 0.25 điểm
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
A.  
401K->900K, 399K->400K, 251K->600K, 426K->không được cấp phát
B.  
401K->900K, 399K->600K, 251K->400K, 426K->không được cấp phát
C.  
401K->600K, 399K->400K, 251K->300K, 426K->900k
D.  
Không cấp phát được
Câu 2: 0.25 điểm
Tổng kích thước phân mảnh ngoại sau khi cấp phát là:
A.  
300K
B.  
0K
C.  
249K
D.  
2200K
Câu 3: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 401K là:
A.  
199K
B.  
499K
C.  
0K
D.  
1799K
Câu 4: 0.25 điểm
Hiện tượng phân mảnh là :
A.  
Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
B.  
Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
C.  
Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại khôngliên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác.
D.  
Không câu nào đúng trong các ý đã nêu
Bài 2: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900k, 400k, 600k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401K, 399K, 251K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán First-fit:
Câu 5: 0.25 điểm
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
A.  
401K->900K, 399K->400K, 251K->600K, 426K->không được cấp phát
B.  
401K->900K, 399K->600K, 251K->400K, 426K->không được cấp phát
C.  
401K->600K, 399K->400K, 251K->300K, 426K->900k
D.  
Không cấp phát được
Câu 6: 0.25 điểm
Tổng kích thước phân mảnh ngoại sau khi cấp phát là:
A.  
300K
B.  
0K
C.  
249K
D.  
2200K
Câu 7: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 251K là:
A.  
149K
B.  
349K
C.  
0K
D.  
49K
Câu 8: 0.25 điểm
Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
A.  
Best-fit
B.  
Worst-fit
C.  
First-fit
D.  
Next-fit
Bài 3: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900k, 400k, 600k, 300k. Các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401k, 399k, 251k, 426k. Nếu sử dụng thuật toán Worst-fit:
Câu 9: 0.25 điểm
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
A.  
401K->900K, 399K->400K, 251K->600K, 426K->không được cấp phát
B.  
401K->900K, 399K->600K, 251K->400K, 426K->không được cấp phát
C.  
401K->600K, 399K->400K, 251K->300K, 426K->900k
D.  
Không cấp phát được
Câu 10: 0.25 điểm
Tổng kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 399K là:
A.  
501K
B.  
1K
C.  
201K
D.  
Tiến trình 399K không được cấp phát vùng nhớ.
Câu 11: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 251K là:
A.  
149K
B.  
349K
C.  
0K
D.  
49K
Câu 12: 0.25 điểm
Thuật toán Worst-fit là:
A.  
Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình.
B.  
Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình.
C.  
Thuật toán chọn vùng trống gần nhất tại vị trí con trỏ tự do đủ lớn để nạp tiến trình
D.  
Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?

Bài 4: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 900k, 400k, 600k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 401K, 399K, 251K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Next-fit với con trỏ hiện tại đang trỏ vào trước vùng 600K:

Câu 13: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 401K là:
A.  
199K
B.  
499K
C.  
0K
D.  
1799K
Câu 14: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội sau khi cấp phát cho tiến trình 399K là:
A.  
199K
B.  
501K
C.  
1K
D.  
1799K
Câu 15: 0.25 điểm
Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp?
A.  
Mô hình Base-Limit
B.  
Mô hình Linker-Loader
C.  
Hoặc mô hình Base-Limit hoặc mô hình Linker-Loader
D.  
Cả hai mô hình Base-Limit và Linker-Loader
Câu 16: 0.25 điểm
Tiến trình kích thước 426K sẽ được cấp phát như thế nào?
A.  
Cấp phát vào phân vùng 300K
B.  
Cấp phát vào phân vùng 900K (với không gian dư còn lại)
C.  
Không được cấp phát
D.  
Cấp phát vào phân vùng 400K
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?

Bài 5: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit:

Câu 17: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 212K là:
A.  
288K
B.  
88K
C.  
388K
D.  
Tiến trình 212K không được cấp phát
Câu 18: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 417K là:
A.  
Tiến trình 417K không được cấp phát
B.  
171K
C.  
83K
D.  
183K
Câu 19: 0.25 điểm
Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:
A.  
First-fit
B.  
Worst-fit
C.  
Next-fit
D.  
Best-fit
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?

Bài 6: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Worst-fit:

Câu 20: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 112K là:
A.  
288K
B.  
88K
C.  
188K
D.  
Tiến trình 112K không được cấp phát
Câu 21: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 426K là:
A.  
183K
B.  
433K
C.  
174K
D.  
Tiến trình 426K không được cấp phát
Câu 22: 0.25 điểm
Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi:
A.  
Phân trang
B.  
Phân đoạn
C.  
Cấp phát liên tục
D.  
Không có cách nào loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?

Bài 7: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán First-fit:

Câu 23: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 212K là:
A.  
288K
B.  
88K
C.  
Tiến trình 212K không được cấp phát
D.  
388K
Câu 24: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 417K là:
A.  
83K
B.  
183K
C.  
471K
D.  
Tiến trình 417K không được cấp phát
Câu 25: 0.25 điểm
Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
A.  
Địa chỉ logic
B.  
Địa chỉ vật lý
C.  
Không gian địa chỉ
D.  
Không gian vật lý
Quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?

Bài 8: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Next-fit với con trỏ đang trỏ trước vùng 500K:

Câu 26: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 112K là:
A.  
88K
B.  
188K
C.  
Tiến trình 112K không được cấp phát
D.  
559K
Câu 27: 0.25 điểm
Kích thước phân mảnh nội khi cấp phát cho tiến trình 426K là:
A.  
174K
B.  
Tiến trình 426K không được cấp phát
C.  
559K
D.  
183K
Câu 28: 0.25 điểm
Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là::
A.  
Địa chỉ logic
B.  
Địa chỉ vật lý
C.  
Không gian địa chỉ
D.  
Không gian vật lý

Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,448>:

SegmentBaseLength
S0200448
S1700323
S21200345
S31600376
S42000584
Câu 29: 0.25 điểm
Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,317>
A.  
1017
B.  
700
C.  
1016
D.  
Địa chỉ lỗi
Câu 30: 0.25 điểm
Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <2,0>
A.  
1199
B.  
1545
C.  
1200
D.  
Địa chỉ lỗi
Câu 31: 0.25 điểm
Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <4,484>
A.  
484
B.  
2484
C.  
2000
D.  
Địa chỉ lỗi

Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,30>

SegmentBaseLength
S010050
S1070
S2150200
S3400100
Câu 32: 0.25 điểm
Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <3,100>
A.  
400
B.  
500
C.  
150
D.  
Lỗi địa chỉ
Câu 33: 0.25 điểm
Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 90
A.  
(0,90)
B.  
(1,90)
C.  
(2,40)
D.  
Địa chỉ không được cấp phát trong bảng phân đoạn
Câu 34: 0.25 điểm
Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 250
A.  
(2,100)
B.  
(0,150)
C.  
(3,100)
D.  
Địa chỉ không được cấp phát trong bảng trang

Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <0,400>

segmentBaseLength
S0200448
S1700323
S21200345
S31600376
S42000584
Câu 35: 0.25 điểm
Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,323>
A.  
1023
B.  
700
C.  
1022
D.  
Địa chỉ lỗi
Câu 36: 0.25 điểm
Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <3,375>
A.  
1976
B.  
1975
C.  
1600
D.  
Địa chỉ lỗi
Câu 37: 0.25 điểm
Hãy tính địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <2,0>
A.  
1201
B.  
1199
C.  
1200
D.  
Địa chỉ lỗi

Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <1,70>?

SegmentBaseLength
S010050
S1070
S2150200
S3400100
Câu 38: 0.25 điểm
Hãy cho biết địa chỉ vật lý của địa chỉ logic <2,98>?
A.  
248
B.  
150
C.  
350
D.  
Lỗi địa chỉ
Câu 39: 0.25 điểm
Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 190
A.  
(0,90)
B.  
(2,40)
C.  
(1,190)
D.  
Địa chỉ không được cấp phát trong bảng phân đoạn
Câu 40: 0.25 điểm
Hãy cho biết địa chỉ logic của địa chỉ vật lý 500
A.  
(2,150)
B.  
(0,400)
C.  
(3,100)
D.  
Địa chỉ không được cấp phát trong bảng phân đoạn