thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing Chương 1 - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing chương 1 dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về marketing, phục vụ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả học tập. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức marketing nền tảng một cách dễ dàng và hiệu quả.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing chương 1, Nguyên Lý Marketing NTT, Đại học Nguyễn Tất Thành, đề thi miễn phí Marketing, đáp án chi tiết Marketing, ôn tập Nguyên Lý Marketing, kiểm tra Marketing NTT, câu hỏi Marketing chương 1, tài liệu Marketing NTT, giáo trình Marketing, kỳ thi Marketing NTT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là phương tiện quảng cáo?
A.  
Internet
B.  
Các ấn báo phẩm
C.  
Phiếu giảm giá
D.  
Bao bì sản phẩm
Câu 2: 0.2 điểm
Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
A.  
Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
B.  
Xúc tiến thương mại
C.  
Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
D.  
Xúc tiến bán
Câu 3: 0.2 điểm
Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter:
A.  
Tác động của hệ thống thông tin
B.  
Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
C.  
Sức ép từ phía nhà cung cấp
D.  
Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
Câu 4: 0.2 điểm
Doanh nghiệp đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau:
A.  
Thị truờng tiềm năng, thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập
B.  
Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn
C.  
Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn
D.  
Tất cả a,b,c
Câu 5: 0.2 điểm
Một hãng dẫn đầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh bằng cách:
A.  
Duy trì mức giá
B.  
Giảm giá theo
C.  
Tăng giá và tăng cường các chính sách Markeitng khác
D.  
Tung ra môt “nhãn hiệu tấn công”
Câu 6: 0.2 điểm
Vietnam Airline tiến hành gửi thư ngỏ cho những khách hàng của mình vào dịp Tết là hoạt động:
A.  
Quảng cáo
B.  
Khuyến mãi
C.  
Bán hàng cá nhân
D.  
Marketing trực tiếp
Câu 7: 0.2 điểm
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ?
A.  
Đối thủ cạnh tranh.
B.  
Công chúng.
C.  
Nhà cung ứng.
D.  
Công ty dịch vụ vận tải..
Câu 8: 0.2 điểm
Môi trường ………… bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân; lạm phát; thất nghiệp; lãi suất ngân hàng.
A.  
Công nghệ
B.  
Kinh tế
C.  
Tự nhiên
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp
B.  
Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hàng
C.  
Marketing tương tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và khách hàng
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Chị Mai trồng rau sạch. Hàng ngày, chị đem số rau thu hoạch được bán cho một trường tiểu học bán trú trong huyện. Đây là kênh phân phối:
A.  
Trực tiếp
B.  
Một cấp
C.  
Hai cấp
D.  
Ba cấp
Câu 11: 0.2 điểm
Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
A.  
Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
B.  
An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
C.  
Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
D.  
Không câu nào
Câu 12: 0.2 điểm
Câu 26 Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
A.  
Mua hàng trực tiếp
B.  
Mua hàng gián tiếp
C.  
Đấu thầu và thương lượng
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Khách hàng tiêu dùng cuối cùng:
A.  
Là người mua sản phẩm, hàng hoá cho các tổ chức doanh nghiệp
B.  
Là người mua về để bán lẻ
C.  
Là người mua cho tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia đình
D.  
Là khách hàng của cơ quan nhà nước, chính phủ
Câu 14: 0.2 điểm
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A.  
Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B.  
Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
C.  
Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D.  
Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 15: 0.2 điểm
FMGC là
A.  
Hàng hoá tiêu dùng nhanh
B.  
Hàng hoá nhập khẩu
C.  
Hàng công nghiệp
D.  
Cả 3 câu trên đều sai, không có FMGC
Câu 16: 0.2 điểm
Hình thức quản lý sản phẩm gồm:
A.  
Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
B.  
Hội đồng kế hoạch sản phẩm
C.  
Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A.  
Dân số
B.  
Trình độ học vấn.
C.  
Lợi thế cạnh tranh.
D.  
Chỉ số tiêu dùng (CPI).
Câu 18: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị
A.  
Truyền thông, quảng cáo
B.  
Khuyến mãi
C.  
Dịch vụ hậu mãi
D.  
Bán hàng cá nhân
Câu 19: 0.2 điểm
Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
A.  
Tập trung vào nhu cầu người bán
B.  
Tập trung vào nhu cầu người mua
C.  
Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
A.  
Năng lực sản xuất dư thừa
B.  
Cầu quá mức
C.  
Thị phần đang có xu hướng giảm
D.  
Nền kinh tế đang suy thoái
Câu 21: 0.2 điểm
Hai người có động cơ giống nhau trong 1 tình huống cụ thể, có thể sẽ có những hành vi khác nhau. Đó là do….của họ khác nhau.
A.  
Thái độ.
B.  
Niềm tin
C.  
Nhận thức
D.  
Lối sống.
Câu 22: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
Hàng tiêu dùng nhanh chỉ sử dụng một hay một số lần
B.  
Hàng tiêu dùng nhanh cần bảo trì bảo hành
C.  
Hàng tiêu dùng nhanh thường có giá bán cao
D.  
Cả 3 câu trên đều không chính xác
Câu 23: 0.2 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá ngoại trừ:
A.  
Tính chất cạnh tranh của thị trường
B.  
Số cầu
C.  
Giá và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
D.  
Hoạt động truyền thông
Câu 24: 0.2 điểm
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp cá nhân?
A.  
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
B.  
Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
C.  
Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D.  
Tìm kiếm khách hàng mới
Câu 25: 0.2 điểm
Yếu tố nào ảnh hưởng đến định giá mà doanh nghiệp không thể kiểm soát được?
A.  
Cạnh tranh của thị trường
B.  
Mối quan hệ giữa giá và số cầu
C.  
Chi phí sản xuất
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 26: 0.2 điểm
Hiện nay, một doanh nghiệp thực hiện công tác định giá bằng phương pháp nào?
A.  
Định giá trên cơ sở giá trị khách hàng
B.  
Định giá trên cơ sở chi phí
C.  
Định giá trên cơ sở cạnh tranh
D.  
Phối hợp cả 3 phương pháp trên
Câu 27: 0.2 điểm
Kênh phân phối là?
A.  
Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
B.  
Tất cả các tố chức ,các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
C.  
Tất cả các tố chức, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
D.  
Tất cả đều sai
Câu 28: 0.2 điểm
Điểm hoà vốn trong vòng đời sản phẩm, thường nằm trong giai đoạn
A.  
Introduction and Growth
B.  
Maturity
C.  
Decline
D.  
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 29: 0.2 điểm
Trong các tiêu thức dưới đây tiêu thức nào thuộc nhóm dân số:
A.  
Vùng, miền
B.  
Độ tuổi
C.  
Nhân cách
D.  
Lý do sử dụng
Câu 30: 0.2 điểm
Tuỳ vào ……………… của công ty, họ có thể quyết định mức độ dịch vụ thấp hơn, ngang bằng, hoặc cao hơn so với các đối thủ
A.  
Mục tiêu
B.  
Chiến lược
C.  
Mục tiêu chiến lược
D.  
Tiềm lực
Câu 31: 0.2 điểm
Sự khác biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở:
A.  
Mục tiêu chiến lược
B.  
Chi phí thực hiện
C.  
Về chức năng và mục tiêu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Bộ phận nào của thương hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
A.  
Bản quyền
B.  
Tên nhãn hiệu
C.  
Dấu hiệu đã đăng kí
D.  
Logo hay biểu tượng
Câu 33: 0.2 điểm
Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
A.  
Thứ 2
B.  
Thứ 3
C.  
Thứ 4
D.  
Thứ 5
Câu 34: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm mua hàng của người mua tổ chức:
A.  
Quá trình mua mang tính chuyên nghiệp
B.  
Ít người mua
C.  
Mua với số lượng nhỏ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
A.  
Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B.  
Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
C.  
Cơ cấu của ngành kinh tế.
D.  
Thay đổi quy mô hộ gia đình.
Câu 36: 0.2 điểm
Khách hàng tổ chức so với người tiêu dùng cá nhân có sự khác biệt về:
A.  
Bản chất sử dụng
B.  
Bản chất chọn nhà cung cấp
C.  
Bản chất mua hàng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 37: 0.2 điểm
Chi phí biến đổi
A.  
Là chi phí cho marketing và bán hàng của doanh nghiệp
B.  
Là chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
D.  
Là chi phí thay đổi theo các mức sản xuất
Câu 38: 0.2 điểm
Quy trình mua hàng của
A.  
người tiêu dùng bắt đầu khi:
B.  
Đã hiểu rõ vể sản phẩm
C.  
Tìm kiếm thông tin về sản phẩm thỏa mãn nhu cầu
D.  
Nhìn thấy sản phẩm mình có nhu cầu
E.  
Nhận thức về nhu cầu
Câu 39: 0.2 điểm
Kênh phân phối nào mô tả đúng nhất câu nói: “Nhà sản xuất đến gõ cửa bán hàng”
A.  
Sản xuất  Bán lẻ  Tiêu dùng
B.  
Sản xuất  Tiêu dùng
C.  
Sản xuất  Bán buôn  Bán lẻ  Tiêu dùng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 40: 0.2 điểm
Marketing có phân biệt:
A.  
Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
B.  
Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
C.  
Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
D.  
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 41: 0.2 điểm
Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
A.  
Giá trị của từng loại hình giải trí
B.  
Giá tiền của từng loại hình giải trí
C.  
Sự ưa thích của cá nhân bạn
D.  
Tất cả các điều nêu trên
Câu 42: 0.2 điểm
Các câu phát biểu sau đây là phù hợp
A.  
Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô
B.  
Doanh nghiệp có thể điều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của mình
C.  
Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay đổi của môi trường vĩ mô
D.  
Cả hai câu b và c đều đúng
Câu 43: 0.2 điểm
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường, công ty có thể chọn chiến lược marketing
A.  
Marketing không phân biệt
B.  
Marketing phân biệt
C.  
Marketing chiến lược
D.  
Chỉ có câu a và b là đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng thì:
A.  
Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn
B.  
Bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
C.  
Không nên có khuyến mại
D.  
Không nên có quảng cáo
Câu 45: 0.2 điểm
Căn cứ vào ……………..Marketing được chia thành: Marketing cho sản phẩm hữu hình và Marketing cho sản phẩm vô hình
A.  
Phạm vi hoạt động
B.  
Lĩnh vực hoạt động
C.  
Đặc điểm cấu tạo của sản phẩm
D.  
Khách hàng
Câu 46: 0.2 điểm
Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:
A.  
Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
B.  
Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
C.  
Các thông tin phản hồi ngay lập tức
D.  
Muốn giảm chi phí Marketing
Câu 47: 0.2 điểm
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
A.  
Cảm xúc
B.  
Lợi ích kinh tế
C.  
Tình cảm
D.  
Đạo đức
Câu 48: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
Có thể định vị theo đặc tính sản phẩm
B.  
Có thể định vị theo đối thủ cạnh tranh
C.  
Có thể định vị theo giá/ chất lượng
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Trung gian thay mặt cho nhà sản xuất giao dịch với khách hàng được gọi là:
A.  
Nhà bán lẻ
B.  
Nhà bán buôn
C.  
Đại lý
D.  
Nhà môi giới
Câu 50: 0.2 điểm
Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
A.  
Nhóm quản lý sản phẩm
B.  
Giám đốc sản phẩm mới
C.  
Giám đốc Marketing
D.  
Hội đồng kế hoạch sản phẩm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức chính về marketing, các khái niệm và ứng dụng thực tiễn trong kinh doanh. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Marketing tại NTT.

7 mã đề 329 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,954 lượt xem 77,511 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán Chương 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán chương 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung chính của chương 4 như tài khoản và ghi sổ kép, nguyên tắc kế toán cơ bản, phương pháp phân tích và ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 29 câu hỏi 45 phút

10,100 lượt xem 5,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc cơ bản của kế toán, quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính và phân tích các nghiệp vụ kế toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 110 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

18,530 lượt xem 9,968 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và phương pháp thống kê cơ bản, phân tích số liệu, lập báo cáo thống kê, và ứng dụng thống kê trong kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

89,220 lượt xem 48,034 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kế toán, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch kinh tế, lập báo cáo tài chính và phân tích số liệu kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 70 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

88,594 lượt xem 47,698 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết), tập trung vào các khái niệm cơ bản của kế toán, nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, ghi chép sổ sách và báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết về kế toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 70 câu hỏi 25 câu/mã đề 45 phút

47,266 lượt xem 25,445 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,647 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản, phương pháp thống kê, và ứng dụng trong phân tích kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,496 lượt xem 46,550 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

4 mã đề 152 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

47,264 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!