thumbnail

Đề Cương Ôn Tập Nội Cơ Sở Part II - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tài liệu ôn tập Nội cơ sở Part II, bao gồm các kiến thức chuyên sâu về chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh lý nội khoa. Cung cấp tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên y khoa củng cố nền tảng kiến thức và sẵn sàng cho các kỳ thi quan trọng trong lĩnh vực nội khoa.

Từ khoá: Nội cơ sở Part IIôn tập nội cơ sởtài liệu nội cơ sở miễn phícó đáp án chi tiếtđề cương nội cơ sởhọc nội cơ sởkiến thức nội khoaôn thi y khoachẩn đoán nội khoađiều trị nội khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Ý nào chưa đúng: trong quá trình tiếp xúc với người bệnh tỉnh táo, người thầy thuốc… nắm được tâm lý NB
A.  
NB không muốn BS biết bệnh tật của mình, nhất là những bệnh lây truyền như.. ung thư… do sợ bị xa lánh
B.  
NB thường e ngại (thường gặp ở NB là nữ) không muốn cho thầy thuốc kh… phận như: Ngực, bụng…
C.  
NB muốn chữa khỏi bệnh ngay nên dễ sốt ruột, mất niềm tin, uống nhiều loại…
D.  
NB thường tin tưởng, lo lắng, có thể kể lại một cách tỉ mỉ quá trình bệnh, những… hiệu, triệu chúg trong suốt quá trình bệnh
Câu 2: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời sai, xuất huyết tiêu hóa cao có thể gặp trong bệnh lý
A.  
Loét hành tá tràng
B.  
Loét hồi tràng
C.  
Chảy máu đường mật
D.  
Vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản
Câu 3: 0.25 điểm
Một bệnh nhân vào viện cấp cứu với tình trạng nặng, có nguy cơ tử vong (ví dụ: hôn mê, shock giảm thể tích gây trụy mạch, tụt huyết áp…) việc cần làm ngay là
A.  
Bác sĩ và điều dưỡng khẩn trương cấp cứu… đảm bảo chức năng sống (tim mạch, hô hấp, lấy đường truyền tĩnh mạch…), sau đó mới triển khai các bước thăm khám và hỏi bệnh tiếp theo
B.  
Trao đổi với người nhà bệnh nhân về chẩn đoán và điều trị của tuyến y tế trước
C.  
Khám lâm sàng, làm xét nghiệm cận lâm sàng, sau đó ra y lệnh điều trị
D.  
Khai thác đầy đủ bệnh sử - tiền sử, lấy thông tin đầy đủ từ người nhà bệnh nhân và tiến hành khám lâm sàng toàn diện
Câu 4: 0.25 điểm
Tắc ruột thường có biểu hiện
A.  
Đau quặn bụng, sốt, vã mồ hôi, đau mỏi cơ, đại tiện phân lỏng nhiều lần
B.  
Đau bụng, sốt cao, rét run, ớn lạnh và vã mồ hôi
C.  
Đau bụng, ợ hơi, ợ chua, buồn nôn, nôn
D.  
Đau quặn bụng, bí trung đại tiện, buồn nôn, nôn
Câu 5: 0.25 điểm
Phù phổi cấp có thể gặp trong bệnh lý
A.  
Suy tim phải
B.  
Tăng huyết áp, chưa có suy tim
C.  
Nhịp nhanh xoang, chức năng thất trái bình thường
D.  
Suy tim trái
Câu 6: 0.25 điểm
Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 5 (mạng sườn phải) - trong phân chia ổ bụng:
A.  
Tuyến thượng thận phải
B.  
Thận phải
C.  
Đại tràng lên (phải)
D.  
Một phần ruột non
Câu 7: 0.25 điểm
Loét hành tá tràng thường có biểu hiệu
A.  
đau có tính chất chu kỳ, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau tăng lên
B.  
đau có tính chất chu kỳ, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau không thay đổi
C.  
đau có tính chất chu kỳ, đau khi đói và ăn vào thì thường có cảm giác chướng bụng
D.  
đau có tính chất chu kỳ, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau giảm đi
Câu 8: 0.25 điểm
Tần số thở (nhịp thở) bình thường ở người trưởng thành từ
A.  
16-20 lần/phút
B.  
18-20 lần/phút
C.  
14-18 lần/phút
D.  
16-18 lần/phút
Câu 9: 0.25 điểm
Các nguyên nhân chính gây tràn dịch màng phổi
A.  
do viêm nhiễm và các bệnh không viêm nhiễm
B.  
do chấn thương
C.  
do viêm nhiễm, bệnh không viêm nhiễm, chấn thương, các bệnh tự miễn… không rõ nguyên nhân
D.  
do viêm nhiễm
Câu 10: 0.25 điểm
Hội chứng Cushing thường có biểu hiện
A.  
da lạnh và nhợt nhạt
B.  
xạm da và da có bạch biến
C.  
da mỏng, vết rạn da, nhiều lông và mọc râu bất thường ở phụ nữ
D.  
da nóng ẩm, tăng tiết mồ hôi
Câu 11: 0.25 điểm
Trong thực hành lâm sàng, định nghĩa thiếu máu
A.  
Là tình trạng giảm số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
B.  
Là tình trạng giảm nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
C.  
Là tình trạng giảm cả số lượng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
D.  
Là tình trạng giảm nồng độ hemoglobin trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
Câu 12: 0.25 điểm
Cường độ tiếng thổi tâm thu 4/6 có đặc điểm
A.  
Tiếng thổi mạnh, kèm theo có rung miu, chếch nửa ống nghe vẫn nghe thấy
B.  
Tiếng thổi nghe rõ, kèm theo có rung miu
C.  
Tiếng thổi nghe rõ, không có rung miu kèm theo
D.  
Tiếng thổi nghe được ngay khi đặt ống nghe, nhưng cường độ nhẹ
Câu 13: 0.25 điểm
Xanh tím là một biểu hiện của suy hô hấp
A.  
trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lên hemoglobin khử trên 50g/l
B.  
trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lên hemoglobin khử trên 30g/l
C.  
trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lên hemoglobin khử trên 35g/l
D.  
trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lên hemoglobin khử trên 40g/l
Câu 14: 0.25 điểm
Khó thở thì thở ra thường gặp trong bệnh lý
A.  
Viêm phổi
B.  
U khí, phế quản
C.  
Tâm phế mạn, hen phế quản
D.  
Tăng Ure máu
Câu 15: 0.25 điểm
Dấu hiệu gan đàn xếp thường gặp trong bệnh lý
A.  
Suy tim trái
B.  
Tăng huyết áp, chưa có suy tim
C.  
Suy tim phải
D.  
Nhịp nhanh xoang, chức năng thất trái bình thường
Câu 16: 0.25 điểm
Tiếng T1 tương ứng với
A.  
Tiếng mở van nhĩ thất (hai lá, ba lá)
B.  
Tiếng đóng van nhĩ thất (hai lá, ba lá)
C.  
Tiếng đóng van động mạch chủ
D.  
Tiếng đóng van động mạc phổi
Câu 17: 0.25 điểm
Nốt xuất huyết dưới da thường có kích thước
A.  
0,3-1cm
B.  
0,2-0,5cm
C.  
0,3-0,5cm
D.  
0,2-1cm
Câu 18: 0.25 điểm
Ở người trưởng thành hồng cầu được sinh ra từ đâu
A.  
Lách
B.  
Tủy sống
C.  
Gan
D.  
Tủy xương
Câu 19: 0.25 điểm
Tư thế đo huyết áp đúng là
A.  
Ngồi thẳng, dựa lưng, tay đặt lên bàn ngang mức tim
B.  
Ngồi cúi về phía trước, tay dang ngang mức tim
C.  
Ngồi thẳng, hai chân bắt chéo, tay thõng xuống
D.  
Ngồi thẳng, tay giơ lên ngang mức tim
Câu 20: 0.25 điểm
Tiếng tim được hình thành từ
A.  
Là tiếng hình thành do sự đóng và mở các van tim
B.  
Là tiếng đập của tâm nhĩ và tâm thất
C.  
Sự trào ngược dòng máu từ động mạch chủ và phổi về phía tim
D.  
Sự co bóp tổng máu từ tim vào các động mạch chủ và phổi
Câu 21: 0.25 điểm
Hồng cầu lưới ở máu ngoại vi có thể giúp đánh giá khả năng, sinh hồng cầu của tủy xương, tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi bình thường ở người trưởng thành là
A.  
1-3%
B.  
0,5-1,5%
C.  
0,5-1%
D.  
0,5-2%
Câu 22: 0.25 điểm
Không làm gì trước khi đo huyết áp
A.  
Ý a và c đúng
B.  
Vận động gắng sức
C.  
Uống rượu, cà phê
D.  
Nghỉ ngơi
Câu 23: 0.25 điểm
Phần hỏi bệnh trong một bệnh án không bao gồm
A.  
Phần điều trị
B.  
Phần tiền sử
C.  
Phần bệnh sử
D.  
Phần hành chính
Câu 24: 0.25 điểm
Đau vùng hạ sườn phải, đau có thể lan lên ngực phải và vai phải thường gặp trong:
A.  
Áp xe gan do A-míp
B.  
Viêm hành tá tràng
C.  
Viêm túi mật
D.  
Sỏi ống mật chủ
Câu 25: 0.25 điểm
Hội chứng 3 giảm gặp trong
A.  
Tràn dịch màng phổi
B.  
Ý b và c đúng
C.  
Tràn máu hoặc mủ màng phổi
D.  
Tràn khí màng phổi
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên tắc quan trọng đầu tiên khi tiếp cận bệnh nhân tim mạch là
A.  
Đánh giá ngay các chỉ số sinh tồn để có thái độ xử trí phù hợp
B.  
Đo huyết áp ở các vị trí khác nhau
C.  
Nghe tim ở các vị trí khác nhau
D.  
Bắt mạch ở các vị trí khác nhau
Câu 27: 0.25 điểm
Lý do vào viện trong một bệnh án là
A.  
Triệu chứng cơ năng điển hình
B.  
Triệu chứng thực thể điển hình
C.  
Triệu chứng đầu tiên người bệnh kể với bác sỹ
D.  
Triệu chứng khiến bệnh nhân khó chịu nhất, lo lắng nhất
Câu 28: 0.25 điểm
Lý do vào viện là
A.  
Triệu chứng thực thể biểu hiện rõ nhất
B.  
Triệu chứng lâm sàng khiến người bệnh lo lắng nhất
C.  
Triệu chứng xét nghiệm có biểu hiện rối loạn nặng nhất
D.  
Chẩn đoán của tuyến trước chuyển đến
Câu 29: 0.25 điểm
Tắc ruột thường có biểu hiện:
A.  
Đau quặn bụng, sốt, vã mồ hôi, đau mỏi cơ, đại tiện phân lỏng nhiều lần
B.  
Đau quặn bụng, bí trung đại tiện, buồn nôn, nôn
C.  
Đau bụng, sốt cao, rét run, ớn lạnh và vã mồ hôi
D.  
Đau bụng, ợ hơi, ợ chua, buồn nôn, nôn
Câu 30: 0.25 điểm
Suy tuyến giáp có thể gây:
A.  
Tăng tiết mồ hôi
B.  
Thiểu năng trí tuệ
C.  
Nhịp tim nhanh
D.  
Da nóng ẩm
Câu 31: 0.25 điểm
Không làm gì khi đang đo huyết áp
A.  
Thở bình thường
B.  
Trạng thái tinh thần thoải mái
C.  
Nói chuyện
D.  
Ngồi yên tĩnh
Câu 32: 0.25 điểm
Hemophilia là bệnh di truyền gây xuất huyết do rối loạn yếu tố đông máu
A.  
VIII, IX và XI
B.  
III, V và VIII
C.  
VII và X
D.  
III, X và XII
Câu 33: 0.25 điểm
Tư thế đúng để đo huyết áp cho người bệnh
A.  
Cả 3 ý trên
B.  
Ngồi thẳng, lưng không tựa
C.  
Đặt tay lên mặt bàn, bàn tay ngửa
D.  
Đặt tay ngang mức tim
Câu 34: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định thiếu máu dựa vào
A.  
Dấu hiệu lâm sàng: da xanh, niêm mạc nhợt
B.  
Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm số lượng 3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C.  
Dấu hiệu lâm sàng: hoa mắt, chóng mặt, tim đập nhanh
D.  
Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm lượng hemoglobin ở nam <130 g/l; ở nữ <120 g/l; ở phụ nữ có thai <110 g/l
Câu 35: 0.25 điểm
Áp lực trong khoang màng phổi đo bằng máy Kuss là
A.  
-1 cmH2O
B.  
-4 cmH2O
C.  
-2 cmH2O
D.  
-3 cmH2O
Câu 36: 0.25 điểm
Đặc điểm phù do bệnh lý thận
A.  
Phù mặt trước sau đó đến phù toàn thân, rồi đến phù chi
B.  
Phù mặt trước sau đó đến phù chi, rồi đến phù toàn thân
C.  
Phù chi trước sau đó đến phù mặt, rồi đến phù toàn thân
D.  
Phù mặt trước sau đó đến phù chi, và không bao giờ có phù toàn thân
Câu 37: 0.25 điểm
Xuất huyết tiêu hóa cao thường có biểu hiện
A.  
Đại tiện phân đen
B.  
Nôn ra máu và đại tiện phân đen
C.  
Nôn ra máu, khạc ra máu và đại tiện phân đen
D.  
Nôn ra máu và đại tiện phân có máu tươi
Câu 38: 0.25 điểm
Cách khám rung thanh như sau:
A.  
Bác sỹ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh đồng thời yêu cầu người bệnh đếm chậm, dõng dạc các số 1, 2, 3
B.  
Bác sỹ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh đồng thời yêu cầu người bệnh đếm chậm, dõng dạc các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
C.  
Bác sỹ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh đồng thời yêu cầu người bệnh đếm chậm, dõng dạc các số 1, 2, 3, 4, 5
D.  
Bác sỹ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh đồng thời yêu cầu người bệnh đếm chậm, dõng dạc các số 1, 3, 2, 4
Câu 39: 0.25 điểm
Trong các chức năng dưới đây – đâu không phải là chức năng sinh lý của thận
A.  
Điều hòa huyết áp cơ thể
B.  
Tạo nước tiểu, cân bằng dịch cơ thể, đào thải các sản phẩm thoái giáng của cơ thể
C.  
Kích thích sinh hồng cầu
D.  
Tham gia điều hòa sinh sản tinh trùng ở nam giới
Câu 40: 0.25 điểm
Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 1 (thượng vị) – trong phân chia ổ bụng
A.  
Gan trái
B.  
Hồi tràng
C.  
Hành tá tràng
D.  
Dạ dày

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Luật Đầu Tư Quốc Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề cương ôn tập Luật Đầu Tư Quốc Tế từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này bao gồm các nội dung quan trọng về luật đầu tư quốc tế, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho việc học tập và luyện thi môn Luật Đầu Tư Quốc Tế.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

10,387 lượt xem 5,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,223 lượt xem 44,254 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý Ôn Tập - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lý tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, các cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính và chỉ định lâm sàng, cũng như các phản ứng phụ và tương tác thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,713 lượt xem 47,208 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Và Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu đề thi và ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên chuẩn bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát nội dung học phần, hỗ trợ sinh viên nắm vững các nguyên lý, quan điểm của Mác-Lênin về kinh tế chính trị. Tài liệu phù hợp cho sinh viên khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và các ngành liên quan tại HUBT, cung cấp nguồn ôn tập chất lượng và hữu ích.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

39,676 lượt xem 21,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Học Kì I Môn Sinh Học Lớp 12 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnLớp 12Sinh học

Ôn tập đề cương học kì I môn Sinh học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Đề cương bao gồm các nội dung trọng tâm như di truyền học, tiến hóa, sinh thái học, và các quy luật di truyền. Tài liệu này giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, nâng cao kỹ năng làm bài.

 

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

19,034 lượt xem 10,234 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12 có đáp ánLớp 12Lịch sử

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ -  LỚP 12 có đáp án

EDQ #71866

127 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

32,619 lượt xem 17,549 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề cương ôn tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2, tập trung vào các sự kiện lịch sử quan trọng và phân tích vai trò của những nhân vật và sự kiện liên quan. Nội dung phần 2 của bài 5 cung cấp cái nhìn sâu sắc về những biến cố nổi bật trong giai đoạn lịch sử cụ thể, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề cương có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập.

21 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

44,755 lượt xem 24,080 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì I Môn Lịch Sử 12 (Miễn Phí, Chi Tiết)Lớp 12Lịch sử

Ôn tập với đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Lịch Sử lớp 12, bao gồm các kiến thức trọng tâm về lịch sử Việt Nam và thế giới từ nửa đầu thế kỷ XX đến những năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai. Đề cương tập trung vào các sự kiện lịch sử, nhân vật quan trọng và những diễn biến chính trị, quân sự nổi bật. Ngoài ra, còn có các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra.

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

42,229 lượt xem 22,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính Đại học Điện Lực EPU - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc Máy tính, cung cấp kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc, hoạt động của máy tính và các hệ thống vi xử lý. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,866 lượt xem 42,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!