thumbnail

Đề Ôn Tập Môn Toán Rời Rạc - TRR (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn luyện môn "Toán Rời Rạc - TRR" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về lý thuyết đồ thị, tổ hợp, và logic toán học. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và tự tin chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề ôn tập toán rời rạc HUBT TRR Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội bài kiểm tra toán rời rạc trắc nghiệm toán rời rạc HUBT đáp án toán rời rạc logic toán học HUBT lý thuyết đồ thị HUBT kiểm tra toán rời rạc HUBT tổ hợp toán học đề thi miễn phí toán rời rạc HUBT

Số câu hỏi: 57 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

68,638 lượt xem 5,274 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.16 điểm
Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người, gồm 1 lớp trưởng kiêm chi đội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi đoàn. Tối đa, có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có có nam là lớp trưởng?
A.  
“200”
B.  
“580”
C.  
“290”
D.  
“400”
Câu 2: 0.16 điểm
Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người, gồm 1 lớp trưởng kiêm chi đội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi đoàn. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự toàn nam?
A.  
“380”
B.  
“45”
C.  
“90”
D.  
“190”
Câu 3: 0.16 điểm
Trong ma trận biểu diễn quan hệ mà các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo chính bằng nhau thì quan hệ đó có tính chất gì?
A.  
“Tính phản đối xứng”
B.  
“Tính bắc cầu”
C.  
“Tính phản xạ”
D.  
“Tính đối xứng”
Câu 4: 0.16 điểm
Trong ma trận biểu diễn quan hệ mà các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1 thì quan hệ đó có tính chất gì?
A.  
“Tính phản đối xứng”
B.  
“Tính bắc cầu”
C.  
“Tính phản xạ”
D.  
“Tính đối xứng”
Câu 5: 0.16 điểm
Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R được gọi là quan hệ tương đương trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì?
A.  
“Phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu”
B.  
“Phản xạ và bắc cầu”
C.  
“Phản xạ, đối xứng và bắc cầu”
D.  
“Đối xứng và bắc cầu”
Câu 6: 0.16 điểm
Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R được gọi là quan hệ thứ tự trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì”
A.  
“Phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu”
B.  
“Phản xạ và bắc cầu”
C.  
“Phản xạ, đối xứng và bắc cầu”
D.  
“Đối xứng và bắc cầu”
Câu 7: 0.16 điểm
Quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là quan hệ thứ tự?
A.  
“aRb khi a-b chia hết cho 5”
B.  
“aRb khi a và b đồng dư theo modulo 3”
C.  
“aRb khi a và b là ước của 15”
D.  
“aRb khi a <= b”
Câu 8: 0.16 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Tập R biểu diễn quan hệ đó có mấy phần tử?
A.  
“5”
B.  
“15’
C.  
“20”
D.  
“25”
Câu 9: 0.16 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử?
A.  
“5”
B.  
“15’
C.  
“20”
D.  
“25”
Câu 10: 0.16 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 0?
A.  
“5”
B.  
“15’
C.  
“20”
D.  
“25”
Câu 11: 0.16 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 1?
A.  
“5”
B.  
“15’
C.  
“20”
D.  
“25”
Câu 12: 0.16 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử khác 0?
A.  
“5”
B.  
“15’
C.  
“20”
D.  
“25”
Câu 13: 0.16 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử khác 1?
A.  
“5”
B.  
“15’
C.  
“20”
D.  
“25”
Câu 14: 0.16 điểm
Tập {(a,b) thuộc N* x N* | a = 6 - 2b} có bao nhiêu phần tử?
A.  
“1”
B.  
“2”
C.  
“3”
D.  
“5”
Câu 15: 0.16 điểm
Tập nào sau đây có lực lượng tương đương với E = {1,2,3,4}?
A.  
“{a,b,c,d}”
B.  
“{x | x là các số nguyên}”
C.  
“{x | x là các số tự nhiên}”
D.  
“{2, 3}”
Câu 16: 0.16 điểm
Cho N là tập các số tự nhiên. Q = {x| x mod 2 = 0}. N\ Q là tập nào sau đây?
A.  
“Các số chia hết cho 2
B.  
"{x| x mod 2 > 0}"
C.  
“Các số tự nhiên không chia hết cho 2"
D.  
“Không có đáp án đúng”
Câu 17: 0.16 điểm
A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu đối xứng của 2 tập A và B là tập các sinh viên phải học những môn gì?
A.  
“Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
B.  
“Chỉ học Toán mà không học Tin”
C.  
“Chỉ học Tin mà không học Toán”
D.  
“Học cả Tin và cả Toán”
Câu 18: 0.16 điểm
A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu của 2 tập A và B là tập các sinh viên phải học những môn gì?
A.  
“Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
B.  
“Chỉ học Toán mà không học Tin”
C.  
“Chỉ học Tin mà không học Toán”
D.  
“Học cả Tin và cả Toán”
Câu 19: 0.16 điểm
A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu của 2 tập B và A là tập các sinh viên phải học những môn gì?
A.  
“Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
B.  
“Chỉ học Toán mà không học Tin”
C.  
“Chỉ học Tin mà không học Toán”
D.  
“Học cả Tin và cả Toán”
Câu 20: 0.16 điểm
Có bao nhiêu cách viết chữ BABY với các chữ cái A, B ,Y?
A.  
“10”
B.  
“12”
C.  
“20”
D.  
“24”
Câu 21: 0.16 điểm
Có bao nhiêu cách xếp 5 chữ cái A,B,C,H,O trên 1 hàng ngang để được chữ BACHO?
A.  
“1”
B.  
“9”
C.  
3.“2”
D.  
“5”
Câu 22: 0.16 điểm
2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 chữ cái A,B,C,H,O trên 1 hàng ngang?
A.  

120

B.  
210
C.  
102
D.  
201
Câu 23: 0.16 điểm
Có 7 người đứng xếp hàng dọc, có thể xếp được bao nhiêu cách?
A.  
“720”
B.  
“5040”
C.  
“5039”
D.  
“719”
Câu 24: 0.16 điểm
Trên giá sách có 5 quyển sách khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 quyển?
A.  
“10”
B.  
“12”
C.  
“15”
D.  
“8”
Câu 25: 0.16 điểm
10 điểm A1, A2, A3, A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 đường thẳng, điểm B nằm ngoài đường thẳng đó. Có bao nhiêu tam giác mà đỉnh thuộc 11 điểm này( không phân biệt thứ tự các đỉnh)?
A.  
“45”
B.  
“54”
C.  
“36”
D.  
“63”
Câu 26: 0.16 điểm
10 điểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 đường thẳng, điểm B nằm ngoài đường thẳng đó. Có bao nhiêu tam giác có 1 đỉnh thuộc 1 trong 4 điểm Ai , i = 1,…,4?
A.  
“6
B.  
“24”
C.  
“45”
D.  
“33”
Câu 27: 0.16 điểm
10 điểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 đường thẳng, điểm B nằm ngoài đường thẳng đó. Có bao nhiêu tam giác không nhận 4 điểm Ai , i = 1,…,4 làm đỉnh?
A.  
“15”
B.  
“24”
C.  
“45”
D.  
“33”
Câu 28: 0.16 điểm
10 điểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 đường thẳng, điểm B nằm ngoài đường thẳng đó. Có bao nhiêu tam giác có 1 đỉnh thuộc 1 trong 6 điểm Ci , i = 1,…,6?
A.  
“15”
B.  
“24”
C.  
“45”
D.  
“45”
E.  
“33”
Câu 29: 0.16 điểm
10 điểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 đường thẳng, điểm B nằm ngoài đường thẳng đó. Có bao nhiêu tam giác không có đỉnh B?
A.  
“15”
B.  
“24”
C.  
“45”
D.  
“0”
Câu 30: 0.16 điểm
Có người nói: ''Để được phong giáo sư chỉ cần nổi tiếng là đủ''. Câu nói đó là phương án nào sau đây?
A.  
Người nổi tiếng thỡ được phong giáo sư.
B.  
Có giáo sư không nổi tiếng.
C.  
Được phong giáo sư khi và chỉ khi người đó nổi tiếng.
D.  
Giáo sư là người nổi tiếng.
Câu 31: 0.16 điểm
Có người nói: ''Để được phong giáo sư chỉ cần nổi tiếng là đủ''. Câu nói đó là phương án nào sau đây?
A.  
Nổi tiếng thỡ được phong giáo sư.
B.  
Được phong giáo sư thỡ nổi tiếng.
C.  
Chỉ cần được phong giáo sư là nổi tiếng.
D.  
Được phong giáo sư và nổi tiếng là một.
Câu 32: 0.16 điểm
Phủ định của mệnh đề: “Mọi người trong lớp đều cho rằng: Toán rời rạc khó”, là mệnh đề nào sau đây?
A.  
“Mọi người trong lớp đều không cho rằng: Toán rời rạc khó”
B.  
“Mọi người trong lớp đều cho rằng: Toán rời rạc không khó”
C.  
“Mọi người trong lớp đều cho rằng: Toán rời rạc không phải là không khó”
D.  
“Không phải mọi người trong lớp đều cho rằng: Toán rời rạc khó”
Câu 33: 0.16 điểm
R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi được điểm loại A’’. Nếu R đúng, Q sai mệnh đề: ‘’Vì không được điểm loại A tôi làm hết bài tập’’ nhận giá trị chân lý nào sau đây?
A.  
“Đúng”
B.  
“Sai”
C.  
“Vừa đúng, vừa sai”
D.  
“Mọi trường hợp đều đúng”
Câu 34: 0.16 điểm
R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi được điểm loại A’’. Nếu R sai, Q đúng mệnh đề: ‘’Vì không được điểm loại A tôi làm hết bài tập’’ nhận giá trị chân lý nào sau đây?
A.  
“Đúng”
B.  
“Sai”
C.  
“Vừa đúng, vừa sai”
D.  
“Mọi trường hợp đều đúng”
Câu 35: 0.16 điểm
R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi được điểm loại A’’. Nếu R sai, Q sai Mệnh đề: ‘’Vì không làm hết bài tập tôi không được điểm loại A’’ nhận giá trị chân lý nào sau đây?”
A.  
“Đúng”
B.  
“Sai”
C.  
“Vừa đúng, vừa sai”
D.  
“Mọi trường hợp đều đúng”
Câu 36: 0.16 điểm
R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi được điểm loại A’’. Nếu R sai, Q đúng mệnh đề: ‘’Vì không làm hết bài tập tôi không được điểm loại A’’ nhận giá trị chân lý nào sau đây?
A.  
“Đúng”
B.  
“Sai”
C.  
“Vừa đúng, vừa sai”
D.  
“Mọi trường hợp đều đúng”
Câu 37: 0.16 điểm
Công thức (P v Q) -> P tương đương với công thức nào sau đây (Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P )?
A.  
“ Hằng đúng ”
B.  
“ P v -Q ”
C.  
“ P ^ Q ”
D.  
“ -P v -Q ”
Câu 38: 0.16 điểm
Công thức (P ^ Q) -> -Q tương đương với công thức nào sau đây (Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P )?
A.  
“ Hằng đúng ”
B.  
“ P v -Q ”
C.  
“ P ^ Q ”
D.  
“ -P v -Q ”
Câu 39: 0.16 điểm
Công thức (P -> Q) v P tương đương với công thức nào sau đây (Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P )?
A.  
“ Hằng đúng ”
B.  
“ P v -Q ”
C.  
“ P ^ Q ”
D.  
“ -P v -Q ”
Câu 40: 0.16 điểm
Công thức (P -> Q) ^ P tương đương với công thức nào sau đây (Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P )?
A.  
“ Hằng đúng ”
B.  
“ P v -Q ”
C.  
“ P ^ Q ”
D.  
“ -P v -Q ”
Câu 41: 0.16 điểm
Công thức -(P ^ Q) tương đương với công thức nào sau đây (Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P )?
A.  
“ -P v -Q ”
B.  
“ -P ^ -Q ”
C.  
“ -P v Q ”
D.  
“ P v -Q ”
Câu 42: 0.16 điểm
Công thức -(P v Q) tương đương với công thức nào sau đây (Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P )? (Từ 54 --> 65 lỗi)
A.  
“ -P v -Q ”
B.  
“ -P ^ -Q ”
C.  
“ -P v Q ”
D.  
“ P v -Q ”
Câu 43: 0.16 điểm
Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi ít nhất một môn?
A.  
“32”
B.  
“30”
C.  
“23”
D.  
“44”
Câu 44: 0.16 điểm
Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên chỉ giỏi Tin mà không giỏi Toán hoặc chỉ giỏi Toán mà không giỏi Tin?
A.  
“32”
B.  
“30”
C.  
“23”
D.  
“44”
Câu 45: 0.16 điểm
Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Toán mà không giỏi Tin?
A.  
“15”
B.  
“11”
C.  
“10”
D.  
“13”
Câu 46: 0.16 điểm
Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Tin mà không giỏi Toán?
A.  
“15”
B.  
“11”
C.  
“17”
D.  
“13”
Câu 47: 0.16 điểm
Lớp IT 007 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 007 có bao nhiêu sinh viên? (71, 72, 73, 74 lỗi)
A.  
“32”
B.  
“30”
C.  
“23”
D.  
“44”
Câu 48: 0.16 điểm
Trường quy định: Lớp học Tin không được quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong đó có 6 lớp vừa đủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp này. Có bao nhiêu cách sắp xếp?
A.  
“10”
B.  
“7”
C.  
“5”
D.  
“3”
Câu 49: 0.16 điểm
Trường quy định: Lớp học Tin không được quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong đó có 6 lớp vừa đủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp này. Có bao nhiêu cách sắp xếp để có 2 lớp có 29 sinh viên?
A.  
“10”
B.  
“7”
C.  
“5”
D.  
“3”
Câu 50: 0.16 điểm
Trường quy định: Lớp học Tin không được quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong đócó 6 lớp vừa đủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp này. Có bao nhiêu cách sắp xếp làm thay đổi sĩ số của 2 lớp? (78, 79, 80 lỗi)
A.  
“2”
B.  
“4”
C.  
“8”
D.  
“6”
Câu 51: 0.16 điểm
Lớp có 30 người trong đó có 20 nam. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ đơn ca nam kèm theo 2 người múa phụ hoạ?
A.  
“2920”
B.  
“1260”
C.  
“ 3940”
D.  
“8120”
Câu 52: 0.16 điểm
Lớp có 30 người trong đó có 20 nam. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ song ca nữ kèm theo 1 người múa phụ hoạ?
A.  
“2920”
B.  
“1260”
C.  
“ 3940”
D.  
“8120”
Câu 53: 0.16 điểm
Lớp có 30 người trong đó có 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự có 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ?
A.  
“2920”
B.  
“1260”
C.  
“ 3940”
D.  
“8120”
Câu 54: 0.16 điểm
Lớp có 30 người trong đó có 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự có 3 người trong đó có nhiều nhất 2 nữ? (85-->89 lỗi)
A.  
“2920”
B.  
“1260”
C.  
“ 3940”
D.  
“8120”
Câu 55: 0.16 điểm
Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chụp ảnh. Có bao nhiêu cách sắp xếp để cô dâu đứng cạnh chú rể?
A.  
“12”
B.  
“6”
C.  
“5”
D.  
“10”
Câu 56: 0.16 điểm
Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chụp ảnh. Có bao nhiêu cách sắp xếp để cô dâu đứng bên trái cạnh chú rể?”
A.  
“12”
B.  
“6”
C.  
“5”
D.  
“10”
Câu 57: 0.16 điểm
Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chụp ảnh. Có bao nhiêu cách sắp xếp để cô dâu đứng bên phải cạnh chú rể?”
A.  
“12”
B.  
“6”
C.  
“5”
D.  
“10”

Đề thi tương tự

Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 85 câu hỏi 1 giờ

75,2535,785

Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Chi Phí (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngToán

4 mã đề 160 câu hỏi 1 giờ

76,4825,877

Đề Ôn Tập Môn Điện Toán Di Động 3 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 70 câu hỏi 1 giờ

69,6515,355

Đề Thi Ôn Tập Môn Kế Toán 2 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ

61,8064,751

(2025 Mới) Đề Thi Ôn Tập THPT Môn Toán Có Đáp Án - Đề Số 4THPT Quốc giaToán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

173,54813,344