thumbnail

Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Thương Mại (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích doanh thu và chi phí trong lĩnh vực thương mại. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề ôn tập kế toán thương mại HUBT trắc nghiệm kế toán thương mại bài kiểm tra kế toán HUBT Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội hạch toán kế toán thương mại đáp án kế toán thương mại phân tích chi phí kế toán HUBT kiểm tra trực tuyến kế toán HUBT đề thi miễn phí kế toán thương mại ôn tập kế toán HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Đ.NợTK338/Có112
B.  
NợTK334/CóTK338
C.  
NợTK334/CóTK112
D.  
NợTK334/CóTK1381
Câu 2: 0.2 điểm
Bài 2: Nghiệp vụ 3: Tổng giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 550, thuế suất thuế GTGT là 10%. Khách hàng chưa thanh toán tiền, Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng như thế nào?
A.  
Nợ TK 131: 550 Có TK 511: 550
B.  
Nợ TK 131: 500 Nợ TK 1331: 50 Có TK 511:550
C.  
Nợ TK 131: 550 Có TK 5111: 500 Có TK 3331:500
D.  
Nợ TK 131: 550 Có TK 133: 50 Có TK 511: 500
Câu 3: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
NợTK152,NợTK1331/CóTK331 B.NợTK152/CóTK331
B.  
NợTK153/CóTK331
C.  
NợTK152,NợTK1331/CóTK112
Câu 4: 0.2 điểm
Bài 7: Nghiệp vụ 2: Ngày 10/4, công ty dùng TGNH để trả nợ tiền mua TSCĐ tại nghiệp vụ 1, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 331: 110.000 Có TK 111: 110.000
B.  
Nợ TK 131(Y): 100.000 Có TK 112: 100.000
C.  
Nợ TK 112: 110.000 Có TK 131: 110.000
D.  
Nợ TK 331: 110.000 Có TK 112: 110.000
Câu 5: 0.2 điểm
Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cẩn thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản tử 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B.  
Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản,Giátrịtàisảntừ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C.  
Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản,Giátrịtàisảntừ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
D.  
Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản;Giátrịtàisảntừ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
Câu 6: 0.2 điểm
Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng nhận gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào?
A.  
NợTK111,112/CóTK511.CóTK3331
B.  
NợTK131/CóTK511,CóTK3331
C.  
NợTK136/CóTK511,CóTK3331
D.  
NợTK111,111/CóTK511,CóTK3331
Câu 7: 0.2 điểm
Bài 6: Nghiệp vụ 9: Ngày 30/5 dùng tiền gửi ngân hàng nộp bảo hiểm xã hội, cho quỹ BHXH . Kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 622: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000
B.  
Nợ TK 338: 50.000.000 Có TK 334: 50.000.000
C.  
Nợ TK 338: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000
D.  
Nợ TK 642: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000
Câu 8: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệp cho trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Khi phản ánh thực tế phát sinh, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 635/Có TK334
B.  
Nợ TK 335/Có TK 622
C.  
NợTK334/CóTK335
D.  
Nợ TK 622/Có TK 335
Câu 9: 0.2 điểm
Bài 5: Nghiệp vụ 3: Do thanh toán trước hạn, công ty được hưởng chiết khấu 2% trên tổng giá thanh toán, đã nhận được bằng tiền mặt. Kế toán ghi sổ số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng như thế nào?
A.  
Nợ TK 111: 1.100 Có TK 515: 1.100
B.  
Nợ TK 111: 1.100 Có TK 635: 1.100
C.  
Nợ TK 111: 1.000 Có TK 515: 1.000
D.  
Nợ TK 112: 1000 Có TK 515: 1000
Câu 10: 0.2 điểm
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin
A.  
nào dưới đây?
B.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
C.  
Số lao động tăng giảm
D.  
Dòng tiền của doanh nghiệp
E.  
Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 11: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
NợTK911/CóTK521
B.  
NợTK515/CóTK911
C.  
Nợ TK 911/Có TK 511
D.  
NợTK511/CóTK911
Câu 12: 0.2 điểm
Bài 2: Nghiệp vụ 7; Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
NợTK511:20 Có TK 131: 20
B.  
NợTK511:10 Có TK 131: 10
C.  
Nợ TK 511: 20 Có TK 521: 20
D.  
NợTK511:10 Có TK 521: 10
Câu 13: 0.2 điểm
Bài 4: Nghiệp vụ 3: Ngày 10/9 xuất bản 200 thành phẩm A, tổng giá thanh toán 2.640, (đã bao gồm thuế GTGT với suất là 10%), người mua đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi trị giá vốn của thành phẩm xuất bán như thế nào?
A.  
Nợ TK 632 (A): 2.070 Có TK 631 (A): 2.070
B.  
Nợ TK 632 (A): 2.070 Có TK 155 (A): 2.070
C.  
Nợ TK 631 (A): 2.070 Có TK 155 (A): 2.070
D.  
Nợ TK 632 (A): 2.070 Có TK 154 (A): 2.070
Câu 14: 0.2 điểm
Để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
NợTK911/CóTK622
B.  
NợTK154/CóTK621
C.  
NợTK632/CóTK627
D.  
NợTK632/CóTK622
Câu 15: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
NợTK152/CóTK621
B.  
NợTK621/CóTK152
C.  
NợTK152/CóTK331
D.  
NợTK152/CóTK154
Câu 16: 0.2 điểm
Bài 4: Nghiệp vụ 10: Kết chuyển tổng doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 511: 5.390 Có TK 911; 5.390
B.  
Nợ TK 911: 5.039 Có TK 511: 5.039
C.  
Nợ TK 911:4.900 Có TK 511: 4.900
D.  
Nợ TK 511:4.900 Có TK 911: 4.900
Câu 17: 0.2 điểm
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào ?
A.  
NợTK621/CóTK153
B.  
NợTK627/CóTK152
C.  
B,NợTK642/CóTK152
D.  
NợTK621/CóTK152
Câu 18: 0.2 điểm
Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nguyên liệu, vật liệu mua về chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán ghi sổ như thế nào
A.  
NợTK621,NợTK133/CóTK112
B.  
NợTK621,NợTK133/CóTK331
C.  
NợTK152,NợTK133/CóTK331
D.  
NợTK621/CóTK331
Câu 19: 0.2 điểm
Tính BHXH phải trả cho người lao động, kế toán doanh nghiệp ghi sổ như thế nào?
A.  
NợTK3382/CóTK111
B.  
Nợ TK 3383 /Có TK 334
C.  
NợTK334/CóTK111
D.  
NợTK3386/CóTK334
Câu 20: 0.2 điểm
Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 335/Có TK 622
B.  
Nợ TK 622/Có TK 335
C.  
Nợ TK 627/Có TK 335
D.  
Nợ TK 621/Có TK 335
Câu 21: 0.2 điểm
Bài 2: Nghiệp vụ 5: Chi phí bán hàng phát sinh là 35, (Trong đó: Vật liệu xuất dùng 10, tiền lương nhân viên 20, chi phí bằng tiền khác là 5). Kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 911:35 Có TK 641: 35
B.  
NợTK642:35 Có TK 152: 10 Có TK 334: 20 Có TK111:5
C.  
Nợ TK 641:35 Có TK 152: 10 Có TK 334: 20 Có TK 111:5
D.  
Nợ TK 641:35 Có TK 911:35
Câu 22: 0.2 điểm
Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phi mua cả trong và ngoài nước và thuế, khẩu
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C.  
Giá mua thực tế trả cho người bán
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
Câu 23: 0.2 điểm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Khả năng thanh toán
B.  
Tình hình tài sản và nguồn vốn
C.  
Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
D.  
Dòng tiền luân chuyển
Câu 24: 0.2 điểm
Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
NợTK3382/CóTK111
B.  
NợTK3382/CóTK112
C.  
NợTK334/CÓTK112
D.  
NợTK3183/CóTK112
Câu 25: 0.2 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
NợTK642/CóTK214
B.  
NợTK641/CóTK214
C.  
NợTK627/CóTK214
D.  
NợTK211/CóTK214
Câu 26: 0.2 điểm
Bài 5: Nghiệp vụ 7: Ngày 21/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 8.000, dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ 2.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 642: 2.000 Có TK 152:10.000
B.  
Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 211: 2.000 Có TK 152:10.000
C.  
Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 211: 2.000 Có TK 152: 10.000
D.  
Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 2413: 2.000 Có TK 152: 10.000
Câu 27: 0.2 điểm
Bài 3: Nghiệp vụ 3: Ngày 10/3, nhập kho 5.000 sản phẩm A do sản xuất hoàn thành, giá thành đơn vị 36/sản phẩm. Kế toán phản ánh trị giá thành phẩm A nhập kho như thế nào?
A.  
Nợ TK 155 (TPA): 180.000 Có TK 154: 180.000
B.  
Nợ TK 156: 180.000 Có TK 154: 180.000
C.  
Nợ TK 632: 180.000 Có TK 154: 180.000
D.  
Nợ TK 154: 180.000 Có TK 155:180.000
Câu 28: 0.2 điểm
Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh chi phí thanh lý phát sinh hàng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 811/Có TK 112
B.  
Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C.  
NợTK211,NợTK133/CóTK111
D.  
ĐNợTK:641CóTK111
Câu 29: 0.2 điểm
Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A.  
Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B.  
Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
C.  
Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
D.  
Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 30: 0.2 điểm
Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?
A.  
Chỉ tiêu TSDH
B.  
Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
C.  
Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
D.  
Chỉ tiêu TSNH khác
Câu 31: 0.2 điểm
Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
NợTK152/CóTK154
B.  
NợTK155/CóTK154
C.  
NợTK154/CóTK621
D.  
NợTK156/CóTK154
Câu 32: 0.2 điểm
Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào?
A.  
NợTK111/CóTK155
B.  
NợTK632/CóTK155
C.  
NợTK131/CóTK632
D.  
NợTK632/CóTK156
Câu 33: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào?
A.  
NợTK331/CóTK511
B.  
NợTK131/CóTK511
C.  
NợTK331,NợTK133/CóTK511
D.  
NợTK131/CóTK511,CóTK3331
Câu 34: 0.2 điểm
Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 711/Có TK 911
B.  
Nợ TK 515/Có TK 911
C.  
Nợ TK 911/Có TK 635
D.  
Nợ TK 911/Có TK 811
Câu 35: 0.2 điểm
Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 131/Có TK 157
B.  
Nợ TK 157/Có TK 155
C.  
Nợ TK 632/Có TK 155
D.  
Nợ TK 131/Có TK 155
Câu 36: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
NợTK642/CóTK334
B.  
NợTK6273/CóTK334
C.  
NợTK622/CóTK334
D.  
NợTK6271/CóTK334
Câu 37: 0.2 điểm
Bài 5: Nghiệp vụ 10: Khi phân bố trị giá CCDC đã xuất dùng vào chi phí sản xuất tại nghiệp vụ 9, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 627: 10.000 Có TK 242: 10.000
B.  
Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 153: 5.000
C.  
Nợ TK 627: 10.000 Có TK 153: 10.000
D.  
Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 242: 5.000
Câu 38: 0.2 điểm
Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 211/Có TK 112
B.  
NợTK211/CóTK411
C.  
NợTK211/CóTK711
D.  
NợTK211/CóTK111
Câu 39: 0.2 điểm
Bài 5: Nghiệp vụ 5: Kế toán phản ánh chi phí thuê ngoài gia công như thế nào?
A.  
Nợ TK 631: 2.000 Nợ TK 1331: 200 Có TK 111: 2.200
B.  
Nợ TK 154: 2.000 Nợ TK 1331: 200 Có TK 111: 2.200
C.  
Nợ TK 154: 220 Có TK 111: 2.000 Có TK 3331: 200
D.  
Nợ TK 154: 2.000 Nợ TK 1332: 200 Có TK 111: 2200
Câu 40: 0.2 điểm
Bài 1: Nghiệp vụ 8: Nhập kho thành phẩm là 2.000 sản phẩm A đã hoàn thành, kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 156: 420.600.00 Có TK 154: 420.600.000
B.  
Nợ TK 155: 420.600.000 Có TK 154:420.600.000
C.  
Nợ TK 154: 420.600.000 Có TK 155: 420.600.00
D.  
Nợ TK 632: 420.600.000 Có TK 154: 420.600.000
Câu 41: 0.2 điểm
Bài 3: Công ty X là DN sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Trong tháng 3/N có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ).- Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: + TK 155A (Thành phẩm A: 5.000 sản phẩm) :200.000 +TK 155B ( Thành phẩm B: 5.000 sản phẩm) :275.000 + TK 131: 100.000+ TK 331: 240.000- Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Nghiệp vụ 1: Ngày 4/3 nhận được giấy báo Có của ngân hàng khách hàng đã trả nợ số tiền 100.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 131: 100.000 Có TK 112 :100.000
B.  
Nợ TK 112: 100.000Có TK 138 :100.000
C.  
Nợ TK 112: 100.000Có TK 131:100.000
D.  
Nợ TK 112: 100.000 Có TK 331 :100.000
Câu 42: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
NợTK627/CóTK2293
B.  
Nợ TK 642 /Có TK 2293
C.  
NợTK632/CóTK2293
D.  
NợTK641/CóTK2291
Câu 43: 0.2 điểm
Bài 6: Nghiệp vụ 10: Ngày 2/6 chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động số tiền 143.600.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 338: 143.600.000
B.  
Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 111:143.600.000
C.  
Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 112: 143.600.000
D.  
Nợ TK 338: 143.600.000 Có TK 111: 143.600.000
Câu 44: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
C.  
Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
D.  
Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 45: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
NợTK211,NợTK1332/CóTK112 B.NợTK211.NợTK133CóTK111
B.  
NợTK211,NợTK1331/CóTK112 C.NợTK211,NợTK133/CóTK331
Câu 46: 0.2 điểm
Bài 5: Nghiệp vụ 6: Kế toán phản trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập lại kho sau khi gia công chế biến xong như thế nào?
A.  
Nợ TK 152: 12.200 Có TK 154: 12.200
B.  
Nợ TK 152: 12.200 Có TK 631: 12.200
C.  
Nợ TK 152: 12.000 Có TK 154: 12.000
D.  
Nợ TK 152: 12.000 Có TK 631: 12.000
Câu 47: 0.2 điểm
Bài 2: Nghiệp vụ 4: Vì người mua hàng với số lượng lớn, công ty chấp thuận chiết khấu thương mại cho người mua là 4% và trừ vào tiền hàng phải thanh toán, Kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 521: 20 Nợ TK 3331: 2 Có TK 131: 22
B.  
NợTK131:22 Có TK 521: 20 Có TK 3331: 2
C.  
NợTK521:22 Có TK 3331:2 Có TK 131: 20
D.  
Nợ TK 131:20 Nợ TK 1331: 2 Có TK 521:22
Câu 48: 0.2 điểm
Bài 4: Nghiệp vụ 9: Ngày 30/9, tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh là 294, trong đó chỉ phi công cụ dụng cụ là 50; chi phí phân công 170; chi phí bằng tiền khác 74. Kế toán ghi số như thế nào?
A.  
Nợ TK 642: 294 Có TK 911: 294
B.  
Nợ TK 642: 294 Có TK 153: 50 Có TK 334: 170 Có TK 111: 74
C.  
NợTK153:50 Nợ TK 334: 170 Nợ TK 111: 74 Có TK 642: 294
D.  
Nợ TK 911: 294 Có TK 642: 290
Câu 49: 0.2 điểm
Bài 1: Nghiệp vụ 9: Xuất kho 1.500 sản phẩm A bán cho công ty X, giá bán chưa có thuế GTGT 350.000/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%, công ty X đã thanh toán bằng chuyển khoản: 200.000.000, số còn lại nợ kỳ sau thanh toán. Kế toán ghi số doanh thu bán hàng như thế nào?
A.  
Nợ TK 131: 577.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 331:52.500.000
B.  
Nợ TK 112: 200.000.000 Nợ TK 131:377.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 3331: 52.500.000
C.  
Nợ TK 112: 200.000.000 Nợ TK 131: 377.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 1331:52 500.000
D.  
Nợ TK 112: 200.000.000 Nợ TK 131: 377.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 331: 52 500.000
Câu 50: 0.2 điểm
Bài 2: Nghiệp vụ 2: Công ty xuất bán 400 sản phẩm, trị giá vốn thực tế của hàng xuất bản là 410. Kế toán ghi sổ trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán như thế nào?
A.  
Nợ TK 632: 410 Có TK 154: 410
B.  
Nợ TK 632: 410 Có TK 156: 410
C.  
Nợ TK 632: 410 Có TK 157: 410
D.  
NợTK632:410 Có TK 155:410

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán
Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ" với đề thi online miễn phí có đáp án dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích chi phí và doanh thu trong lĩnh vực thương mại dịch vụ. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

73,358 lượt xem 39,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Chi Phí (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngToán
Chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với đề ôn tập môn "Kế Toán Chi Phí" dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm cơ bản, phương pháp tính toán chi phí và phân tích tài chính. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

76,442 lượt xem 41,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Kiểm Soát Nội Bộ (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán
Ôn luyện môn "Kế Toán Kiểm Soát Nội Bộ" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về các phương pháp kiểm soát tài chính, phân tích và quản lý nội bộ doanh nghiệp. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

71,246 lượt xem 38,346 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Kế Toán 2 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Ôn Tập Môn Kế Toán 2" giúp sinh viên củng cố và ôn luyện kiến thức về các nguyên lý kế toán nâng cao, bao gồm các phương pháp hạch toán, báo cáo tài chính và các kỹ năng kế toán chuyên sâu. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

61,778 lượt xem 33,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tham gia ngay đề ôn tập môn Nguyên lý Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề bám sát chương trình học với các câu hỏi quan trọng, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, là tài liệu lý tưởng để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Nguyên lý Kế toán.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,336 lượt xem 44,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Ôn tập hiệu quả môn "Thiết Kế Hướng Đối Tượng" dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành, tập trung vào các khái niệm OOP, phân tích và thiết kế phần mềm. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,998 lượt xem 43,057 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiThiết kế

Đề trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng - Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

EDQ #103205

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

21,753 lượt xem 11,683 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống, được xây dựng theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin và các công cụ hỗ trợ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

111 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

57,617 lượt xem 30,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,241 lượt xem 40,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!