thumbnail

Đề Thi Ôn Tập Môn Kế Toán 2 - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Ôn Tập Môn Kế Toán 2" giúp sinh viên củng cố và ôn luyện kiến thức về các nguyên lý kế toán nâng cao, bao gồm các phương pháp hạch toán, báo cáo tài chính và các kỹ năng kế toán chuyên sâu. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Kế toán 2 ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên kế toán hạch toán báo cáo tài chính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Câu 31: Doanh nghiệp xác định hoa hồng phải trả cho đại lý, kế toán định khoản thế nào? 

A.  

Nợ TK 6421 

Nợ TK 133 (1) 

    Có TK 131 

B.  

Nợ TK 6422 

Nợ TK 133 (1) 

    Có TK 131 

C.  

Nợ TK 6421 

Nợ TK 133 (1) 

    Có TK 331

D.  

Nợ TK 6422 

Nợ TK 133 (1) 

   Có TK 331 

Câu 2: 0.25 điểm

Câu 9: Trong Danh mục mục Hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT- BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016, không có Tài khoản nào? 

A.  
TK 311
B.  
TK 341
C.  
TK 347
D.  
TK 351
Câu 3: 0.25 điểm

Công ty xuất 1 số công cụ, dụng cụ cho thuê. Trị giá công cụ, dụng cụ xuất kho là 60.000. Công cụ, dụng cụ cho thuê trong thời gian 3 kỳ. Số tiền cho thuê công cụ, dụng cụ trong 3 kỳ là 210.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng kỳ, công ty nhận được tiền cho thuê công cụ, dụng cụ bằng tiền gửi ngân hàng. 

8. BT3: Đồng thời, hàng kỳ kế toán phản ánh số thu nhập từ việc cho thuê công cụ, dụng cụ. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 112: 77.000 

   Có TK 511: 70.000

   Có TK 333(1): 7.000

B.  

Nợ TK 111: 70.000

   Có TK 511: 70.000 

C.  

Nợ TK 111: 70.000 

   Có TK 711: 70.000

D.  

Nợ TK 112: 77.000 

   Có TK 711: 70.000 

   Có TK 333(1): 7.000

Câu 4: 0.25 điểm

Câu 39: Kế toán xác định khoản BHXH phải thanh toán cho người lao động trong trường hợp người lao động nghỉ ốm, kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 642 

   Có TK 338 (3) 

B.  

Nợ TK 154 

   Có TK 338 (3) 

C.  

Nợ TK 334 

   Có TK 338 (3) 

D.  

Nợ TK 338 (3) 

   Có TK 334

Câu 5: 0.25 điểm

Công ty xuất bán một lô thành phẩm. Trị giá xuất kho của lô thành phẩm là 40.000.Trị giá bán của lô thành phẩm là 55.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). (Toàn bộ hàng hóa, dịch vụ của công ty đểu thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ). Phản ánh giá vốn của thành phẩm xuất bán.

2.Nghiệp vụ 2:Ghi nhận doanh thu của lô thành phẩm xuất bán đã thu bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 112: 40.000 

   Có TK 511: 40.000 

B.  

Nợ TK 131: 60.500 

   Có TK 511: 55.000 

   Có TK 33311: 5.500 

C.  

Nợ TK 131:40.000 

   Có TK 511: 40.000 

D.  

Nợ TK 112: 60.500 

   Có TK 511: 55.000 

   Có TK 33311: 5.500 

Câu 6: 0.25 điểm

Trả hoa hồng cho đại lý số tiền:15.000, thuế suất thuế GTGT 10%, qua tài khoản Tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 642: 15.000 

Nợ TK 1331: 1.500 

   Có TK 331: 16.500 

B.  

Nợ TK 6421: 15.000 

Nợ TK 1331: 1.500 

   Có TK 112: 16.500 

C.  

Nợ TK 6421: 15.000 

Nợ TK 1331: 1.500 

   Có TK 111: 16.500 

D.  

Nợ TK 6421: 16.500 

   Có TK 131: 16.500 

Câu 7: 0.25 điểm

Câu 37: Doanh nghiệp được bên bán chiết khấu do mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, cụng cụ với số lượng lớn, kế toán định khoản như thế nào ? 

A.  

Nợ TK 152, 153 

Nợ TK 133 

   Có TK 111, 112, 331 

B.  

Nợ TK 331

   Có TK 711 

C.  

Nợ TK 331, 111, 112 

   Có TK 152, 153 

   Có TK 133 

D.  

Nợ TK 152, 153 

   Có TK 111, 112, 331 

Câu 8: 0.25 điểm

Công ty xuất nguyên vật liệu đem đi gia công. Trị giá nguyên vật liệu xuất đem đi gia công số tiền: 200.000, chi phí thuê ngoài gia công số tiền: 50.000. Chi phí vận chuyển công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàngsố tiền: 5.000, thuế suất thuế GTGT 10% cho cả chi phí thuê gia công và vận chuyển 10%. BT1: Phản ánh trị giá vật liệu xuất đem đi gia công. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154: 200.000 

   Có TK 152: 200.000 

B.  

Nợ TK 621: 200.000 

   Có TK 152: 200.000 

C.  

Nợ TK 632: 200.000 

   Có TK 152: 200.000 

D.  

Nợ TK 154: 200.000 

   Có TK 621: 200.000 

Câu 9: 0.25 điểm

Thu về bằng tiền mặt khoản thanh lý TSCĐ HH ở bộ phận Quản lý doanh nghiệp bao gồm cả thuế GTGT số tiền: 11.000, thuếsuất thuế GTGT 10%. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 111:11.000 

   Có TK 211: 10.000 

   Có TK3331: 1.000

B.  

Nợ TK 111:11.000 

   Có TK 642: 10.000 

   Có TK3331: 1.000

C.  

Nợ TK 111:11.000 

   Có TK 711: 10.000 

   Có TK3331: 1.000

D.  

Nợ TK 111:11.000 

   Có TK 3531: 10.000 

   Có TK3331: 1.000

Câu 10: 0.25 điểm
Câu 7 : Doanh nghiệp nhỏ và vừa không áp dụng Chuẩn mực kế toán Việt Nam nào sau đây ?
A.  
Chuẩn mực số 19 - Hợp đồng bảo hiểm
B.  
Chuẩn mực số 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái;
C.  
Chuẩn mực số 15 - Hợp đồng xây dựng;
D.  
Chuẩn mực số 16 - Chi phí đi vay;
Câu 11: 0.25 điểm

Bài 1: Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 5/N có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

1. Ngày 2/5: Mua nhập khẩu một lô nguyên liệu, vật liệu của công ty Z (Hàn Quốc), giá CIF tại cảng Hải phòng là 10.000 USD, thuế Nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Công ty chưa trả cho người bán. Tỷ giá giao dịch thực tế là 20/USD. 

Bút toán 1: Phản ánh trị giá hàng nhập khẩu. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 152: 200.000 

Nợ TK 133: 20.000 

   Có TK 331: 200.000 

B.  

Nợ TK 152: 200.000 

   Có TK 331: 220.000

C.  

Nợ TK 152: 240.000 

   Có TK 331: 200.000

   Có TK 333(3): 40.000

D.  

Nợ TK 152: 240.000 

Nợ TK 635: 600 

   Có TK 331: 200.500 

   Có TK 333(3): 40.100

Câu 12: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây không được trình bày tại phần « Đặc điểm hoạt động của DN » của TMBCTC DNVVN? ( Chưa có đáp án )
A.  
Hình thức sở hữu vốn, Lĩnh vực kinh doanh, ngành nghề kinh doanh.
B.  
Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách doanh nghiệp nêu độ dài về kỷ so sánh.
C.  
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.
D.  
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
Câu 13: 0.25 điểm

Mua nguyên liệudùng thẳng cho phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm, tổng giá thanh toán bao gồm thuế GTGT là 110.000, trong đó: thuế suất thuế GTGT 10%, đơn vị đã thanh toán ngay bằng chuyển khoản. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 647:100.000 

Nợ TK 1331: 10.000 

   Có TK 112: 110.000 

B.  

Nợ TK 154:100.000 

Nợ TK 1331: 10.000 

   Có TK 112: 110.000 

C.  

Nợ TK 621:100.000 

Nợ TK 1331: 10.000 

   Có TK 112: 110.000 

D.  

Nợ TK 152:100.000 

Nợ TK 1331: 10.000 

   Có TK 112: 110.000 

Câu 14: 0.25 điểm
Sổ kế toán chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa phản ảnh những nội dung gì?
A.  
Số lượng
B.  
Đơn giả
C.  
Cả số lượng và đơn giá
D.  
Không phản ánh số lượng và đơn giá
Câu 15: 0.25 điểm
Báo cáo tài chính nào trong bộ BCTCDNVVN không bắt buộc lập mà. khuyến khích lập?
A.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C.  
Báo cáo tình hình tài chính
D.  
Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 16: 0.25 điểm

Phân bố giá trị CCDC nhỏ thuộc loại phân bổ 4 lần vào chi phí kỳ này. 

Trong đó: - Cho SX: 6.500     - QLDN: 3.500 

Phản ánh giá trị CCDC phân bổ vào chi phí trong kỳ. Kế toán định khoản:

A.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 6.500 

Nợ TK 6422: 3.500 

   Có TK 242: 10.000 

B.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 26.000 

Nợ TK 6422: 14.000 

   Có TK 242: 40.000 

C.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 6.500 

Nợ TK 6422: 3.500 

   Có TK 153: 10.000 

D.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 26.000 

Nợ TK 6422: 14.000 

   Có TK 153: 40.000 

Câu 17: 0.25 điểm
Chứng từ kế toán nào sau đây không thuộc chứng từ hàng tồn kho?
A.  
Phiếu nhập kho
B.  
Phiếu xuất kho
C.  
Biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
D.  
Bảng chấm công
Câu 18: 0.25 điểm

Công ty xuất 1 số công cụ, dụng cụ cho thuê. Trị giá công cụ, dụng cụ xuất kho là 60.000. Công cụ, dụng cụ cho thuê trong thời gian 3 kỳ. Số tiền cho thuê công cụ, dụng cụ trong 3 kỳ là 210.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng kỳ, công ty nhận được tiền cho thuê công cụ, dụng cụ bằng tiền gửi ngân hàng.

7. BT2: Hàng kỳ, kế toán phản ánh giá trị được phân bổ của số công cụ, dụng cụ trên. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154: 60.000 

   Có TK 242: 60.000

B.  

Nợ TK 154: 20.000 

   Có TK 242: 20.000 

C.  

Nợ TK 154: 20.000 

   Có TK 214: 20.000

D.  

Nợ TK TK 154: 20.000 

   Có TK 142: 20.000 

Câu 19: 0.25 điểm

Công ty mua nguyên vật liệu của công ty C, trị giá mua chưa thuế 400.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty chưa trả tiền cho người bán. Khi về kiểm nhận nhập kho, thủ kho phát hiện thiếu một số nguyên liệu, vật liệu trị giá 30.000. Sau khi tìm hiểu nguyên nhân, công ty bắt trừ vào lương của người mua hàng 1/2, số còn lại tính vào giá vốn hàng bán. 

Bút toán 1: Phản ánh trị giá vật liệu nhập kho. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 152: 440.000 

   Có TK 331: 440.000

B.  

Nợ TK 152: 370.000 

Nợ TK 138(1): 30.000 

Nợ TK 133: 40.000 

   Có TK 331: 440.000

C.  

Nợ TK 152: 400.000 

Nợ TK 133: 40.000 

   Có TK 331: 440.000 

D.  

Nợ TK 152: 440.000 

   Có TK 331: 400.000

   Có TK 333(1): 40.000 

Câu 20: 0.25 điểm

Công ty xuất nguyên vật liệu đem đi gia công. Trị giá nguyên vật liệu xuất đem đi gia công số tiền: 200.000, chi phí thuê ngoài gia công số tiền: 50.000. Chi phí vận chuyển công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàngsố tiền: 5.000, thuế suất thuế GTGT 10% cho cả chi phí thuê gia công và vận chuyển 10%. 

5. BT2: Phản ánh chi phí liên quan đến gia công. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 152: 55.000 

   Có TK 111: 55.000

B.  

Nợ TK 154: 55.000 

Nợ TK 133: 5.500

   Có TK 112: 60.500 

C.  

Nợ TK 152: 55.000 

Nợ TK 133: 5.500 

   Có TK 112: 60.500 

D.  

Nợ TK 331: 60.050 

   Có TK 111: 60.050 

Câu 21: 0.25 điểm

Câu 35: Mua hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng, nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ), kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 156 - hàng hóa; 

Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ

     Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng. 

B.  

Nợ TK 611 - Mua hàng (6112); 

Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ

     Có TK 331. 

C.  

Nợ TK 611 - Mua hàng (6112); 

Nợ TK 1332 - Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

     Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng . 

D.  

Nợ TK 611 - Mua hàng (6112); 

Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 

      Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng. 

Câu 22: 0.25 điểm

Công ty phải nộp phạt cho bên cung cấp vì vi phạm hợp đồng kinh tế số tiền: 10; bị phạt vì nộp thuế GTGT chậm số tiền: 5. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 811: 15 

   Có TK 3388:10 

   Có TK 3339:5 

B.  

Nợ TK 642: 15 

   Có TK 112:10

   Có TK 333:5

C.  

Nợ TK 635: 15

   Có TK 112:10 

   Có TK 333:5 

D.  

Nợ TK 811: 15 

   Có TK 131:10 

   Có TK 333:5 

Câu 23: 0.25 điểm

Bài 1: Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tháng 5/N có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng) 

Ngày 2/5: Mua nhập khẩu một lô nguyên liệu, vật liệu của công ty Z (Hàn Quốc), giá CIF tại cảng Hải phòng là 10.000 USD, thuế Nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Công ty chưa trả cho người bán. Tỷ giá giao dịch thực tế là 20/USD. 

3. Ngày 10/5, công ty chuyển trả tiền hàng cho công ty Z bằng tiền gửi ngân hàng. Tỷ giá ghi sổ của TGNH là 20,05/USD. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 331: 200.000 

Nợ TK 635: 500 

   Có TK 112(2): 200.500 

B.  

Nợ TK 331: 240.000 

Nợ TK 635: 600 

   Có TK 112(2): 240.600 

C.  

Nợ TK 331: 200.500 

   Có TK 112(2): 200.500 

D.  

Nợ TK 331: 240.600 

   Có TK 112(2): 240.600

Câu 24: 0.25 điểm
Giá thành sản xuất sản phẩm bao gồm các khoản mục chi phí nào?
A.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phi nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
B.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
D.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí sản xuất chung
Câu 25: 0.25 điểm
Trong Danh mục mục Hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT- BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016, không có Tài khoản nào?
A.  
TK 411
B.  
TK 419
C.  
TK 413
D.  
TK 415
Câu 26: 0.25 điểm

Câu 26: Khi đơn vị đem TSCĐHH đi trao đổi với 1 TSCĐHH khác không tương tự, nếu việc trao đổi đó làm tăng thêm thu nhập, kế toán định khoản như thế nào?

A.  

Nợ TK 111, 112/ Có TK 711, 3331 

B.  

Nợ TK 131/ Có TK 711, 3331 

C.  

Nợ TK 112/ Có TK 711 

D.  

Nợ TK 1388/ Có TK 711, 3331

Câu 27: 0.25 điểm

Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho CB, CNV sau khi trừ: 4.000 tiền lương (tạm giữ lại) của ông B cán bộ văn phòng đi công tác vắng chưa về. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 334: 164.680 

   Có TK 111: 160.680 

   Có TK 3388: 4.000 

B.  

Nợ TK 334: 184.000 

   Có TK 111: 184.000 

C.  

Nợ TK 334: 180.000 

   Có TK 111: 180.000 

D.  

Nợ TK 334: 164.680) 

   Có TK111: 160.680 

   Có TK 1388: 4.000 

Câu 28: 0.25 điểm
Doanh nghiệp nhỏ và vừa phải lập và gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính cho các cơ quan có liên quan theo quy định ?
A.  
60 ngày
B.  
45 ngày
C.  
30 ngày
D.  
90 ngày
Câu 29: 0.25 điểm

Câu 21: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo PPKT, kế toán HTK theo PPKKTX), Công ty đã thanh toán qua ngân hàng VCB và đã nhận được GBN. Kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 152, 153 

Nợ TK 1331 

      Có TK 331 

B.  

Nợ TK 152, 153 

Nợ TK 3331 

        Có TK 1121 

C.  

Nợ TK 152,153 

Nợ TK 1331 

       Có TK 1121 

D.  

Nợ TK 152, 153 

Nợ TK 1331 

     Có TK TK 1111, 1121, 331

Câu 30: 0.25 điểm

Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng số tiền: 22.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền:30.000. 

7.Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho người lao động theo tỷ lệ quy định (34.5%). Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 154: 7.680

Nợ TK 6421: 5.280

Nợ TK 6422: 7.200 

Nợ TK 334: 7.820 

   Có TK 338: 27.980 

B.  

Nợ TK 154: 7.680 

Nợ TK 6421: 5.380 

Nợ TK 6422: 7.200 

Nợ TK 334: 8.820 

   Có TK 338: 29.080 

C.  

Nợ TK 154: 31.680 

Nợ TK 6421: 5.280 

Nợ TK 6422: 7.200 

Nợ TK 334: 19.320 

   Có TK 338: 63.480 

D.  

Nợ TK 154: 7.680 

Nợ TK 6421: 5.280 

Nợ TK 6422: 7.000 

Nợ TK 334: 8.820 

   Có TK 338: 28.780 

Câu 31: 0.25 điểm

Ngày 4/3, công ty mua một lô hàng và chuyển bán cho khách hàng. Trị giá mua của lô hàng chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 150.000.Tiền hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp.Ngày 18/3 khách hàng thông báo nhận được hàng, thanh toán bằng chuyển khoản. Trị giá bán của lô hàng là 198.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Khi mua hàng và gửi hàng cho khách hàng. 

3.Nghiệp vụ 3: Ghi nhận giá vốn của lô hàng gửi bán. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 632: 165.000

   Có TK 156: 165.000 

B.  

Nợ TK 632: 150.000 

   Có TK 156: 150.000 

C.  

Nợ TK 632: 165.000 

   Có TK 157: 165.000 

D.  

Nợ TK 632: 150.000 

   Có TK 157: 150.000

Câu 32: 0.25 điểm

Câu 40: Doanh nghiệp thanh toán tiền lương tạm giữ của công nhân viên đi vắng chưa lĩnh kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 338 

   Có TK 111, 112 

B.  

Nợ TK 334 

   Có TK 111, 112 

C.  

Nợ TK 154 

   Có TK 111, 112 

D.  

Nợ TK 154 

   Có TK 334

Câu 33: 0.25 điểm

Kiểm kê phát hiện thiếu một TSCĐHH dùng cho hoạt động bán hàng, chưa rõ nguyên nhân. TSCĐ có nguyên giá 45.000, hao mòn lũy kế 10.000. Kế toán ghi: 

A.  

Nợ TK 1381:35.000 

Nợ TK 214: 10.000

   Có TK 2111: 45.000 

B.  

Nợ TK 1381:35.000 

Nợ TK 214: 10.000 

    Có TK 2112: 45.000 

C.  

Nợ TK 138: 45.000 

   Có TK 211: 45.000 

D.  

Nợ TK 138:35.000 

Nợ TK 214: 10.000 

   Có TK 211: 45.000

Câu 34: 0.25 điểm

Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trong kỳ số tiền: 100.000, cho nhân viênquản lý phân xưởng số tiền: 32.000. Kế toán ghi:

A.  

Nợ TK 622: 100.000

Nợ TK 627: 30.000 

   Có TK 334: 130.000 

B.  

Nợ TK 154: 132.000 

   Có TK 334: 132.000 

C.  

Nợ TK 1541: 100.000 

Nợ TK 1542: 30.000 

   Có TK 334: 130.000 

D.  

Nợ TK 622: 100.000 

Nợ TK 642: 30.000 

   Có TK 334: 130.000

Câu 35: 0.25 điểm

Ngày 4/3, công ty mua một lô hàng và chuyển bán cho khách hàng. Trị giá mua của lô hàng chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 150.000.Tiền hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp.Ngày 18/3 khách hàng thông báo nhận được hàng, thanh toán bằng chuyển khoản. Trị giá bán của lô hàng là 198.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). Khi mua hàng và gửi hàng cho khách hàng. 

2.Nghiệp vụ 2: Khi khách hàng thông báo nhận được hàng và thanh toán tiền hàng qua tài khoản tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi nhận doanh thu của lô hàng gửi bán. Kế tán ghi: 

A.  

Nợ TK 112: 217.800

   Có TK 5111: 198.000 

   Có TK 3331: 19.800 

B.  

Nợ TK 112: 217.800 

   Có TK 5112: 198.000 

   Có TK 3331: 19.800 

C.  

Nợ TK 112: 198.000 

   Có TK 5111: 180.000 

   Có TK 3331: 18.000 

D.  

Nợ TK 112: 217.800 

   Có TK 5111: 198.000 

   Có TK 3332: 19.800

Câu 36: 0.25 điểm

Câu 16: Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?

A.  
5 nguyên tắc
B.  
6 nguyên tắc
C.  
4 nguyên tắc
D.  
3 nguyên tắc
Câu 37: 0.25 điểm

Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất 5.000; bộ phận bán hàng: 2.000; bộ phận QLDN: 3.000.

 Phản ánh khấu hao TSCĐ phải trích trong kỳ. Kế toán định khoản: 

A.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000 

Nợ TK 6421: 2.000

Nợ TK 6422: 3.000 

   Có TK 241: 10.000 

B.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000 

Nợ TK 6421: 3.000 

Nợ TK 6422: 2.000 

   Có TK 241: 10.000

C.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000 

Nợ TK 6421: 3.000 

Nợ TK 6422: 2.000 

   Có TK 214: 10.000 

D.  

Nợ TK 154 (CPSXC): 5.000 

Nợ TK 6421: 2.000 

Nợ TK 6422: 3.000 

   Có TK 214: 10.000 

Câu 38: 0.25 điểm

Cuối kỳ, kế toán xác định giá thành 500 sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 

A.  

- Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6 

B.  

 

- Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6 

- Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 83.886,8 

- Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 81.886,8 

- Chi phí SXC: 29.150,9 

Chi phí SXC: 30.150,9 

Tổng giá thành 500 SP: 667.820,3

Tổng giá thành 500 SP: 666.820,3 

C.  

- Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6

- Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 80.886,8 

- Chi phí SXC: 29.150,9

Tổng giá thành 500 SP: 664.820,3 

D.  

- Theo Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: 554.782,6 

- Theo Chi phí nhân công trực tiếp: 81.886,8

- Chi phí SXC: 29.150,9

Tổng giá thành 500 SP: 665.820,3 

Câu 39: 0.25 điểm

Câu 24: Khi mua TSCĐHH, thuộc diện chịu thuế GTGT theo Phương pháp trực tiếp, doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho người bán. Kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 2112 

Nợ TK-1332 

     Có TK 1121, 331 

B.  

Nợ TK 2111 

Nợ TK 1332 

     Có TK 1121 

C.  

Nợ TK 2111 

     Có TK 331 

D.  

Nợ TK 2111 

Nợ TK 1331 

     Có TK 331

Câu 40: 0.25 điểm

Câu 32: Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh. Trong đó: dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, dùng cho nhu cầu quản lý phân xưởng, dùng cho bán hàng, dùng cho QLDN. Kế toán định khoản như thế nào? 

A.  

Nợ TK 632 

Nợ TK 642(1) 

Nợ TK 642(2) 

   Có TK 152 

B.  

Nợ TK 154 

Nợ TK 6422 

   Có TK 152 

C.  

Nợ TK 154 

Nợ TK 632 

Nợ TK 642(1) 

Nợ TK 642(2) 

   Có TK 152 

D.  

Nợ TK 154 

Nợ TK 642(1) 

Nợ TK 642(2) 

    Có TK 152 


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống, được xây dựng theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin và các công cụ hỗ trợ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

111 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

57,617 lượt xem 30,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Dược DYD - Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm bộ đề thi ôn tập môn Marketing Dược DYD từ Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi sát thực tế ngành Dược, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên hiểu sâu hơn về các chiến lược marketing trong lĩnh vực dược phẩm. Thích hợp cho sinh viên ngành Dược và những ai quan tâm đến marketing chuyên ngành.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,799 lượt xem 40,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Hệ Thống Điện Câu 1- 80 - VTTU Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Hệ Thống Điện câu 1-80 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi chọn lọc, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin trước kỳ thi. Phù hợp cho sinh viên ngành Điện và các lĩnh vực liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

74,822 lượt xem 40,278 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Pháp Luật Đại Cương 1 - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Pháp Luật Đại Cương 1 từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Luật và các ngành liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

64,864 lượt xem 34,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Duy Vật Và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Chủ Nghĩa Duy Vật và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Phù hợp cho sinh viên ngành Triết học và các ngành liên quan.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

64,906 lượt xem 34,916 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Mô Phôi - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Mô Phôi từ Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cấu trúc và chức năng của các mô và phôi. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.

206 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

70,695 lượt xem 38,045 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Kiểm Nghiệm - Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Kiểm Nghiệm từ Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (HDC). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm nghiệm thuốc và các sản phẩm y dược. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Dược.

314 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

70,753 lượt xem 38,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Hệ Thống Điện Câu 81-160 - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Hệ Thống Điện câu 81-160 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tiếp tục củng cố kiến thức chuyên ngành và tự tin trước kỳ thi. Phù hợp cho sinh viên ngành Điện và các lĩnh vực liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

73,033 lượt xem 39,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Nhi Suy Dinh Dưỡng Và Còi Xương - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Nhi Suy Dinh Dưỡng và Còi Xương từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức về chẩn đoán và điều trị suy dinh dưỡng, còi xương ở trẻ em. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.

59 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,747 lượt xem 39,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!