thumbnail

Đề Cương Ôn Thi Nội Cuối Khóa 19YC1 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp đề cương ôn thi môn Nội cuối khóa 19YC1 tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đầy đủ, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức về bệnh học nội khoa, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa với các chủ đề liên quan đến tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và các bệnh lý nội khoa khác. Bộ tài liệu miễn phí này sẽ hỗ trợ sinh viên ôn thi một cách hiệu quả và tự tin hơn.

Từ khoá: ôn thi nội cuối khóa 19YC1Đại học Y Dược Buôn Ma Thuộtđề cương ôn thi nội khoađề thi nội khoa có đáp ánôn thi cuối khóa Y Dượcđề thi 19YC1tài liệu ôn thi nội khoa miễn phítrắc nghiệm nội khoatự luận nội khoađề thi nội cuối khóa Y Dượcbệnh học nội khoaôn thi tim mạchhô hấptiêu hóa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Mục tiêu điều trị THA ở bệnh thận mạn theo KDIGO 2012
A.  
Duy trì HA <140/90 mmHg với AER >30mg/24h
B.  
Duy trì HA <=130/90 mmHg với AER >30mg/24h
C.  
Duy trì HA <130/90 mmHg với AER <30mg/24h
D.  
Duy trì HA <140/90 mmHg với AER >30mg/24h
Câu 2: 0.25 điểm
Huyết khối động mạch vành gây tắc nghẽn hoàn toàn gây nên
A.  
Đau thắt ngực điển hình
B.  
Nhồi máu cơ tim ST chênh lên
C.  
Nhồi máu cơ tim ST không chênh lên
D.  
Đau thắt ngực không ổn định
Câu 3: 0.25 điểm
Đánh giá mức độ nặng của hen phế quản phù hợp nhất là
A.  
Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt với SABA, hen trung bình nếu được kiểm soát tốt với ICS/SABA, hẹn nặng nếu đáp ứng tốt với điều trị bậc 4 hoặc 5
B.  
Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt vớ ICS, hẹn trung bình nếu có đáp ứng với SABA liều trung bình, hẹn nặng nếu cần điều trị với bậc 4,5
C.  
Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt với điều trị bậc 1, hẹn trung bình nếu được kiểm soát tốt với điều trị bậc 2 hoặc ba, hẹn nặng nếu cần điều trị bậc 4 hoặc 5
D.  
Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt với điều trị bậc 1 hoặc 2, hen trung bình nếu được kiểm soát tốt với ICS/LABA liều thấp, hẹn nặng nếu không đáp ứng điều trị bậc 4 hoặc 5
E.  
Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt điều trị bậc 1 hoặc 2, hen trung bình nếu được kiểm soát tốt với điều trị bậc 3 hoặc 4, hen nặng nếu không đáp ứng điều trị bậc 5
Câu 4: 0.25 điểm
Hội chứng PPCD: post-paracentesis circulatory dysfunction biểu hiện
A.  
Suy thận
B.  
Tăng natri máu
C.  
Tăng kali máu
D.  
Xuất huyết tiêu hóa
Câu 5: 0.25 điểm
Theo đánh giá tiền test khả năng mắc bệnh mạch vành của ESC, bệnh nhân có nguy cơ cao mắc bệnh mạch vành khi:
A.  
>10%
B.  
>15%
C.  
>50%
D.  
>30%
Câu 6: 0.25 điểm
Hôn mê hạ đường huyết là 1 gđ nặng của hạ đg huyết, hôn mê hạ đường huyết ở BN ĐTĐ có thể do :
A.  
Dùng thuốc quá liều
B.  
Kiêng rượu đột ngột
C.  
Gặp nóng
D.  
Nhiễm trùng
E.  
A&D đều đúng
Câu 7: 0.25 điểm
Thời gian của một cơn đau thắt ngực điển hình hay gặp là
A.  
4 – 5 phút
B.  
>20 phút
C.  
<20 phút
D.  
<1 phút
Câu 8: 0.25 điểm
Rối loạn chức năng tim mạch và thiếu oxy mô trong giai đoạn suy gan cấp: chọn câu sai:
A.  
Giảm thể tích tuần hoàn và đề kháng mạch máu phổi
B.  
Tăng tỷ lệ chuyển hoá
C.  
Bất thường vận chuyển và thu nhận oxy
D.  
Hậu quả cuối cùng dẫn tới nhiễm toan chuyển hoá
Câu 9: 0.25 điểm
Câu Điều trị hội chứng gan thận thích hợp là:
A.  
Giai đoạn > 1A: thuốc co mạch và albumin là lựa chọn đầu tay
B.  
Giai đoạn > 1A: midodrine là lựa chọn thích hợp
C.  
Giai đoạn > 1A: noradrenalin là lựa chọn thích hợp
D.  
Giai đoạn > 1A: adrenalin là lựa chọn thích hợp
E.  
Giai đoạn > 1A: octreotide là lựa chọn thích hợp
Câu 10: 0.25 điểm
Bài 2. Tâm phế mạn (cô nguyệt) câu 1. cơ chế quan trọng trong bệnh tâm phế mạn
A.  
Tổn thương thông khí cơ học trong hội chứng ARDS gây quá tải cho thất phải
B.  
lớn thất phải sau suy thất trái
C.  
Phì đại và giãn tâm thất phải thứ phát do tăng áp lực động mạch phổi
D.  
Giãn tĩnh mạch đo tăng đột ngột kháng lực phổi trong thuyên tắc phổi diện rộng
Câu 11: 0.25 điểm
Phân loại bệnh não gan dựa vào các yếu tố:
A.  
Bệnh nền, bệnh kèm, mức độ nặng, thời gian bệnh
B.  
Thời gian bệnh, thời gian tái phát, bệnh nền, tình trạng tri giác
C.  
Bệnh nền, mức độ nặng, thời gian bệnh, yếu tố thúc đẩy
D.  
Mức độ nặng, nồng độ NH3, tình trạng tri giác, yếu tố thúc đẩy
E.  
Yếu tố thúc đẩy, bệnh kèm, bệnh nền, tình trạng tri giác
Câu 12: 0.25 điểm
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG1. BN nữ 27 tuổi, nhập cấp cứu vì mệt lả và lơ mơ, tiền căn ĐTĐ 7 năm đang điều trị với NovoMix (Aspart 2 pha) 50 đơn vị ngày. BN vừa ngưng 2 lần chích. Khám HA 80/50 mmHg, Mạch 122 lần/phút, nhiệt độ 36,5 độ C, BMI 22, Xét nghiệm đường huyết mao mạch khẩn 380 mg/dL. Xét nghiệm nào sau đây cần thiết để chẩn đoán:
A.  
CTM, creatinin và procalcitonin
B.  
Khí máu động mạch, ceton máu và ion đồ
C.  
Ceton huyết, niệu và pH máu
D.  
Đo áp lực thẩm thấu máu
Câu 13: 0.25 điểm
Câu Điều trị dự phòng tiền nguyên phát xuất huyết tiêu hoá do vỡ giãn tĩnh mạch thích hợp là:
A.  
Thắt tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su + chẹn beta không chọn lọc
B.  
Thắt tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su + nitrat
C.  
Thắt tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su với tĩnh mạch giãn lớn
D.  
Chẹn beta không chọn lọc giúp ngăn ngừa. tĩnh mạch thực quản lớn hơn
E.  
Chẹn beta không chọn lọc để ngăn ngừa hình thành giãn tĩnh mạch không được khuyến cáo
Câu 14: 0.25 điểm
Các test chẩn đón H.pylori mô tả nào là phù hợp?
A.  
Huyết thanh Elissa: dùng để theo dõi sau điều trị
B.  
Test thở Ure: chỉ dùng để chẩn đoán có nhiễm H.pylori hay không
C.  
Clo- test là một test không xâm nhập, có độ nhạy và độ đặc hiệu cao trong chẩn đoán nhiễm H. Pylorri
D.  
CLO – test: giảm chính xác nếu có xuất huyết tiêu hóa
E.  
Nuôi cấy : độ nhạy 100%
Câu 15: 0.25 điểm
Cơ chế nào sau đây KHÔNG phù hợp trong Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
A.  
Viêm là cơ chế bệnh sinh then chốt
B.  
Mất cân bằng giữa hoạt động của protease và anti-protease
C.  
Mất cân bằng giữa oxidant và antioxidant
D.  
Đột biến gen
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây suy tim tâm thu thường gặp ở nước ta là
A.  
Bệnh mạch vành
B.  
Bệnh van tim
C.  
Tăng huyết áp
D.  
Suy tận mạn
E.  
Rung nhĩ
Câu 17: 0.25 điểm
Bệnh nhân viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tự phát bệnh viện, mức độ nặng tại Việt Nam. Điều trị kháng sinh ban đầu lựa chọn thích hợp nhất là:
A.  
Vancomycin
B.  
Carbapenem
C.  
Ciprofloxacin
D.  
Amikacin
E.  
Cefoperazon
Câu 18: 0.25 điểm
Các xét nghiệm không xâm lấn chẩn đoán HP bao gồm:
A.  
Giải phẫu bệnh, kháng nguyên trog phân, test thở urea
B.  
Kháng nguyên trong phân, nuôi cấy, CLO test
C.  
Nuôi cấy, test thở urea, huyết thanh ELISA
D.  
Huyết thanh ELISA, test thở urea, CLO test
E.  
KN trong phân, test thở urea, huyết thanh ELISa
Câu 19: 0.25 điểm
NMCT chỉ định thở Oxy khi nào, ngoại trừ
A.  
NMCT kèm đau ngực
B.  
NMCT kèm khó thở
C.  
NMCT kèm trụy mạch
D.  
NMCT kèm tụt HA
E.  
NMCT
Câu 20: 0.25 điểm
Đạc điểm phù hợp với Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tự phát ở BN xơ gan:
A.  
Thường gặp ở BN xơ gan k có báng và có các yếu tố thuận lợi như tổn thương thận cấp, mất câm bằng giữa albumin và globulin mau
B.  
Chẩn đoán thường dựa vào lâm sàng, xet nghiệm dịch báng
C.  
Cơ chế phát sinh thường do sự đổi chỗ của vi khuẩn qua vách ruột và qua đường máu khi có các yếu tố thuận lợi như tăng albumin dịch báng>1g/dl
D.  
Cơ chế phát sinh thường do một ổ nhiễm khuẩn tiên phát ban đầu làm nhiễm trùng dịch báng, yếu tố thuận lợi là chảy máu tiêu hóa
E.  
Biểu hiện lâm sàng thường mơ hồ, đôi khi có rối loạn tiêu hóa, đau bụng khu trú, it khi sốt, các vi khuẩn thường gặp là E.coli, D. streptococcus.
Câu 21: 0.25 điểm
SUY TIM 2. Hình ảnh học không phải suy tim
A.  
Tổn thương một bên phổi
B.  
B bóng tim to.
C.  
đám mờ hinhd cánh bướm
D.  
Đường kerley A,B
Câu 22: 0.25 điểm
Một số thang điểm dùng để phân tầng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên là:
A.  
ROCKALL, AIMS65, BISAP
B.  
APACHEPA, SOPHAR, GLASGOW-BLATCHFORD
C.  
FINISH, IMRI, ATLANTA
D.  
LA, SARIN, SOPHAR
E.  
AIMS65, PNED, ROCKALL
Câu 23: 0.25 điểm
Biến chứng thường gặp của lợi tiểu quai là:
A.  
Giảm thể tích ngoại bào, suy thận, tăng kali máu
B.  
Suy thận, bệnh não gan, hạ Natri máu
C.  
Suy gan cấp, rối loạn huyết động, hạ Magie
D.  
Hạ kali và Magie, tăng natri máu, suy thận
E.  
Giảm thể tích ngoại bào, tăng magie, suy thận
Câu 24: 0.25 điểm
Điều trị hội chứng gan thận thích hợp là:
A.  
Giai đoạn >1A: thuốc co mạch và albumin là lựa chọn đầu tay
B.  
Giai đoạn > 1A: midodrine là lựa chọn thích hợp
C.  
Giai đoạn > 1A: noradrenalin là lựa chọn thích hợp
D.  
Giai đoạn >1A: adrenalin là lựa chọn thích hợp
E.  
Giai đoạn >1A: octreotide là lựa chọn thích hợp
Câu 25: 0.25 điểm
Những nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc chống đau ngực
A.  
Valsartan, nebivolol, trimetazidine, ranolazine
B.  
Nifedipine, bisoprolol, nitromint, nicorandil
C.  
Telimisartan, enapril, amlodipine, ISDN
D.  
Rosuvastatin, diltiazem, nitrate, nicorandil
Câu 26: 0.25 điểm
Tác dụng phụ của nhóm thuốc ức chế kệnh SGST II là?
A.  
Tăng cân
B.  
Rối loạn tiêu hóa
C.  
Nhiễm trùng tiết niệu
D.  
Đau đầu
E.  
Rối loạn glucose
Câu 27: 0.25 điểm
Trong xử trí khó thở cấp ở bệnh nhân COPD, liệu pháp thở oxy lưu lượng cao ngay từ đầu có nguy cơ làm?
A.  
Giảm 02 máu
B.  
Tăng O2 máu
C.  
Giảm CO2 máu
D.  
Tăng CO2 máu
Câu 28: 0.25 điểm
Tính chất phù hợp nhất với đặc tính viêm đường dẫn khí trong hen phế quản là:
A.  
Ở bệnh nhân hen phế quản, có tình trạng viêm niêm mạc từ khí quản đến tiểu phế quản tận, nhưng chủ yếu là các tiểu phế quản tận và phế nang
B.  
Ở bệnh nhân hen phế quản, các tế bào viêm tương tác với nhau và gây ra tình trạng hẹn được điều trị với thuốc kháng sinh cho đáp ứng tốt
C.  
Ở bệnh nhân hen phế quản, mức đôh viêm đường dẫn khí tương quan chặt chẽ với mực độ nặng của bệnh
D.  
Ở bệnh nhân hen phế quản, tình trạng viêm thường thấy ở các bệnh nhân với mức độ nặng, không thấy ở các bệnh nhân hẹn dị ứng nhẹ
E.  
Ở bệnh nhân hen phế quản, tình trạng viêm trong hen phế quản liên quan đến tăng đáp ứng đường dẫn khí và rối loạn chức năng hô hấp
Câu 29: 0.25 điểm
Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng bao gồm:
A.  
Các nhóm thuốc kháng tiết bao gồm: kháng Choline, altacid, kháng sinh, kháng thụ thể H2
B.  
Các nhóm thuốc kháng tiết bao gồm: kháng Choline, kháng thụ thể H2, ức chế bơm proton, ức chế acid qua đồng vận kênh Kali
C.  
Các nhóm thuốc kháng tiết bao gồm: altacid, ức chế bơm proton, kháng thụ thể H2, Bismuth
D.  
Các nhóm thuốc kháng tiết bao gồm: ức chế acid qua đồng vận kênh Kali , altacid, kháng sinh, chất đồng vận prostaglandin.
E.  
Các nhóm thuốc kháng tiết bao gồm: kháng thụ thể H2, chorinaltic, altacid, ức chế bơm proton.
Câu 30: 0.25 điểm
BN nam 60 tuổi,có tiền căn được ghi trong giấy xuất viện cách 3 tháng trước: tăng huyết áp, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thiếu máu cơ tim, ĐTĐ type 2. Nay được thân nhân đưa vào cấp cứu vì đột ngột lơ mơ kèm vã mồ hôi lạnh sau khi tập thể dục buổi sáng. Khám thấy sinh hiệu ổn, đường huyết mao mạch 15 mmol/l. Trong số thuốc BN đang sử dụng sau đây, thuốc nào gây mất dấu hiệu cảnh báo tình trạng nặng của BN
A.  
Telmisartan
B.  
Nebivolol
C.  
Ivabradin
D.  
Albuterol
Câu 31: 0.25 điểm
Metformin, ngoại trừ
A.  
Thuốc nguy cơ gây hạ đường huyết khi sử dụng đơn độc
B.  
khi dùng lâu, do đó cần bổ sung đầy đủ vitamin B12 và acid folic.
C.  
Ức chế tăng sinh đường và ly giải Glycogen ở ga ở gan
D.  
chỉ định ở người tiền đtđ và HC buồng trứng đa nang
Câu 32: 0.25 điểm
Phân dộ giãn TMTQ theo hội nội soi Nhật bản
A.  
Độ 1 : Giãn TM có kích thước nhỏ,thẳng, xẹp khi bơm hơi độ 2: giãn TM ngoằn nghèo, chiếm <1/3 lòng thực quản,không xẹp khi bơm hơi; độ 3: giãn TM lớn ,nhiều dấu đỏ, chiếm >1/3 lòng thực quản
B.  
Độ 1 : Giãn TM có kích thước nhỏ, chiếm 1/3 dưới thực quản: độ 2: giãn TM ngoằn nghèo, lan lên 1/3 giữa thực quản ; độ 3: giãn TM chiếm toàn bộ chiều dài thực quản
C.  
Độ 1 : Giãn TM có kích thước nhỏ<5mm: độ 2: giãn TM có kích thước 5-10mm ; độ 3: giãn TM lớn >10mm
D.  
Độ 1 : Giãn TM có kích thước nhỏ, thẳng, màu giống màu của niêm mạc xưng quanh;
E.  
độ 2: giãn TM trung bình, thẳng, màu trắng; độ 3: giãn TM lớn, màu xanh.
Câu 33: 0.25 điểm
Chống chỉ định chọc tháo báng ở bệnh nhân xơ gan nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A.  
Bệnh nhân không hợp tác
B.  
Có thai
C.  
Nhiễm trùng da tại vị trí chọc tháo báng
D.  
Xuất huyết tiêu hoá
E.  
Rối loạn đông máu nặng
Câu 34: 0.25 điểm
Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu là một biến chứng cấp của đái tháo đường, đặc điểm của biến chứng hôn mê tăng áp lực thẩm thấu là
A.  
Do thiếu insulin trầm trọng
B.  
Thường gặp ở đái tháo đường típ 1
C.  
Glucose máu tăng rất cao
D.  
pH máu < 7,3
E.  
A và C đều đúng
Câu 35: 0.25 điểm
VIÊM PHỔI 1. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm phổi là:
A.  
Streptococcus pneumoniae
B.  
Haemophilus influenzae
C.  
Staphylococcus aureus
D.  
Moraxella catarrhalis
E.  
Klebsiella pneumoniae
Câu 36: 0.25 điểm
Tổn thương thần kinh thực vật là một biến chứng mạn tính trong đái tháo đường, gây ra triệu chứng nào sau đây
A.  
Nhịp tim chậm
B.  
Hạ huyết áp tư thế
C.  
Tăng nhu động dạ dày
D.  
Yếu Cơ
E.  
Tăng tiết mồ hôi bàn chân, bàn tay
Câu 37: 0.25 điểm
Ức chế men chuyển không nên sử dụng khi creatinin
A.  
Creatinin >120 mmol/l
B.  
Creatinin >220 mmol/l
C.  
Creatinin > 320 mmol/l
D.  
Creatinin > 400 mmol/l
Câu 38: 0.25 điểm
Đặc điểm về CLS nào phù hợp trong chẩn đoán hen phế quản
A.  
Lưu lượng đỉnh kế tại 1 thời điểm có tác dụng lớn trong chẩn đoán hen phế quản
B.  
Xquang và CT ngực chỉ có tác dụng gợi ý chẩn đoán
C.  
MRI ngực có tác dụng lớn trong chẩn đoán hen phế quản
D.  
Hô hấp ký có tác dụng gợi ý chẩn đoán, có tác dụng lớn trong chẩn đoán phân biệt
E.  
CTA giúp xác định căn nguyên gây bệnh
Câu 39: 0.25 điểm
Nguyên nhân XHTH trên không do vỡ giãn tĩnh mạch là, chọn câu đúng nhất:
A.  
Viêm loét dạ dày tá tràng, MALT lymphoma dạ dày, ung thư tụy
B.  
Polyp dạ dày tá tràng, thoát vị hoành, thoát vị bẹn nghẹt
C.  
Thoát vị rốn, lao hồi tràng, cron ruột non
D.  
IBS (hội chứng ruột kích thích) , Akalazia (co thắt tâm vị) , Dieulafoy hồi tràng
E.  
Sỏi đường mật, Mallory Weiss, IBD ruột non
Câu 40: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thang điểm PSI trong đánh giá viêm phổi?
A.  
Đây là chỉ số tiên lượng nặng của viêm phổi
B.  
Các yếu tố nguy cơ được dùng để đánh giá là: đặc điểm dân số học, bệnh đồng mắc, đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm
C.  
Dùng để đánh giá nhập ICU
D.  
Đánh giá PSI chia thành 5 loại

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Thi Tiếng Anh A2 Reading - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện kỹ năng Reading trong tiếng Anh A2 với đề thi từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các đoạn văn đọc hiểu, câu hỏi trắc nghiệm và bài tập từ vựng theo chuẩn A2, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kỹ năng đọc hiểu và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn nâng cao trình độ tiếng Anh đạt chuẩn A2. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

32 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

18,682 lượt xem 10,038 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Định Giá Tài Sản Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí môn Định Giá Tài Sản tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), với các câu hỏi phong phú từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các phương pháp và kỹ thuật định giá tài sản. Đề thi bao gồm các khái niệm về đánh giá tài sản hữu hình, vô hình, phương pháp so sánh, chi phí và thu nhập, hỗ trợ sinh viên tự tin ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi trong lĩnh vực tài chính và bất động sản.

238 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

91,273 lượt xem 49,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Và Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu đề thi và ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên chuẩn bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát nội dung học phần, hỗ trợ sinh viên nắm vững các nguyên lý, quan điểm của Mác-Lênin về kinh tế chính trị. Tài liệu phù hợp cho sinh viên khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và các ngành liên quan tại HUBT, cung cấp nguồn ôn tập chất lượng và hữu ích.

100 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,670 lượt xem 21,357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý Ôn Tập - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lý tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, các cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính và chỉ định lâm sàng, cũng như các phản ứng phụ và tương tác thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,710 lượt xem 47,208 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thần Kinh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mô tả SEO: Ôn luyệnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thần kinh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thần kinh, cấu trúc và chức năng của não bộ, các bệnh lý thần kinh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,273 lượt xem 46,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - Phần 2 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp đề thi ôn luyện Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - Phần 2 với bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm kinh tế vĩ mô cơ bản như cung cầu, tổng cầu, tổng cung và chính sách tài khóa. Bộ đề được thiết kế sát với chương trình học, giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, hỗ trợ học tập và ôn thi hiệu quả.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,195 lượt xem 48,559 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Mạng Máy Tính - Tầng Liên Kết Dữ Liệu Và Tầng Vật Lý - An Toàn Và Bảo Mật Mạng Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Luyện tập với đề thi ôn luyện Mạng Máy Tính về Tầng Liên Kết Dữ Liệu, Tầng Vật Lý và An toàn, Bảo mật Mạng, dành cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Bộ đề thi bám sát chương trình học với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp bạn củng cố kiến thức về các tầng mạng và bảo mật, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nâng cao kết quả học tập.

54 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,554 lượt xem 32,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,490 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Buổi 6 - Đại Học Điện Lực (Ôn Luyện Online Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Phần Mềm tại Đại Học Điện Lực Buổi 6, cung cấp công cụ ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi đa dạng, đáp án chi tiết và hoàn toàn miễn phí. Hỗ trợ sinh viên nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Anh chuyên môn cho ngành công nghệ phần mềm, phù hợp để luyện tập và chuẩn bị thi hiệu quả.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,788 lượt xem 27,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!