thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp án


Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Nếu hàm số \(y = f(x)\) có một nguyên hàm trên \(\mathbb{R}\) là hàm số \(y = F(x)\) thì 
A.  
\({f^\prime }(x) = F(x)\forall x \in \mathbb{R}.\)
B.  
\({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = {\rm{F}}({\rm{x}}) + {\rm{C}}({\rm{C}} \in \mathbb{R})\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\)
C.  
\({F^\prime }(x) = f(x)\forall x \in \mathbb{R}.\)
D.  
\({F^\prime }(x) = f(x) + C(C \in \mathbb{R}\backslash \{ 0\} )\forall x \in \mathbb{R}.\)
Câu 2: 1 điểm
Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có đạo hàm là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int f (x)dx = {f^\prime }(x) + C.\)
B.  
\(\int {{f^\prime }} (x)dx = f(x).\)
C.  
\(\int f (x)dx = {f^\prime }(x).\)
D.  
\(\int {{f^\prime }} (x)dx = f(x) + C.\)
Câu 3: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {(f(} x) + g(x))dx = \int f (x)dx + \int g (x)dx\) với \(f(x),g(x)\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
B.  
\(\int {({\rm{f}}(} {\rm{x}}) \cdot {\rm{g}}({\rm{x}})){\rm{dx}} = \int {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}} \cdot \int {\rm{g}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}\) với \({\rm{f}}({\rm{x}}),{\rm{g}}({\rm{x}})\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
C.  
\(\int {(f(} x) + g(x))dx = \int f (x)dx - \int g (x)dx\) với \(f(x),g(x)\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
D.  
\(\int {\frac{{{\rm{f}}({\rm{x}})}}{{{\rm{g}}({\rm{x}})}}} {\rm{dx}} = \frac{{\int {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}}}{{\int {\rm{g}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}}}\) với \({\rm{f}}({\rm{x}}),{\rm{g}}({\rm{x}})\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
Câu 4: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {{\pi ^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{\pi ^4}}}{4} + C.\)
B.  
\(\int {{\pi ^3}} {\rm{dx}} = 3{\pi ^2} + \) C.
C.  
\(\int {{\pi ^3}} {\rm{dx}} = 3{\pi ^2}.\)
D.  
\(\int {{\pi ^3}} dx = {\pi ^3}x + C.\)
Câu 5: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = - {\rm{x}} + C.\)
B.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = {\rm{x}} + C.\)
C.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = {\rm{Cx}},{\rm{C}} \in \mathbb{R}\backslash \{ 0\} .\)
D.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = {\rm{C}}.\)
Câu 6: 1 điểm
Cho số thực \({\rm{k}} e 0.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int k dx = x + C.\)
B.  
\(\int {{\rm{kdx}}} = {\rm{kx}} + {\rm{C}}.\)
C.  
\(\int k dx = C.\)
D.  
\(\int {{\rm{kdx}}} = {\rm{kx}}.\)C.
Câu 7: 1 điểm
Cho số thực \(\alpha e - 1.\) Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^\alpha }\) ? 
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{\alpha + 1}}.\)
B.  
\(y = (\alpha + 1){x^{\alpha + 1}}.\)
C.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^\alpha }}}{{\alpha + 1}}.\)
D.  
\(y = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}}.\)
Câu 8: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\sin } xdx = - \sin x + C.\)
B.  
\(\int {\sin } xdx = \sin x + C.\)
C.  
\(\int {\sin } xdx = - \cos x + C.\)
D.  
\(\int {\sin } xdx = \cos x + C.\)
Câu 9: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\cos } xdx = - \sin x + C.\)
B.  
\(\int {\cos } xdx = \sin x + C.\)
C.  
\(\int {\cos } xdx = - \cos x + C.\)
D.  
\(\int {\cos } xdx = \cos x + C.\)
Câu 10: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = - \cot x + C.\)
B.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = - \tan x + C.\)
C.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = \cot x + C.\)
D.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = \tan x + C.\)
Câu 11: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = - \cot x + C.\)
B.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = - \tan x + C.\)
C.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \cot x + C.\)
D.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \tan x + C.\)
Câu 12: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = {{\rm{e}}^{ - {\rm{x}}}} + C.\)
B.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} dx = {{\rm{e}}^{\rm{x}}} + C.\)
C.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = - {{\rm{e}}^{\rm{x}}} + C.\)
D.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = - {{\rm{e}}^{ - {\rm{x}}}} + C.\)
Câu 13: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} \in (0; + \infty )\backslash \{ 1\} .\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{{\rm{a}}^{\rm{x}}}}}{{\ln {\rm{a}}}} + C.\)
B.  
\(\int {{a^{\rm{x}}}} dx = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}\ln {\rm{a}} + C.\)
C.  
\(\int {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}}}}{{\ln {\rm{a}}}} + \) C.
D.  
\(\int {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = {{\rm{e}}^{\rm{x}}}\ln {\rm{a}} + C.\)
Câu 14: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{1}{{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = |{\rm{x}}| + {\rm{C}}.\)
B.  
\(\int {\frac{1}{{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \ln |{\rm{x}}| + {\rm{C}}.\)
C.  
\(\int {\ln } xdx = x + C.\)
D.  
\(\int {\ln } |x|dx = \ln x + C.\)
Câu 15: 1 điểm
Cho a là số dương khác 1. Hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{{\rm{x}} + 1}}.\)
C.  
\(y = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}}.\)
D.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}\ln {\rm{a}}.\)
Câu 16: 1 điểm
Cho a là số dương khác 1. Hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = \frac{1}{{{\rm{x}}\ln {\rm{e}}}}.\)
B.  
\(y = \frac{1}{{x\ln a}}.\)
C.  
\(y = \frac{1}{x}.\)
D.  
\(y = \frac{{\ln {\rm{a}}}}{{\rm{x}}}.\)
Câu 17: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = \sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}})\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = {\rm{a}}\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{ - \cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}\)
C.  
\({\rm{y}} = - {\rm{a}}\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)
D.  
\({\rm{y}} = \frac{{\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}.\)
Câu 18: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = \cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}})\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\(y = - a\sin (ax + b).\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{ - \sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}.\)
C.  
\({\rm{y}} = {\rm{a}}\sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)
D.  
\({\rm{y}} = \frac{{\sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}.\)
Câu 19: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = \ln |{\rm{ax}} + {\rm{b}}|\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = \frac{1}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\(y = \frac{{ - 1}}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
C.  
\(y = \frac{{ - {\rm{a}}}}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
D.  
\({\rm{y}} = \frac{{\rm{a}}}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
Câu 20: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = - {{\rm{e}}^{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
C.  
\(y = a{e^{ax + b}}.\)
D.  
\(y = \frac{{{e^{ax + b}}}}{a}\)
Câu 21: 1 điểm
Cho hàm số \(y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2}\), Biểu thức \({{\rm{F}}^\prime }(25)\) bằng 
A.  
25.
B.  
625.
C.  
5.
D.  
125.
Câu 22: 1 điểm
Nếu hàm số \(y = \sin x\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = f(x)\) thì ? 
A.  
\(f(x) = \sin x.\)
B.  
\(f(x) = - \cos x.\)
C.  
\(f(x) = - \sin x.\)
D.  
\(f(x) = \cos x.\)
Câu 23: 1 điểm
Hàm số nào sau đây có một nguyên hàm là hàm số \(y = \sin 2x\) ? 
A.  
\(y = \cos 2x.\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{\cos 2{\rm{x}}}}{2}.\)
C.  
\(y = 2\cos 2x.\)
D.  
\(y = \frac{{ - \cos 2x}}{2}.\)
Câu 24: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) ? 
A.  
\(y = \cos 2x.\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{\cos 2{\rm{x}}}}{2}.\)
C.  
\(y = 2\cos 2x.\)
D.  
\(y = \frac{{ - \cos 2x}}{2}.\)
Câu 25: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {x^5}\) ? 
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{x}}^6}.\)
B.  
\({\rm{y}} = 5{{\rm{x}}^4}.\)
C.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^6}}}{6}.\)
D.  
\({\rm{y}} = 6{{\rm{x}}^5}.\)
Câu 26: 1 điểm
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^3}\) ?
A.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{4} + 1\)
B.  
\(y = \frac{{{x^4}}}{4} + 2\)
C.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{4} + 3.\)
D.  
\({\rm{y}} = 3{{\rm{x}}^2}.\)
Câu 27: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{x}\) là 
A.  
\(\frac{{{x^2}}}{2} - x - \ln |x| + C\)
B.  
\(\frac{{{x^2}}}{2} - x + \ln |x| + C.\)
C.  
\(\frac{{{x^2}}}{2} + x - \ln |x| + C.\)
D.  
\({x^2} - x - \ln |x| + C.\)
Câu 28: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{{{\rm{x}}^3}}}} = \frac{1}{{{{\rm{x}}^2}}} + C.\)
B.  
\(\int {\frac{{dx}}{{{x^3}}}} = \frac{2}{{{x^2}}} + C.\)
C.  
\(\int {\frac{{dx}}{{{x^3}}}} = \frac{{ - 1}}{{2{x^2}}} + C.\)
D.  
\(\int {\frac{{dx}}{{{x^3}}}} = \frac{{ - 2}}{{{x^2}}} + C.\)
Câu 29: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{1}{{\sqrt {\rm{x}} }} + C.\)
B.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{2}{{3\sqrt {\rm{x}} }} + \) C.
C.  
\(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{{ - 2}}{{\sqrt {\rm{x}} }} + C.\)
D.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{2}{{\sqrt {\rm{x}} }} + C.\)
Câu 30: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2}\) là
A.  
\( - \cos x + x + C.\)
B.  
\( - \cos x - x + C.\)
C.  
\(\cos x + x + C.\)
D.  
\(\cos x - x + C.\)
Câu 31: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {\sin ^2}\frac{x}{2}\) là 
A.  
\(\frac{{x + \sin x}}{2} + C.\)
B.  
\(\frac{{x - \sin x}}{2} + C.\)
C.  
\(\frac{{x - \cos x}}{2} + C.\)
D.  
\(\frac{{x + \cos x}}{2} + C.\)
Câu 32: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {\cos ^2}\frac{x}{2}\) là 
A.  
\(\frac{{x + \sin x}}{2} + C.\)
B.  
\(\frac{{x - \sin x}}{2} + C.\)
C.  
\(\frac{{x - \cos x}}{2} + C.\)
D.  
\(\frac{{x + \cos x}}{2} + C.\)
Câu 33: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}x\) ?
A.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\tan }^3}{\rm{x}}}}{3}.\)
B.  
\(y = \tan x - x.\)
C.  
\(y = - \tan x + x.\)
D.  
\(y = \tan x.\)
Câu 34: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \({\rm{y}} = {\cot ^2}{\rm{x}}\) ? 
A.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\cot }^3}{\rm{x}}}}{3}.\)
B.  
\(y = \cot x - x.\)
C.  
\(y = \cot x.\)
D.  
\(y = - \cot x - x.\)
Câu 35: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{{2^x} - {3^{x + 1}}}}{{{5^{x + 2}}}}\) là
A.  
\( - \frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} + \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
B.  
\(\frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} + \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
C.  
\( - \frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} - \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
D.  
\(\frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} - \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
Câu 36: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot \frac{{{{\left( {{e^a}} \right)}^x}}}{{\ln {e^a}}} + C = \frac{{{e^{ax + b}}}}{a} + C.\)
B.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot {\left( {{e^a}} \right)^x} + C = {e^{ax + b}} + C.\)
C.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot \frac{{{{\left( {{e^a}} \right)}^x}}}{{\ln {e^a}}} + C = \frac{{{e^{bx + a}}}}{a} + C.\)
D.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot \frac{{{{\left( {{e^a}} \right)}^x}}}{{\ln {{\rm{e}}^a}}} + C = \frac{{{e^{ax + b}}}}{b} + C.\)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,661 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,187 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,952 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,369 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,817 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,333 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,489 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,715 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,366 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!