thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp án


Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Nếu hàm số \(y = f(x)\) có một nguyên hàm trên \(\mathbb{R}\) là hàm số \(y = F(x)\) thì 
A.  
\({f^\prime }(x) = F(x)\forall x \in \mathbb{R}.\)
B.  
\({{\rm{f}}^\prime }({\rm{x}}) = {\rm{F}}({\rm{x}}) + {\rm{C}}({\rm{C}} \in \mathbb{R})\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\)
C.  
\({F^\prime }(x) = f(x)\forall x \in \mathbb{R}.\)
D.  
\({F^\prime }(x) = f(x) + C(C \in \mathbb{R}\backslash \{ 0\} )\forall x \in \mathbb{R}.\)
Câu 2: 1 điểm
Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có đạo hàm là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int f (x)dx = {f^\prime }(x) + C.\)
B.  
\(\int {{f^\prime }} (x)dx = f(x).\)
C.  
\(\int f (x)dx = {f^\prime }(x).\)
D.  
\(\int {{f^\prime }} (x)dx = f(x) + C.\)
Câu 3: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {(f(} x) + g(x))dx = \int f (x)dx + \int g (x)dx\) với \(f(x),g(x)\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
B.  
\(\int {({\rm{f}}(} {\rm{x}}) \cdot {\rm{g}}({\rm{x}})){\rm{dx}} = \int {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}} \cdot \int {\rm{g}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}\) với \({\rm{f}}({\rm{x}}),{\rm{g}}({\rm{x}})\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
C.  
\(\int {(f(} x) + g(x))dx = \int f (x)dx - \int g (x)dx\) với \(f(x),g(x)\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
D.  
\(\int {\frac{{{\rm{f}}({\rm{x}})}}{{{\rm{g}}({\rm{x}})}}} {\rm{dx}} = \frac{{\int {\rm{f}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}}}{{\int {\rm{g}} ({\rm{x}}){\rm{dx}}}}\) với \({\rm{f}}({\rm{x}}),{\rm{g}}({\rm{x}})\) là hai hàm bất kì liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
Câu 4: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {{\pi ^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{\pi ^4}}}{4} + C.\)
B.  
\(\int {{\pi ^3}} {\rm{dx}} = 3{\pi ^2} + \) C.
C.  
\(\int {{\pi ^3}} {\rm{dx}} = 3{\pi ^2}.\)
D.  
\(\int {{\pi ^3}} dx = {\pi ^3}x + C.\)
Câu 5: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = - {\rm{x}} + C.\)
B.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = {\rm{x}} + C.\)
C.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = {\rm{Cx}},{\rm{C}} \in \mathbb{R}\backslash \{ 0\} .\)
D.  
\(\int 0 {\rm{dx}} = {\rm{C}}.\)
Câu 6: 1 điểm
Cho số thực \({\rm{k}} e 0.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int k dx = x + C.\)
B.  
\(\int {{\rm{kdx}}} = {\rm{kx}} + {\rm{C}}.\)
C.  
\(\int k dx = C.\)
D.  
\(\int {{\rm{kdx}}} = {\rm{kx}}.\)C.
Câu 7: 1 điểm
Cho số thực \(\alpha e - 1.\) Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^\alpha }\) ? 
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{\alpha + 1}}.\)
B.  
\(y = (\alpha + 1){x^{\alpha + 1}}.\)
C.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^\alpha }}}{{\alpha + 1}}.\)
D.  
\(y = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}}.\)
Câu 8: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\sin } xdx = - \sin x + C.\)
B.  
\(\int {\sin } xdx = \sin x + C.\)
C.  
\(\int {\sin } xdx = - \cos x + C.\)
D.  
\(\int {\sin } xdx = \cos x + C.\)
Câu 9: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\cos } xdx = - \sin x + C.\)
B.  
\(\int {\cos } xdx = \sin x + C.\)
C.  
\(\int {\cos } xdx = - \cos x + C.\)
D.  
\(\int {\cos } xdx = \cos x + C.\)
Câu 10: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = - \cot x + C.\)
B.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = - \tan x + C.\)
C.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = \cot x + C.\)
D.  
\(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = \tan x + C.\)
Câu 11: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = - \cot x + C.\)
B.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = - \tan x + C.\)
C.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \cot x + C.\)
D.  
\(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx = \tan x + C.\)
Câu 12: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = {{\rm{e}}^{ - {\rm{x}}}} + C.\)
B.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} dx = {{\rm{e}}^{\rm{x}}} + C.\)
C.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = - {{\rm{e}}^{\rm{x}}} + C.\)
D.  
\(\int {{{\rm{e}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = - {{\rm{e}}^{ - {\rm{x}}}} + C.\)
Câu 13: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} \in (0; + \infty )\backslash \{ 1\} .\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{{\rm{a}}^{\rm{x}}}}}{{\ln {\rm{a}}}} + C.\)
B.  
\(\int {{a^{\rm{x}}}} dx = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}\ln {\rm{a}} + C.\)
C.  
\(\int {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \frac{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}}}}{{\ln {\rm{a}}}} + \) C.
D.  
\(\int {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = {{\rm{e}}^{\rm{x}}}\ln {\rm{a}} + C.\)
Câu 14: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{1}{{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = |{\rm{x}}| + {\rm{C}}.\)
B.  
\(\int {\frac{1}{{\rm{x}}}} {\rm{dx}} = \ln |{\rm{x}}| + {\rm{C}}.\)
C.  
\(\int {\ln } xdx = x + C.\)
D.  
\(\int {\ln } |x|dx = \ln x + C.\)
Câu 15: 1 điểm
Cho a là số dương khác 1. Hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{{\rm{x}} + 1}}.\)
C.  
\(y = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}}.\)
D.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}}\ln {\rm{a}}.\)
Câu 16: 1 điểm
Cho a là số dương khác 1. Hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = \frac{1}{{{\rm{x}}\ln {\rm{e}}}}.\)
B.  
\(y = \frac{1}{{x\ln a}}.\)
C.  
\(y = \frac{1}{x}.\)
D.  
\(y = \frac{{\ln {\rm{a}}}}{{\rm{x}}}.\)
Câu 17: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = \sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}})\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = {\rm{a}}\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{ - \cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}\)
C.  
\({\rm{y}} = - {\rm{a}}\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)
D.  
\({\rm{y}} = \frac{{\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}.\)
Câu 18: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = \cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}})\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\(y = - a\sin (ax + b).\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{ - \sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}.\)
C.  
\({\rm{y}} = {\rm{a}}\sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)
D.  
\({\rm{y}} = \frac{{\sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}})}}{{\rm{a}}}.\)
Câu 19: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = \ln |{\rm{ax}} + {\rm{b}}|\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = \frac{1}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\(y = \frac{{ - 1}}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
C.  
\(y = \frac{{ - {\rm{a}}}}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
D.  
\({\rm{y}} = \frac{{\rm{a}}}{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
Câu 20: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}\) là một nguyên hàm của hàm số 
A.  
\({\rm{y}} = - {{\rm{e}}^{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}.\)
C.  
\(y = a{e^{ax + b}}.\)
D.  
\(y = \frac{{{e^{ax + b}}}}{a}\)
Câu 21: 1 điểm
Cho hàm số \(y = F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2}\), Biểu thức \({{\rm{F}}^\prime }(25)\) bằng 
A.  
25.
B.  
625.
C.  
5.
D.  
125.
Câu 22: 1 điểm
Nếu hàm số \(y = \sin x\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = f(x)\) thì ? 
A.  
\(f(x) = \sin x.\)
B.  
\(f(x) = - \cos x.\)
C.  
\(f(x) = - \sin x.\)
D.  
\(f(x) = \cos x.\)
Câu 23: 1 điểm
Hàm số nào sau đây có một nguyên hàm là hàm số \(y = \sin 2x\) ? 
A.  
\(y = \cos 2x.\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{\cos 2{\rm{x}}}}{2}.\)
C.  
\(y = 2\cos 2x.\)
D.  
\(y = \frac{{ - \cos 2x}}{2}.\)
Câu 24: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) ? 
A.  
\(y = \cos 2x.\)
B.  
\({\rm{y}} = \frac{{\cos 2{\rm{x}}}}{2}.\)
C.  
\(y = 2\cos 2x.\)
D.  
\(y = \frac{{ - \cos 2x}}{2}.\)
Câu 25: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {x^5}\) ? 
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{x}}^6}.\)
B.  
\({\rm{y}} = 5{{\rm{x}}^4}.\)
C.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^6}}}{6}.\)
D.  
\({\rm{y}} = 6{{\rm{x}}^5}.\)
Câu 26: 1 điểm
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^3}\) ?
A.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{4} + 1\)
B.  
\(y = \frac{{{x^4}}}{4} + 2\)
C.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^4}}}{4} + 3.\)
D.  
\({\rm{y}} = 3{{\rm{x}}^2}.\)
Câu 27: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{x}\) là 
A.  
\(\frac{{{x^2}}}{2} - x - \ln |x| + C\)
B.  
\(\frac{{{x^2}}}{2} - x + \ln |x| + C.\)
C.  
\(\frac{{{x^2}}}{2} + x - \ln |x| + C.\)
D.  
\({x^2} - x - \ln |x| + C.\)
Câu 28: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{{{\rm{x}}^3}}}} = \frac{1}{{{{\rm{x}}^2}}} + C.\)
B.  
\(\int {\frac{{dx}}{{{x^3}}}} = \frac{2}{{{x^2}}} + C.\)
C.  
\(\int {\frac{{dx}}{{{x^3}}}} = \frac{{ - 1}}{{2{x^2}}} + C.\)
D.  
\(\int {\frac{{dx}}{{{x^3}}}} = \frac{{ - 2}}{{{x^2}}} + C.\)
Câu 29: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{1}{{\sqrt {\rm{x}} }} + C.\)
B.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{2}{{3\sqrt {\rm{x}} }} + \) C.
C.  
\(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{{ - 2}}{{\sqrt {\rm{x}} }} + C.\)
D.  
\(\int {\frac{{{\rm{dx}}}}{{\sqrt {{{\rm{x}}^3}} }}} = \frac{2}{{\sqrt {\rm{x}} }} + C.\)
Câu 30: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2}\) là
A.  
\( - \cos x + x + C.\)
B.  
\( - \cos x - x + C.\)
C.  
\(\cos x + x + C.\)
D.  
\(\cos x - x + C.\)
Câu 31: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {\sin ^2}\frac{x}{2}\) là 
A.  
\(\frac{{x + \sin x}}{2} + C.\)
B.  
\(\frac{{x - \sin x}}{2} + C.\)
C.  
\(\frac{{x - \cos x}}{2} + C.\)
D.  
\(\frac{{x + \cos x}}{2} + C.\)
Câu 32: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = {\cos ^2}\frac{x}{2}\) là 
A.  
\(\frac{{x + \sin x}}{2} + C.\)
B.  
\(\frac{{x - \sin x}}{2} + C.\)
C.  
\(\frac{{x - \cos x}}{2} + C.\)
D.  
\(\frac{{x + \cos x}}{2} + C.\)
Câu 33: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}x\) ?
A.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\tan }^3}{\rm{x}}}}{3}.\)
B.  
\(y = \tan x - x.\)
C.  
\(y = - \tan x + x.\)
D.  
\(y = \tan x.\)
Câu 34: 1 điểm
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \({\rm{y}} = {\cot ^2}{\rm{x}}\) ? 
A.  
\({\rm{y}} = \frac{{{{\cot }^3}{\rm{x}}}}{3}.\)
B.  
\(y = \cot x - x.\)
C.  
\(y = \cot x.\)
D.  
\(y = - \cot x - x.\)
Câu 35: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{{2^x} - {3^{x + 1}}}}{{{5^{x + 2}}}}\) là
A.  
\( - \frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} + \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
B.  
\(\frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} + \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
C.  
\( - \frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} - \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
D.  
\(\frac{1}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,4)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,4}} - \frac{3}{{25}} \cdot \frac{{{{(0,6)}^{\rm{x}}}}}{{\ln 0,6}} + C.\)
Câu 36: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} e 0.\) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot \frac{{{{\left( {{e^a}} \right)}^x}}}{{\ln {e^a}}} + C = \frac{{{e^{ax + b}}}}{a} + C.\)
B.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot {\left( {{e^a}} \right)^x} + C = {e^{ax + b}} + C.\)
C.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot \frac{{{{\left( {{e^a}} \right)}^x}}}{{\ln {e^a}}} + C = \frac{{{e^{bx + a}}}}{a} + C.\)
D.  
\(\int {{e^{ax + b}}} dx = {e^b}\int {{{\left( {{e^a}} \right)}^x}} dx = {e^b} \cdot \frac{{{{\left( {{e^a}} \right)}^x}}}{{\ln {{\rm{e}}^a}}} + C = \frac{{{e^{ax + b}}}}{b} + C.\)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,666 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,373 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,338 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 13. Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Ôn luyện trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa, bài 13 - Cấu tạo và tính chất vật lý của kim loại, có đáp án chi tiết.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

305,827 lượt xem 164,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,497 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Hàm số và ứng dụng. Tài liệu cung cấp các câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,960 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,195 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Lượng giác. Tài liệu cung cấp các câu hỏi và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và ứng dụng lượng giác trong bài thi.

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,826 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,719 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!