thumbnail

Trắc nghiệm phân tích hoạt động kinh doanh

EDQ #53112

Số câu hỏi: 19 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

86,763 lượt xem 6,665 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Khi quan hệ giữa chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu với các nhân tố ảnh hưởng thể hiện dưới dạng thương số thì phương pháp được sử dụng để phân tích sự ảnh hưởng của sự biến động của nhân tố tới chỉ tiêu là:
A.  
Phương pháp liên hệ cân đối
B.  
Phương pháp số chênh lệch
C.  
Phương pháp thay thế liên hoàn
D.  
Phương pháp mô hình Dupont
Câu 2: 1 điểm
Khi Tỷ trọng số lượng vật tư, hàng hóa có chất lượng cao mua vào tăng thì:
A.  
Chất lượng vật tư, hàng hóa cung cấp giảm
B.  
Không có căn cứ đánh giá chất lượng vật tư, hàng hoá
C.  
Chất lượng vật tư, hàng hóa cung cấp không thay đổi
D.  
Chất lượng vật tư, hàng hóa cung cấp tăng
Câu 3: 1 điểm
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa trong mối quan hệ với số lượng thu mua:Chọn một:
A.  
Tỷ lệ thuận với tổng chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa thực tế và Tỷ lệ thuận với tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa
B.  
Tỷ lệ thuận với tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa
C.  
Tỷ lệ nghịch với tổng chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa kế hoạch
Câu 4: 1 điểm
Nhân tố kinh tế được chia thành nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan là cách phân loại nhân tố theo
A.  
Tính chất
B.  
Nội dung
C.  
Mức độ tác động
D.  
Nguồn gốc phát sinh
Câu 5: 1 điểm
Chỉ tiêu Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng và chỉ tiêu Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung ứng số lượng lao động
A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Không có căn cứ kết luận
C.  
Không có quan hệ với nhau
D.  
Tỷ lệ nghịch
Câu 6: 1 điểm
Phân tích hiện hành là
A.  
Phân tích khi mà quá trình kinh doanh chưa diễn ra được sử dụng để phân tích các dự án, kế hoạch, dự toán, định mức …
B.  
Tiến hành đồng thời với quá trình phân tích nhằm kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch, nhiệm vụ kinh doanh
C.  
Tiến hành theo thời hạn xác định trước nhằm đánh giá chất lượng hoạt động, cơ sở xây dựng kế hoạch, mục tiêu kỳ tới
D.  
Tiến hành thường xuyên hàng ngày, hàng tuần nhằm đánh giá sơ bộ tiến độ thực hiện kế hoạch
Câu 7: 1 điểm
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng GIAM khi:
A.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung ứng số lượng lao động tăng
B.  
Tổng chi phí cung ứng lao động kế hoạch giảm
C.  
Tổng chi phí cung ứng lao động thực tế tăng, Tổng chi phí cung ứng lao động kế hoạch tăng và Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung ứng số lượng lao động giảm
D.  
Tổng chi phí cung ứng lao động thực tế tăng
Câu 8: 1 điểm
Mệnh đề nào sau đây “ ĐÚNG” Chọn một:
A.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng tỷ lệ thuận với Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng số lượng lao động
B.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung ứng số lượng lao động nhỏ hơn 100% thì doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch cung ứng số lượng lao động
C.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng lớn hơn 100% thì doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng
D.  
Tỷ lệ % hoàn thành chi phí cung ứng lao động lớn hơn 100% thì doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động
Câu 9: 1 điểm
Trị số chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu kỳ thực hiện/(Trị số chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu kỳ kế hoạch x Tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch của chỉ tiêu liên hệ) là công thức xác định của:
A.  
Tỷ lệ phần trăm thực hiện nhiệm vụ kế hoạch của chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu
B.  
Tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch của chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu
C.  
Tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch của chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu trong quan hệ với chỉ tiêu liên hệ
D.  
Tỷ lệ phần trăm chênh lệch so với kế hoạch của chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu
Câu 10: 1 điểm
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa:
A.  
Tỷ lệ nghịch với số lượng vật tư, hàng hoá cung cấp kỳ thực tế và Tỷ lệ thuận với số lượng vật tư, hàng hoá cung cấp kỳ kế hoạch
B.  
Tỷ lệ nghịch với số lượng vật tư, hàng hóa cung cấp thực tế
C.  
Tỷ lệ nghịch với số lượng vật tư, hàng hóa cung cấp kế hoạch
D.  
Tỷ lệ thuận với số lượng vật tư, hàng hóa cung cấp kế hoạch
Câu 11: 1 điểm
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hoá nhỏ 100%:
A.  
Doanh nghiệp tiết kiệm chi phí cung cấp vật tư, hàng hoá
B.  
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hoá
C.  
Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hoá
D.  
Doanh nghiệp vượt mức kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hoá
Câu 12: 1 điểm
11 Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hoá nhỏ 100%:
A.  
Doanh nghiệp hoàn thành và vượt mức kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng khi:
B.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng lớn hơn 100%
C.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng lớn hơn hoặc bằng 100%
D.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng bằng 100%
E.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung lao động trong mối quan hệ với số lượng cung ứng bằng 100% nhỏ hơn hoặc bằng 100%
Câu 13: 1 điểm
Điểm tương đồng của phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chênh lệch là:
A.  
Phạm vi áp dụng của phương pháp
B.  
Cách thức xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố tới chỉ tiêu phân tích
C.  
Điều kiện vận dụng, quy trình vận dụng
D.  
Mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích
Câu 14: 1 điểm
Bảo đảm thống nhất về nội dung kinh tế, đơn vị đo lường và phương pháp tính toán là điều kiện áp dụng:
A.  
Phương pháp mô hình Dupont
B.  
Phương pháp liên hệ cân đối
C.  
Phương pháp so sánh
D.  
Phương pháp loại trừ
Câu 15: 1 điểm
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa khi
A.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa lớn hơn hoặc bằng 100%
B.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa nhỏ hơn hoặc bằng 100%
C.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100%
D.  
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa bằng 100%
Câu 16: 1 điểm
Đặc điểm nào là đặc trưng cơ bản của phương pháp loại trừ
A.  
Sắp xếp nhân tố theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng
B.  
Luôn đặt đối tượng nghiên cứu vào các trường hợp giả định khác nhau, lần lượt xác định và loại trừ mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố tới đối tượng nghiên cứu; Các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích số; Sắp xếp nhân tố theo thứ tự từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng
C.  
Các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích số
D.  
Luôn đặt đối tượng nghiên cứu vào các trường hợp giả định khác nhau, lần lượt xác định và loại trừ mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố tới đối tượng nghiên cứu
Câu 17: 1 điểm
Câu hỏi 5 Khi quan hệ giữa chỉ tiêu phản ánh đối tượng nghiên cứu với các nhân tố ảnh hưởng thể hiện dưới dạng tích số thì phương pháp phổ biến được sử dụng để phân tích sự ảnh hưởng của sự biến động của nhân tố tới chỉ tiêu là:
A.  
Phương pháp liên hệ cân đối
B.  
Phương pháp so sánh
C.  
Phương pháp số chênh lệch
D.  
Phương pháp thay thế liên hoàn
Câu 18: 1 điểm
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chi phí cung ứng lao động trong quan hệ với số lượng cung ứng nhỏ hơn 100%:
A.  
Doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm chi phí cung cấp
B.  
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa trong mối quan hệ với số lượng thu mua
C.  
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch chi phí cung cấp vật tư, hàng hóa
D.  
Doanh nghiệp lãng phí chi phí cung cấp
Câu 19: 1 điểm
Chỉ tiêu Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số lượng vật tư, hàng hoá tăng khi:
A.  
Số lượng vật tư, hàng hoá cung cấp thực tế giảm
B.  
Số lượng vật tư, hàng hoá cung cấp kế hoạch tăng
C.  
Giá mua đơn vị vật tư, hàng hoá thực hiện tăng
D.  
Số lượng vật tư, hàng hoá cung cấp kế hoạch giảm và số lượng vật tư, hàng hoá cung cấp thực tế tăng

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Hoạt Động Kinh Doanh 11 NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 45 phút

48,393 xem3,715 thi

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Hoạt Động Kinh Doanh 8 NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

25,634 xem1,967 thi