thumbnail

Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - ĐH Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

<p>Ôn luyện và kiểm tra kiến thức về phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh với đề trắc nghiệm online từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn hiểu sâu hơn về tài chính doanh nghiệp, đánh giá hiệu quả kinh doanh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Trải nghiệm bài kiểm tra trực tuyến miễn phí và tiện lợi.</p>

Từ khoá: phân tích tài chínhđề trắc nghiệm tài chínhkinh doanh và công nghệ Hà Nộiđề thi phân tích tài chínhtrắc nghiệm phân tích kinh doanhtài chính doanh nghiệpôn thi tài chínhkiểm tra tài chínhĐại học Kinh doanh và Công nghệ

Số câu hỏi: 37 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

19,402 lượt xem 1,488 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Câu 1: Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta phân tích thông qua chỉ tiêu nào?
A.  
Hệ số quay vòng hàng tồn kho
B.  
Hệ số tài sản trên VCSH
C.  
Hệ số thanh toán tổng quát
D.  
Hệ số nợ trên tài sản
Câu 2: 0.5 điểm
Câu 2: Để đánh giá mức độ độc lập hay tự chủ về tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích thông qua chỉ tiêu nào?
A.  
Hệ số quay vòng hàng tồn kho
B.  
Hệ số thu hồi nợ
C.  
Hệ số thanh toán tổng quát
D.  
Hệ số nợ trên tài sản
Câu 3: 0.5 điểm
Câu 3: Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn trong doanh nghiệp, người ta không dùng chỉ tiêu nào?
A.  
Mức lợi nhuận tính cho 1 đồng vốn
B.  
Mức doanh thu tính cho 1 đồng vốn
C.  
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
D.  
Mức chi phí tính cho cho 1 đồng vốn
Câu 4: 0.5 điểm
Câu 4: Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp, người ta không dùng chỉ tiêu nào?
A.  
Số vòng luân chuyển của vốn lưu động
B.  
Số ngày thu hồi nợ
C.  
Số ngày luân chuyển của vốn lưu động
D.  
Số vốn tiết kiệm hay lãng phí.
Câu 5: 0.5 điểm
Câu 5: Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn cho biết điều gì?
A.  
Khả năng chuyển đổi tổng tải sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C.  
Lượng tiên và tương đương tiên để thanh toán nợ ngăn hạn
D.  
Khả năng chuyên đổi TSNH thành tiển để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 6: 0.5 điểm
Câu 6: Hệ số thanh toán nhanh cho biết điều gì?
A.  
Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn.
C.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn.
D.  
Luợng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn.
Câu 7: 0.5 điểm
Câu 7: Hệ số thanh toán hiện thời cho biết điều gì?
A.  
Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C.  
Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 8: 0.5 điểm
Câu 3: Nhân tố nào trong nhân tố sau đây không tác động đến khoản chi vật liệu trong giá thành:
A.  
Số lượng sản phẩm nhập kho
B.  
Mức tiêu hao về vật liệu;
C.  
Giá vật liệu xuất dùng;
D.  
Giá trị phế liệu thu hồi.
Câu 9: 0.5 điểm
Câu 4:Thông qua việc phân tích thực chất ảnh hưởng của nhân tố mức tiêu hao về vật liệu, người quản lý có thể đưa ra những biện pháp quan trọng nào để giảm được mức tiêu hao?
A.  
Cải tiến mẫu mã sản phẩm.
B.  
Giảm giá vật liệu mua vào.
C.  
Sử dụng vật liệu rẻ tiền để thay thế
D.  
Giảm mức hao hụt vật liệu trong khi thu mua vật liệu
Câu 10: 0.5 điểm
Câu 5: Mức tiêu hao về vật liệu thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào?
A.  
Do thiết kế sản phẩm;
B.  
Do chất lượng của công tác sản xuất
C.  
Do sử dụng vật liệu thay thế
D.  
Do chất lượng của sản phẩm
Câu 11: 0.5 điểm
Câu 6: Giá mua của vật liệu xuất dùng thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào?
A.  
Do nguồn mua, phương thức mua.
B.  
Do chất lượng của hàng mua
C.  
Do chất lượng của sản xuất
D.  
Do chi phí vận chuyển
Câu 12: 0.5 điểm
Câu 7: Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố nào?
A.  
Chi phí vận chuyển, bốc xếp thuê kho bãi
B.  
Chi phí bảo quản
C.  
Chi phí hao hụt vật tư hàng hóa.
D.  
Chi phí của cán bộ, nhân viên đi mua hàng
Câu 13: 0.5 điểm
Câu 8: Để giảm được giá vật liệu xuất dùng một cách hợp lý, các doanh nghiệp cần áp dụng biện pháp quan trọng nào?
A.  
Khai thác được nguồn cung ứng hợp lí và áp dụng phương thức mua thích hợp.
B.  
Tăng chất lượng sản xuất sản phẩm.
C.  
Sử dụng vật liệu thay thế
D.  
Cải tiến mẫu mã sản phẩm
Câu 14: 0.5 điểm
Câu 9: Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Ảnh hưởng thuận chiều;
B.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C.  
Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
D.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận.
Câu 15: 0.5 điểm
Câu 10: Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào?
A.  
Người mua hàng.
B.  
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay;
C.  
Các cơ quan quản lý nhà nước thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp
D.  
Người lao động
Câu 16: 0.5 điểm
Câu 11: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào?
A.  
Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
B.  
Phân tích tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh.
C.  
Phân tích đánh giá kết quả của việc bán hàng.
D.  
Phân tích đánh giá việc lựa chọn nhà cung cấp
Câu 17: 0.5 điểm
Câu 12: Các khâu trong tổ chức công tác phân tích tài chính doanh nghiệp gồm? : (1). Khâu sưu tầm, lựa chọn kiểm tra tài liệu số liệu (2). Khâu lập kế hoạch (3) Khâu lập báo cáo phân tích. (4) Khâu xử lý, tính toán chỉ tiêu và tiến hành phân tích . Sắp xếp các khâu sau theo đúng thứ tự các khâu trong tổ chức công tác phân tích?
A.  
(1) – (2) – (3) – (4)
B.  
(2) – (1) – (4) – (3)
C.  
(3) – (1) – (4) – (2)
D.  
(2) – (1) – (3) – (4)
Câu 18: 0.5 điểm
Câu 13: Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng xuất bán đến kết quả hoạt động kinh doanh?
A.  
Ngược chiều
B.  
Thuận chiều
C.  
Tỷ lệ nghịch
D.  
Tỷ lệ thuận
Câu 19: 0.5 điểm
Câu 14: Xét về tính chất, nhân tố mức tiêu hao về nguyên liệu vật liệu thay đổi có thể do tác động của nhân tố nào?
A.  
Khách quan
B.  
Chủ quan
C.  
Khách quan và chủ quan
D.  
Phức tạp
Câu 20: 0.5 điểm
Câu 15: Xét về mức độ ảnh hưởng, nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh hưởng thế nào đến khoản chi vật liệu tính trong giá thành?
A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Thuận chiều
C.  
Tỷ lệ nghịch
D.  
Nghịch chiều

Đề thi tương tự

Đề Thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 5 NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

16,752 xem1,282 thi

Đề Thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 2 NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

19,669 xem1,511 thi

Đề Thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh HUBT

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

41,490 xem3,188 thi

Đề thi Phân tích Tài chính các hoạt động kinh doanh NEU

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

30,688 xem2,353 thi