thumbnail

Trắc nghiệm môn Phân tích thiết kế hệ thống - Công nghệ phần mềm

Ôn luyện và nâng cao kiến thức về phân tích, thiết kế hệ thống phần mềm qua các bài trắc nghiệm chuyên sâu. Hệ thống câu hỏi bao quát các chủ đề quan trọng như mô hình hóa hệ thống, quy trình phát triển phần mềm, và phương pháp thiết kế hiệu quả. Thử sức ngay để chuẩn bị cho kỳ thi và cải thiện kỹ năng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm!

Từ khoá: Đại học - Cao đẳng, Thiết kế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Giải pháp tốt nhất để chuyển từ thiết kế dữ liệu mức logic sang mức vật lý là gì?
A.  
Sử dụng một hệ quản trị CSDL.
B.  
Sử dụng một hệ quản trị CSDL và một ngôn ngữ lập trình nào đó.
C.  
Sử dụng kỹ thuật đặc biệt.
D.  
Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó.
Câu 2: 0.25 điểm
Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép ngươì sử dụng thực hiện gì?
A.  
Điều khiển màn hình.
B.  
Lựa chọn đường dẫn phù hợp.
C.  
Liên kết với các module xử lý.
D.  
Thực hiện thao tác.
Câu 3: 0.25 điểm
Tính dễ sử dụng trong thiết kế hệ thống mới thay thế cho hệ thống cũ được thể hiện qua đáp án nào?
A.  
Tất cả các đáp án.
B.  
Các phím và chức năng của các phím trong hệ thống mới tương đồng với hệ thống cũ.
C.  
Có giao diện tương tự như các phần mềm đã được sử dụng trước.
D.  
Các biểu tượng chức năng rất quen thuộc và thận thiện.
Câu 4: 0.25 điểm
Khi thiết kế hệ thống, người thiết kế đã đặt lệnh lưu tài liệu vào trong hệ thống bằng cách dùng một lúc tổ hợp 3 phím C ,H, P. Người thiết kế này đã mắc sai lầm nào?
A.  
Các phím rất khó nhớ và không liên quan đến đối tượng gợi nhớ nào.
B.  
Các phím cách nhau quá xa gây ra hiên tượng khó bấm 3 phím đồng thời.
C.  
Tất cả các ý đã nêu.
D.  
Làm chậm các thao tác trong quá trình sử dụng phần mềm vì vậy hiểu quả lao động thấp.
Câu 5: 0.25 điểm
Khi thiết kế vật lý cho một bảng người thiết kế dữ liệu không quan tâm đến việc đặt độ rộng của các thuộc tính, điều đó gây ra ảnh hưởng gì đến chất lượng của hệ thống sau này?
A.  
Phần mềm hoạt động nhưng kết quả không chính xác.
B.  
Phần mềm có thể có dung lượng lớn hơn rất nhiều so với thực tế cần.
C.  
Phần mềm không hoạt động.
D.  
Mọi hoạt động của phần mềm vẫn tối ưu.
Câu 6: 0.25 điểm
Câu 6 Phương pháp tiếp cận định hướng tiến trình có hạn chế gì?
A.  
Dữ liệu sai sẽ ảnh hưởng đến tất cả hệ thống.
B.  
Dữ liệu thay đổi theo tiến trình, dư thừa, không chia sẻ được.
C.  
Dữ liệu bị chia thành nhiều phần nhỏ nên khó bao quát và quản lý dữ liệu.
D.  
Chương trình to lớn, cồng kềnh.
Câu 7: 0.25 điểm
Phương pháp tiếp cận định hướng dữ liệu có ưu điểm gì?
A.  
Dữ liệu đi kèm với phương thức.
B.  
Dữ liệu được tổ chức một cách lý tưởng.
C.  
Dữ liệu được chia nhỏ và đưa vào các module.
D.  
Dữ liệu có tính kế thừa, không phải xây dựng lại
Câu 8: 0.25 điểm
ý tưởng của phương pháp tiếp cận định hướng hướng cấu trúc là gì ?
A.  
Không quan tâm tới dữ liệu chỉ tập trung vào thiểt kế chức năng.
B.  
Cơ sở dữ liệu tập trung và chia sẻ cho các chức năng thao tác trên nó.
C.  
Cơ sở dữ liệu chia nhỏ theo từng module.
D.  
Cơ sở dữ liệu dùng chung cho toàn bộ ứng dụng.
Câu 9: 0.25 điểm
Phương pháp tiếp cận định hướng hướng cấu trúc có lợi ích gì?
A.  
Là giảm sự phức tạp của chương trình; Tập trung được vào ý tưởng thiết kế.
B.  
Tập trung được vào ý tưởng thiết kế; Làm giảm sự phức tạp của chương trình .
C.  
Làm giảm sự phức tạp của chương trình; Tập trung được vào ý tưởng thiết kế; Hướng về tương lai.
D.  
Hướng về tương lai; Tập trung được vào ý tưởng thiết kế.
Câu 10: 0.25 điểm
Sử dụng khái niệm ''đối tượng'' là cách tiếp cận của phương pháp nào?
A.  
Hướng dữ liệu.
B.  
Hướng đối tượng.
C.  
Hướng cấu trúc.
D.  
Tất cả các phương pháp đều sử dụng.
Câu 11: 0.25 điểm
Mỗi đối tượng bao gồm mấy phần?
A.  
phần: tên đối tượng, kiểu dữ liệu.
B.  
phần: tên đối tượng, kiểu dữ liệu và phương thức.
C.  
phần : tên đối tượng và phương thức.
D.  
phần: kế thừa, đa hình, đóng gói.
Câu 12: 0.25 điểm
Lợi ích của phương pháp tiếp cận định hướng hướng dữ liệu khi thiết kế hệ thống thông tin là gì?
A.  
Bảo trì thuận lợi; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý .
B.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý.
C.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ thống có qui mô tuỳ ý; Bảo trì thuận lợi.
D.  
Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý; Khả năng sử dụng lại cao.
Câu 13: 0.25 điểm
Quá trình xử lý thông tin trong máy tính là gì?
A.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa dữ liệu ra
B.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa thông tin ra
C.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa thông tin ra
D.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa dữ liệu ra
Câu 14: 0.25 điểm
Hạn chế của phương pháp tiếp cận định hướng hướng đối tượng là gì?
A.  
Chưa có CSDL hướng đối tượng chuẩn và phương pháp thực hiện chưa hoàn thiện.
B.  
Không có hạn chế gì.
C.  
Tình đóng gói khó thiết kế.
D.  
Tính kế thừa khó phát huy.
Câu 15: 0.25 điểm
Phần mềm xử lý thông tin trong doanh nghiệp là gì?
A.  
Phần mềm chuyên xử lý các thông tin về kinh doanh.
B.  
Là phầm mềm chuyên tính toán và xử lý các con số.
C.  
Là phần mềm phân tích tài chính.
D.  
Là phần mềm kiểm tra các chiến lược kinh doanh có tốt không.
Câu 16: 0.25 điểm
Ưu điểm của phương pháp điều tra bảng hỏi là gì?
A.  
Dễ tổng hợp kết quả; ít tốn kém về thời gian và kinh phí..
B.  
ít tốn kém về thời gian; Dễ tổng hợp kết quả;.
C.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra, ít tốn kém về thời gian và kinh phí.
D.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra; Dễ tổng hợp kết quả;.
Câu 17: 0.25 điểm
Tại sao cần thiết kế hệ thống thông tin?
A.  
Do yêu cầu của đối tác; Có vấn đề cản trở/ hạn chế sự hoạt động của tổ chức.
B.  
Có vấn đề cản trở/ hạn chế sự hoạt động của tổ chức; Do yêu cầu của đối tác; Tạo ra ưu thế mới, năng lực mới.
C.  
Tạo ra ưu thế mới, năng lực mới; Do yêu cầu của đối tác.
D.  
Có vấn đề cn trở/ hạn chế sự hoạt động của tổ chức; Do yêu cầu của đối tác.
Câu 18: 0.25 điểm
Xử lý tương tác là gì?
A.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
B.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định rồi mới đem xử lý.
C.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D.  
Là quá trình xử lý thông tin ở nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 19: 0.25 điểm
Nội dung cơ bản cuả việc phát triển hệ thống thông tin là gì?
A.  
Tìm ra những hạn chế của hệ thống.
B.  
Phương pháp quản lý, kinh phí và trình độ người lao động.
C.  
Phương pháp tổ chức, quá trình quản lý nhân sự và khả năng cung cấp máy móc.
D.  
Phương pháp phát triển, công nghệ và công cụ sử dụng.
Câu 20: 0.25 điểm
Phương pháp phát triển hệ thống thông tin được hiểu là gì?
A.  
Là việc xác định các bước nhằm thay đổi sự hoạt động của tổ chức.
B.  
Các hoạt động phát triển và trình tự thực hiện nó.
C.  
Cách quản lý và áp dụng những thay đổi của hệ thống thông tin trong hoạt động hàng ngày của tổ chức.
D.  
Là việc xác định sử dụng những thành quả gì và đầu tư như thế nào để phát triển tổ chức.
Câu 21: 0.25 điểm
Xử lý phân tán là gì?
A.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định mới đem xử lý.
B.  
Là quá trình xử lý thông tin ở nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
C.  
Là qúa trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D.  
Là việc thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
Câu 22: 0.25 điểm
Cách tiếp cận nào ra đời đầu tiên trong quá trình xây dựng các phương pháp phát triển hệ thống thông tin?
A.  
Tiếp cận hướng tiến trình.
B.  
Tiếp cận hướng dữ liệu.
C.  
Tiếp cận hướng cấu trúc.
D.  
Tiếp cận hướng đối tượng.
Câu 23: 0.25 điểm
Các phương pháp tiếp cận hệ thống: hướng tiến trình, hướng cấu trúc, hướng dữ liệu, hướng đối tượng. Phương pháp tiếp cận nào được coi là tốt nhất để phát triển hệ thống thông tin?
A.  
Hướng dữ liệu.
B.  
Hướng cấu trúc.
C.  
Hướng đối tượng.
D.  
Hướng tiến trình.
Câu 24: 0.25 điểm
Xử lý theo lô là gì?
A.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
B.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
C.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định mới đem xử lý.
D.  
Là quá trình xủ lý thông tin ờ nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 25: 0.25 điểm
Xử lý thời gian thực là gì?
A.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
B.  
Là quá trình xử lý thông tin ờ nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
C.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định rồi mới đem xử lý.
Câu 26: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin quản lý được hiều là gì?
A.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
B.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
C.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
D.  
Là phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
Câu 27: 0.25 điểm
Hệ thống nhúng thời gian thực được hiểu là gì?
A.  
Là phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
B.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
C.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
D.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
Câu 28: 0.25 điểm
Phần mềm hệ thống là gì?
A.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
B.  
Phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
C.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
D.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
Câu 29: 0.25 điểm
Hệ thống tự động văn phòng là gì ?
A.  
Là hệ thống bao gồm các thiết bị phục vụ cho các hoạt động trong công việc ở văn phòng như: máy in, máy fax, máy photo....
B.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành khối văn phòng của doanh nghiệp.
C.  
Là phần mềm được tích hợp vào các phần mềm phục vụ cho các công việc ở văn phòng.
D.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
Câu 30: 0.25 điểm
Chu trình phát triển hệ thống thông tin theo mô hình thác nước phải trải qua mấy pha?
A.  
4 pha.
B.  
6 pha
C.  
3 pha.
D.  
5 pha.
Câu 31: 0.25 điểm
a. Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì.
A.  
Lập kế hoạch, thiết kế, triển khai và bảo trì.
B.  
Khởi tạo và lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì.
C.  
Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì, lập kế hoạch, thiết kế.
Câu 32: 0.25 điểm
Phát triển hệ thống thông tin theo mô hình xoáy ốc gồm những pha nào?
A.  
Xác định mục tiêu, đánh giái rủi ro, thử nghiệm nguyên mẫu.
B.  
Xác định mục tiêu , thử nghiệm nguyên mẫu, thiết kế tạo lập.
C.  
Xác định mục tiêu, thiết kế vào tạo lập, đánh giá rủi ro, thử nghiệm nguyên mẫu.
D.  
Giống như các pha trong mô hình vòng đời cổ điển.
Câu 33: 0.25 điểm
Phát triển hệ thống thông tin theo mô hình xoáy ốc được đánh giá cao ở pha nào?
A.  
Phân tích rủi ro .
B.  
Pha thử nghiệm nguyên mẫu.
C.  
Không có pha được đánh giá cao.
D.  
Pha kỹ nghệ.
Câu 34: 0.25 điểm
Pha đánh giá rủi ro trong mô hình xoáy ốc được hiểu như thế nào?
A.  
Tìm ra các rủi ro để hủy hoại nó không cho nó tồn tại trong hệ thống.
B.  
Tìm ra các rủi ro để tránh nó, khắc phục nó hoặc điều khiển nó theo một mục đích tốt hơn.
C.  
Tìm ra những vấn đề sẽ xảy ra trong hệ thống trong tương lai và làm ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống .
D.  
Tìm ra các rủi ro để xác định được mức độ thành công của dự án.
Câu 35: 0.25 điểm
Các phương pháp tiếp cận hệ thống: hướng tiến trình, hướng cấu trúc, hướng dữ liệu, hướng đối tượng. Phương pháp tiếp cận nào được coi là thời điểm sơ khai của quá trình phát triển hệ thống thông tin?
A.  
Hướng tiến trình.
B.  
Hướng đối tượng.
C.  
Hướng dữ liệu.
D.  
Hướng cấu trúc
Câu 36: 0.25 điểm
Mục đích của giai đoạn khảo sát sơ bộ khi xây dựng hệ thống thông tin?
A.  
Nhằm hình thành mục đích của dự án phát triển hệ thống thông tin.
B.  
Nhằm thu thập các thông tin chi tiết phục vụ quá trình phân tích dự án.
C.  
Nhằm tìm ra những vấn đề tồn tại cần giảI quyết trong hệ thống cũ.
D.  
Nhằm tìm ra những yêu cầu, nhu cầu mới của người sử dụng.
Câu 37: 0.25 điểm
Mục đích của giai đoạn khảo sát chi tiết khi xây dựng hệ thống thông tin?
A.  
Thu thập các thông tin để trả lời câu hỏi vì sao phải xây dựng hoặc phát triển dự án này.
B.  
Thu thập các thông tin phục vụ cho việc khảo sát và lên kế hoạch bảo trì hệ thống .
C.  
Thu thập các thông tin chi tiết phục vụ phân tích các yêu cầu thông tin làm cơ sở cho việc thiết kế.
D.  
Thu thập các thông tin để tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống đang tồn tại.
Câu 38: 0.25 điểm
Có mấy giai đoạn khảo sát hệ thống?
A.  
3 giai đoạn.
B.  
4 giai đoạn
C.  
5 giai đoạn.
D.  
2 giai đoạn.
Câu 39: 0.25 điểm
Mục đích cuả giai đoạn khảo sát sơ bộ là gì ?
A.  
Tìm hiểu những yếu điểm của hệ thống hiện tại.
B.  
Xác định chức năng chính, các ràng buộc chính, môi trường hệ thống.
C.  
Thu thập thông tin và dữ liệu và điều kiện môi trường để hoạt động.
D.  
Xác định các ràng buộc trong hệ thống và nhân lực để thực hiện sau này.
Câu 40: 0.25 điểm
Biểu đồ chức năng ở hình H9 có mấy cấp?
A.  
B.  
5 cấp
C.  
2 cấp.
D.  
3 Cấp
E.  
4 cấp

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 57 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

37,894 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

11,211 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Phần 5 – Đại Học Y Hà Nội (HMU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử phần 5 từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh những sự kiện lịch sử quan trọng, các giai đoạn phát triển và chính sách lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 29 câu hỏi 30 phút

145,591 lượt xem 78,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tâm Thần Phần 3 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tâm thần" phần 3. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các rối loạn tâm thần, phương pháp chẩn đoán và điều trị trong y học tâm thần, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và tâm lý học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

7 mã đề 324 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,090 lượt xem 46,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm môn Y sinh học phân tửSinh học
EDQ #102670

3 mã đề 108 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

88,230 lượt xem 47,502 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Marketing Căn Bản Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Cần ThơĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Marketing Căn Bản" phần 5 từ Đại học Cần Thơ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, nghiên cứu thị trường và quản lý sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và marketing. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 75 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

87,639 lượt xem 47,180 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bảo Trì Điện Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bảo Trì Điện" phần 4 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện, thiết bị điện và các tiêu chuẩn an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

87,471 lượt xem 47,082 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc phần 2Đại học - Cao đẳngVật lýKiến trúc

Khám phá bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc dành cho sinh viên và người ôn thi. Bộ đề cung cấp các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với định dạng trắc nghiệm, bạn có thể nhanh chóng kiểm tra và đánh giá khả năng của mình. Phù hợp cho sinh viên ngành kiến trúc và những người yêu thích lĩnh vực này.

10 mã đề 183 câu hỏi 20 câu/mã đề 1 giờ

38,792 lượt xem 20,881 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Mác-Lênin Phần 7 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Triết học Mác-Lênin" phần 7 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý, khái niệm triết học của chủ nghĩa Mác-Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

35,907 lượt xem 19,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!