thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm PPT - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm PPT từ Đại học Công nghiệp TP.HCM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong phần mềm PowerPoint, bao gồm các tính năng, công cụ và ứng dụng thực tiễn. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm PPT, ôn thi PowerPoint, đề thi có đáp án PPT, trắc nghiệm PowerPoint, tài liệu ôn tập PPT, kỳ thi PowerPoint, câu hỏi trắc nghiệm PPT, luyện thi PowerPoint

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Những định dạng file nào sau đây có thể thêm vào trong PowerPoint?
A.  
.jpg
B.  
.giv
C.  
.wav
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
A.  
Phím 10
B.  
Phím ESC
C.  
Phím Enter
D.  
Phím Delete
Câu 3: 0.2 điểm
Những định dạng file âm thanh nào sau đây có thể thêm vào PowerPoint?
A.  
.wav và .mid
B.  
.wav và .gif
C.  
.wav và .jpg
D.  
.jpg và .gif
Câu 4: 0.2 điểm
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A.  
Edit - New Slide
B.  
File - New Slide
C.  
Slide Show - New Slide
D.  
Insert - New Slide
Câu 5: 0.2 điểm
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện
A.  
Insert - Delete Slide
B.  
Click chuột phải lên slide cần xóa - Delete Slide
C.  
Design - Delete Slide
D.  
Slide Show - Delete Slide
Câu 6: 0.2 điểm
Sử dụng hiệu ứng motion path khi
A.  
Để bắt đầu quá trình trình chiếu
B.  
Muốn thực hiện trình chiếu nâng cao
C.  
Muốn di chuyển các đối tượng trong một slide
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Design/Themes dùng để làm gì?
A.  
Định dạng giao diện của slide
B.  
Định dạng hiệu ứng lật trang
C.  
Định đạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
D.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Transitions dùng để làm gì?
A.  
Định dạng hiệu ứng chuyển trang cho các slide
B.  
Định dạng giao diện cho slide
C.  
Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
D.  
Định dạng trang in cho slide
Câu 9: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập thời gian chờ, âm thanh cho các hiệu ứng lật trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
B.  
Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể click chuột để chuyển đổi cho các hiệu ứng lật trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Custom Animation dùng để làm gì?
A.  
Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.
B.  
Dùng để tạo hiệu ứng lật trang slide
C.  
Dùng để thiết lập giao diện cho slide.
D.  
Tạo các thiết lập định dạng cho hình ảnh trong slide
Câu 11: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide hay một tập slide cùng một lúc.
B.  
Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thiết lập các tùy chọn cho một slide và không thể thiết lập cho một tập slide cùng một lúc.
C.  
Trong một trình chiếu chỉ tạo được một slide master.
D.  
Trong một trình chiếu chỉ có thể áp dụng một template.
Câu 12: 0.2 điểm
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện
A.  
Home - Slide -Layout...
B.  
View - Slide Layout...
C.  
Insert - Slide Layout...
D.  
File - Slide Layout...
Câu 13: 0.2 điểm
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
A.  
File - View Show
B.  
View - View Show
C.  
Slide Show – Start Slide Show…
D.  
Tools - View Show
Câu 14: 0.2 điểm
Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A.  
Edit - New Slide
B.  
Design - New Slide
C.  
Slide Show - New Slide
D.  
Insert - New Slide
Câu 15: 0.2 điểm
Trong PowerPonit, để thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
A.  
Design – Themes…
B.  
Review - Slide Design...
C.  
Insert - Slide Design...
D.  
Slide Show - Slide Design...
Câu 16: 0.2 điểm
Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A.  
Phím F5
B.  
Phím F3
C.  
Phím F1
D.  
Phím F10
Câu 17: 0.2 điểm
Khi đang trình chiếu một tập tin PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
A.  
Click phải chuột, rồi chọn Exit
B.  
Click phải chuột, rồi chọn Return
C.  
Click phải chuột, rồi chọn End Show
D.  
Click phải chuột, rồi chọn Screen
Câu 18: 0.2 điểm
Cách nào sau đây thực hiện thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng trên slide?
A.  
Chọn tab Insert, chọn lệnh Custom Animation, click Add Effect
B.  
Chọn tab Home, chọn lệnh Custom Animation, click Add Effect
C.  
Chọn tab View, chọn lệnh Custom Animation, click Add Effect
D.  
Chọn tab Animation, chọn lệnh Advanced Animation, click Add Animation, chọn Add Effect
Câu 19: 0.2 điểm
Để xóa hiệu ứng trên một đối tượng, chọn đối tượng cần xóa hiệu ứng, và thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
Click nút Animation Pane trong nhóm Advanced Animation trên tab Animation, chọn hiệu ứng cần xóa, click Remove
B.  
Click phải trên đối tượng click Remove
C.  
Nhấn phím Delete
D.  
Xóa đối tượng đã gán hiệu ứng chèn lại đối tượng khác
Câu 20: 0.2 điểm
Kiểu View nào chỉ hiển thị một slide duy nhất khi soạn thảo
A.  
Normal view
B.  
Outline view
C.  
Slide sorter
D.  
Notes page
Câu 21: 0.2 điểm
Để thay đổi màu nền của các slide, ta thực hiện
A.  
Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing
B.  
Chọn Insert/slide design
C.  
Chọn Home/objects
D.  
Chọn Design – Customize – Format Background
Câu 22: 0.2 điểm
Phần mở rộng của MS power point 2013 là gì?
A.  
PPTM
B.  
POPX
C.  
POWX
D.  
PPTX
Câu 23: 0.2 điểm
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để làm nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A.  
Entrance
B.  
Motion Paths
C.  
Exit
D.  
Emphasis
Câu 24: 0.2 điểm
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây thường dùng để gán cho các đối tượng khi bắt đầu trình chiếu:
A.  
Entrance
B.  
Motion Paths
C.  
Exit
D.  
Emphasis
Câu 25: 0.2 điểm
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A.  
Emphasis
B.  
Exit
C.  
Entrance
D.  
Motion Paths
Câu 26: 0.2 điểm
Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng
A.  
Tab Home / Slide Transition / Animation
B.  
Tab Transition / Animation
C.  
Tab Animations / Animation
D.  
Tab Slide show / Custom Animation
Câu 27: 0.2 điểm
Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện:
A.  
Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C
B.  
Tab Home / Clipboard / Copy
C.  
Click chuột phải lên slide / Copy
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta thực hiện:
A.  
Nhấn phím Break
B.  
Nhấn phím Esc
C.  
Nhấn phím Space Bar
D.  
Nhấn phím Enter
Câu 29: 0.2 điểm
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím
A.  
PgUp
B.  
Enter
C.  
PgDn
D.  
Esc
Câu 30: 0.2 điểm
Trong MS PowerPoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau thời gian 3 giây, ta chọn tất cả các slide, sau đó thực hiện
A.  
Slide show / Timing / Thiết lập Duration là 3s
B.  
Slide show / Thiết lập Duration là 3s
C.  
Transition / Timing / Thiết lập Duration là 3s
D.  
Design / Thiết lập Duration là 3s
Câu 31: 0.2 điểm
Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show / Setup Slide Show và chọn
A.  
Loop continuously until 'Esc'
B.  
Show without narration
C.  
Show without animation
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Để tạo các slide theo mẫu có sẵn trong trình chiếu PowerPoint, ta thực hiện
A.  
Design / Themes
B.  
File / New / Chọn mẫu
C.  
Insert / Themes
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A.  
Chọn Slide Show -> Custom Show
B.  
Chọn Slide Show -> From beginning
C.  
Chọn nút biểu tượng Slide Show trên màn hình
D.  
Nhấn phím F5
Câu 34: 0.2 điểm
Cách nào sau đây dùng để trình chiếu từ một hiện tại tại một vị trí bất kỳ?
A.  
Chọn tab Slide Show, click From current slide trong nhóm lệnh Start slide show
B.  
Chọn tab Slide Show, click From Beginning trong nhóm lệnh Start slide show
C.  
Nhấn F5
D.  
Nhấn Ctrl+F5
Câu 35: 0.2 điểm
Chức năng Custom slide show dùng để thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
Trình chiếu tất cả các slide trong tập tin Powerpoint
B.  
Trình chiếu một số các slide được chỉ định
C.  
Chỉ định các slide sẽ được trình chiếu theo yêu cầu cụ thể trong buổi trình chiếu
D.  
Chỉ định hiệu ứng trình chiếu slide
Câu 36: 0.2 điểm
Khi chèn một slide mới, trong khung place holder mặc định có bao nhiêu công cụ để đối tượng mà người dùng có thể dùng trực tiếp để chèn vào slide
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 37: 0.2 điểm
Những công cụ nào xuất hiện mặc định trong khung place holder trên slide khi chèn một slide mới
A.  
Table, SmartArt, Chart, Picture, Picture Online, Video
B.  
Table, Graph, Chart, Picture, Picture Online, Video
C.  
Table, Shape, Picture Online, Video, Audio
D.  
SmartArt, Chart, Picture, Picture Online, Video
Câu 38: 0.2 điểm
Trong PowerPoint, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
A.  
Ctrl + X
B.  
Ctrl + Z
C.  
Ctrl + C
D.  
Ctrl + V
Câu 39: 0.2 điểm
Cách nào sau đây dùng để chèn thêm một slide mới khi đang soạn thảo trỉnh chiếu?
A.  
Trong nhóm lệnh slide của tab Home, click nút Insert New Slide
B.  
Trong Paner bên trái, đặt trỏ tại vị trí cần chèn, nhấn Enter
C.  
Click phải trên slide trước vị trí cần chèn, chọn Insert New Slide
D.  
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Thao tác nào sau đây dùng để tạo một slide giống như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại
A.  
Chọn Home ->Slide -> Duplicate
B.  
Chọn Insert ->Slide -> New Slide
C.  
Chọn Insert -> Slide -> New Slide -> Duplicate Selected Slide
D.  
Không thực hiện được
Câu 41: 0.2 điểm
Thao tác chọn một slide, click chuột phải và chọn Delete Slide thực hiện điều gì?
A.  
Xóa slide hiện hành
B.  
Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
C.  
Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
D.  
Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành
Câu 42: 0.2 điểm
Để chèn một đoạn Video và slide, thao tác nào sau đây là đúng?
A.  
Chọn tab Insert, click nút Video trong nhóm lệnh Video
B.  
Chọn tab Insert, Click nút Audio trong nhóm lệnh Video
C.  
Chọn tab Insert, click nút Video trong nhóm lệnh Media
D.  
Chọn tab Insert, click nút Video trong nhóm lệnh Audio
Câu 43: 0.2 điểm
Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn, ta chọn slide đó và thực hiện
A.  
Chọn View -> Background
B.  
Chọn Design -> Customize -> Format Background
C.  
Chọn Insert -> Background
D.  
Chọn Slide Show -> Background
Câu 44: 0.2 điểm
Để định dạng màu đường viền cho một Tex Box trên slide, thao tác nào sau đây là đúng?
A.  
Chọn Tex Box, click nút Shape outline trong nhóm lệnh Shape styles của tab Home
B.  
Chọn Tex Box, click nút Borders trong nhóm lệnh Shape styles
C.  
Chọn Tex Box, click nút Shape outline trong nhóm lệnh Shape styles của tab Fomat
D.  
Chọn Tex Box, click nút Shape Fill trong nhóm lệnh Shape styles của tab Fomat
Câu 45: 0.2 điểm
Cách nào sau đây dùng để chèn bảng vào slide?
A.  
Click biểu tượng Insert Table trong khung place holder trên slide
B.  
Chọn tab Insert, click nút Table, chọn Insert Table
C.  
Chọn tab Insert, click nút Table, chọn Draw Table
D.  
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Slide master là gì?
A.  
Slide chứa nội dung chính của bài thuyết trình
B.  
Slide chứa các định dạng chung cho toàn bộ thuyết trình
C.  
Slide không chứa các hiệu ứng
D.  
Slide chỉ chứa các định dạng cho văn bản
Câu 47: 0.2 điểm
Cách nào sau đây dùng để thiết kế slide Master?
A.  
Chọn tab View, trong nhóm lệnh Master View, click nút Slide Master
B.  
Chọn tab Insert, trong menu của lệnh New Slide, chọn Slide Master
C.  
Chọn tab Insert, click nút Slide Master
D.  
Chọn tab Review, trong nhóm lệnh Master View, click nút Slide Master
Câu 48: 0.2 điểm
Để sắp xếp các slide, kiểu View nào sử dụng tốt nhất?
A.  
Normal View
B.  
Outline view
C.  
Slide Sorter
D.  
Reading View
Câu 49: 0.2 điểm
Cách nào sau đây dùng để thêm Action Buttons vào slide hiện hành?
A.  
Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh Illutration, click menu của nút lệnh Shape, chọn Action Buttons
B.  
Chọn tab Insert, click nút Action trong nhóm lệnh Link
C.  
Chọn tab Insert, click nút Action trong nhóm lệnh Illutration
D.  
Chọn tab Animation, click nút Action trong nhóm lệnh Link
Câu 50: 0.2 điểm
Loại hiệu ứng nào dùng để gán cho đối tượng đề đối tượng thoát khỏi màn hình đang trình chiếu
A.  
Entrance
B.  
Emphasis
C.  
Exit
D.  
Motion Path

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

PPT1

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,905 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm danh mục tài khoản hay dùng trong các doanh nghiệp xây dựng
Chưa có mô tả

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

138,858 lượt xem 74,753 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm - Đặc thù kế toán Công ty Thủy hải sản
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,861 lượt xem 75,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kiểm tra hệ thống tài khoản dùng cho doanh nghiệp thương mại dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

139,583 lượt xem 75,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán về các khoản dự phòng, dùng cho các công ty về thương mại & sản xuất
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,485 lượt xem 75,096 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Kế Toán Tổng Hợp Cho Công Ty Cổ Phần

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kế toán tổng hợp” dành cho công ty cổ phần. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc kế toán, hạch toán, và quản lý tài chính trong công ty cổ phần, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra và thi cử. Đây là tài liệu hữu ích cho các kế toán viên và sinh viên chuyên ngành kế toán. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,375 lượt xem 75,033 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,432 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,124 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,003 lượt xem 74,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!