thumbnail

Đề Thi Quản Trị Dự Án HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Quản Trị Dự Án HUBT" dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về quản lý dự án, các quy trình và công cụ trong quản lý dự án. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Quản trị dự án HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên HUBT quản lý dự án

Số câu hỏi: 75 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

65,718 lượt xem 5,050 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
"Nguồn lực trong quản trị dự án bao gồm"
A.  
"Nhân lực, vốn - tài chính, nguyên vật liệu và máy móc"
B.  
"Vốn - tài chính"
C.  
"Nhân lực"
D.  
"Nguyên vật liệu và máy móc."
Câu 2: 0.4 điểm
"Mối quan hệ giữa 2 tác vụ dạng Finish - to - Finish như trong hình minh hoạ được hiểu như thế nào?"
A.  
"2 tác vụ Task 1 và Task 2 hoàn thành đồng thời."
B.  
"Thực hiện tác vụ Task 2 rồi mới thực hiện tác vụ Task 1."
C.  
"Thực hiện cả 2 tác vụ Task 1 và Task 2 đồng thời."
D.  
"Kết thúc tác vụ Task 1 rồi mới thực hiện tác vụ Task 2."
Câu 3: 0.4 điểm
"Nhiệm vụ của 'Thiết kế viên' được phân công những công việc gì"
A.  
"Đặc tả chức năng- Đặc tả dữ liệu- Tổng hợp, viết tài liệu"
B.  
"Đặc tả chức năng- Duyệt dự án"
C.  
"Đặc tả chức năng- Quy trình"
D.  
"Đặc tả chức năng- Tổng hợp,viết tài liệu"
Câu 4: 0.4 điểm
"Hãy chọn ra công thức tính giá trị rủi ro trong các phương án sau?"
A.  
"Khả năng xảy ra * mức độ ảnh hưởng."
B.  
"Khả năng xảy ra / mức độ ảnh hưởng."
C.  
"Khả năng xảy ra + mức độ ảnh hưởng."
D.  
"Khả năng xảy ra - mức độ ảnh hưởng."
Câu 5: 0.4 điểm
"ACWP viết tắt của từ nào sau đây"
A.  
"Actual Cost of Work Performed."
B.  
"Actual Cost of Work Variance."
C.  
"Actual Cost of Work Schedule."
D.  
"Actual Cost of Work Baseline."
Câu 6: 0.4 điểm
"Điều chỉnh lịch trình nhiệm vụ để triển khai nguồn nhân lực hiệu quả hơn được gọi là gì trong các phương án sau?"
A.  
"Tối ưu hoá nguồn lực. "
B.  
"Tăng tốc nguồn lực. "
C.  
"Tải nguồn lực. "
D.  
"Điều chỉnh nguồn lực. "
Câu 7: 0.4 điểm
"Hãy chọn ra định nghĩa chính xác của rủi ro trong các ý sau đây? "
A.  
"Rủi ro là những vấn đề tiềm tàng có khả năng xảy ra trong tương lai làm ảnh hưởng đến các mục tiêu, phạm vi, chất lượng, tài nguyên và tính đúng hạn của dự án."
B.  
"Rủi ro là những vấn đề đã và đang làm ảnh hưởng xấu đến dự án."
C.  
"Rủi ro là những vấn đề chưa xảy ra nhưng chắc chắn sẽ xảy ra làm ảnh hưởng đến các mục tiêu của dự án."
D.  
"Rủi ro là những vấn đề về thiên tai, bão lụt, tai nạn lao động có thể xảy ra đối với dự án."
Câu 8: 0.4 điểm
"Khi bắt đầu một dự án, người ta phải xác định điểm mốc thời gian nào?"
A.  
"Chỉ chọn 1 trong 2 điểm mốc Start Date hoặc Finish Date."
B.  
"Phải xác định cả 2 điểm mốc Start Date hoặc Finish Date."
C.  
"Không cần xác định điểm mốc nào."
D.  
"Xác định tổng số ngày cần thực hiện dự án."
Câu 9: 0.4 điểm
"Công việc ""Lên kế hoạch ban đầu"" nằm trong giai đoạn nào trong các giai đoạn sau?"
A.  
"Giai đoạn xác định."
B.  
"Giai đoạn phân tích."
C.  
"Giai đoạn thực hiện."
D.  
"Giai đoạn kiểm thử."
Câu 10: 0.4 điểm
"Thời gian bắt đầu và kết thúc của giai đoạn 'Phân tích' là"
A.  
"7/3/18- 4/4/18"
B.  
"16/3/18-4/4/18"
C.  
"23/1/18-6/3/18-"
D.  
"4/4/18-25/5/18"
Câu 11: 0.4 điểm
"Hãy cho biết sau khi thực hiện thao tác Project/ Reports/ Cost… để in báo cáo chi phí dự án theo tiến độ giải ngân, ta phải chọn mục nào sau đây?"
A.  
"Cash Flow."
B.  
"Budget."
C.  
"Overbudget Tasks."
D.  
"Earned Value."
Câu 12: 0.4 điểm
"Hoạt động chính của giai đoạn 'Kiểm thử hệ thống'"
A.  
"Tích hợp- đảm bảo chất lượng"
B.  
"Tích hợp- đảm bảo rủi ro"
C.  
"Tích hợp- đảm bảo khối lượng"
D.  
"Tích hợp- đảm bảo mục tiêu"
Câu 13: 0.4 điểm
"Dựa vào lịch trình công việc trong hình dưới đây, hãy cho biết thời gian hoàn thành dự án là bao nhiêu trong các phương án sau? "
A.  
"29 ngày."
B.  
"27 ngày."
C.  
"32 ngày."
D.  
"23 ngày."
Câu 14: 0.4 điểm
"Hoạt động chính của giai đoạn 'Vận hành'"
A.  
"Vận hành- chuyển đổi- đào tạo- hỗ trợ- Rút kinh nghiệm"
B.  
"Vận hành- rút kinh nghiệm"
C.  
"Vận hành- chuyển đổi"
D.  
"Vận hành- đào tạo"
Câu 15: 0.4 điểm
"Nguồn lực không thể thu hồi sau khi hoàn thành dự án là?"
A.  
"Nguồn lực thay đổi khối lượng của nó trong quá trình thực hiện dự án như vật liệu, tiền vốn..."
B.  
"Nguồn lực không thay đổi khối lượng của nó trong quá trình thực hiện như máy móc, thiết bị."
C.  
"Nguồn lực nhân lực"
D.  
"Nguồn lực nhân lực và máy móc thiết bị."
Câu 16: 0.4 điểm
"Công tác ""Bảo trì hệ thống"" nằm trong giai đoạn nào trong các giai đoạn sau?"
A.  
"Giai đoạn vận hành."
B.  
"Giai đoạn xác định."
C.  
"Giai đoạn phân tích.
D.  
"Giai đoạn thiết kế."
Câu 17: 0.4 điểm
"Hoạt động chính của giai đoạn 'Thiết kế' là"
A.  
"Thiết kế hệ thống- Quyết định mua- Rà soát chi tiết- Đánh giá lại"
B.  
"Thiết kế hệ thống- Quyết định mua"
C.  
"Thiết kế hệ thống- Rà soát chi tiết- Đánh giá lại "
D.  
"Thiết kế hệ thống- Rà soát chi tiết- Đánh giá lại"
Câu 18: 0.4 điểm
"Dựa vào hình dưới đây, hãy cho biết mối quan hệ giữa công việc 9 và công việc 13 thuộc dạng liên kết nào sau đây?"
A.  
"FS."
B.  
"SS."
C.  
"FF."
D.  
"SF."
Câu 19: 0.4 điểm
"Để chỉnh thời làm việc các ngày trong tuần ta chọn"
A.  
"Project/ Change Working time/ Work Weeks"
B.  
"Project/ Change Working time/ Exceptions"
C.  
"Project/ Change Working time/ Details"
D.  
"Project/ Change Working time/ Create new canlendar"
Câu 20: 0.4 điểm
"Hãy cho biết tệp dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 được lưu mặc định dưới dạng nào sau đây?"
A.  
".mpp."
B.  
".pdf."
C.  
".xps."
D.  
".xls."
Câu 21: 0.4 điểm
"Thời gian và chi phí của dự án CNTT là"
A.  
"Thời gian- xác định, chi phí - xác định"
B.  
"Thời gian- vô hạn, chi phí- xác định"
C.  
"Thời gian- xác định, chi phí- vô hạn"
D.  
"Thời gian- vô hạn, chi phí- vô hạn"
Câu 22: 0.4 điểm
"Cuộc 'Họp giao ban QLDA' vào tháng 4/2018 diễn ra vào ngày nào"
A.  
"9/4/2018"
B.  
"2/4/2018"
C.  
"16/4/2018"
D.  
"23/4/2018"
Câu 23: 0.4 điểm
"Hãy cho biết trong các công thức sau, đâu là công thức tính giá trị Total Cost? "
A.  
"Actual Cost + Remaining Cost."
B.  
"(Work * Standard Rate) + (Overtime Work * Overtime Rate) + Resource Per Use Cost + Task Fixed Cost."
C.  
"Total Cost - Baseline Cost."
D.  
"(Actual Work * Standard Rate) + (Actual Overtime Work * Overtime Rate) + Resource Per Use Costs + Task Fixed Cost."
Câu 24: 0.4 điểm
"Tổng chi phí của 'Thiết kế viên' là"
A.  
"2,400,000"
B.  
"2,250,000"
C.  
"150,000"
D.  
"2,700,000"
Câu 25: 0.4 điểm
"Trong các phương án sau, tỉ lệ chi phí dự toán của việc đã thực hiện với chi phí dự toán của việc đã xếp lịch (BCWP/BCWS) được gọi là gì?"
A.  
"Hiệu suất lịch trình (SPI)."
B.  
"Tỉ lệ đường tới hạn (CR)."
C.  
"Biến động chi phí (CV)."
D.  
"Hiệu suất chi phí (CPI). "

Đề thi tương tự

Đề Thi Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu HUBT Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 84 câu hỏi 1 giờ

84,7496,527

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

3 mã đề 116 câu hỏi 1 giờ

145,45611,184

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu DBMSTin học

2 mã đề 98 câu hỏi 1 giờ

20,7911,593

Đề Thi Quản Trị Chiến Lược Làm Online Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

9 mã đề 360 câu hỏi 1 giờ

373,35628,721

Đề Thi Quản Trị Tài Chính 3 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

79,4186,106

Đề Thi Quản Trị Học APD Học Viện Chính Sách và Phát Triển - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

5 mã đề 242 câu hỏi 1 giờ

73,4305,644