thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Quản Trị Học (Đề 1) - Đại Học Trà Vinh (TVU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Trị Học (Đề 1) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Trà Vinh (TVU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc, chức năng và kỹ năng quản trị trong tổ chức. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm quản trị học quản trị học TVU Đại học Trà Vinh ôn thi quản trị học bài tập quản trị học nguyên lý quản trị kỹ năng quản lý đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp quản trị học

Số câu hỏi: 66 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

75,759 lượt xem 5,824 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Các mục đích sau đây của hoạch định đều đúng, ngoại trừ:
A.  
Tập trung sự chú ý vào hiệu quả công việc
B.  
Ứng phó với sự bất định và sự thay đồi
C.  
Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế.
D.  
Làm cơ sở cho việc thực hiện chức năng kiểm tra
Câu 2: 0.4 điểm
Theo A. Maslow, tiền lương là nhân tố:
A.  
Công bằng
B.  
Duy trì.
C.  
Động viên.
D.  
Cơ bản
Câu 3: 0.4 điểm
Kết quả ủy quyền là:
A.  
Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên
B.  
Cấp dưới thụ động trong công việc
C.  
Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung
D.  
Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyền
Câu 4: 0.4 điểm
Yếu tố nào sau đây thuộc rào cản xâm nhập của ngành:
A.  
Chi phí chuyển đổi
B.  
Lợi thế kinh tế theo quy mô
C.  
Sự khác biệt của sản phẩm
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 5: 0.4 điểm
"Đề cập những vấn để căn bản; rộng lớn, ít chi tiết; cung cấp khung thời gian dài hạn và là hoạt động của nhà quản trị cao cấp.", là nội dung của:
A.  
Hoạch định chiến lược
B.  
Kế hoạch thuờng trực
C.  
Kế hoạch đơn dụng.
D.  
Hoạch định tác nghiệp.
Câu 6: 0.4 điểm
Kiểm soát trong tổ chức thường tập trung vào các nội dung sau, trừ:
A.  
Kiểm soát về nhân sự.
B.  
Kiêm soát doanh thu.
C.  
Kiểm soát năng suất lao động
D.  
Kiểm soát an ninh xã hội
Câu 7: 0.4 điểm
"Tiến hành đo lường một cách khách quan đối với những hoạt động đang xảy ra hoặc đã xảy ra hoặc lường trước đối với những sự việc sắp xảy ra, sau đó so sánh với những tiêu chuẩn đã định để phát hiện ra sự sai lệch hoặc nguy cơ có sự sai lệch làm cơ sở cho việc xác định các biện pháp sửa chữa và điều chỉnh" là bước nào trong quy trình kiểm soát?
A.  
Đo lường kết quả thực tẽ
B.  
Điều chinh sai lệch
C.  
Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm soát
D.  
Xác định mục tiêu ban đầu
Câu 8: 0.4 điểm
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về Phong cách lãnh đạo độc đoán:
A.  
Nhà quản trị giám sát chặt chẽ cấp dưới trong quá trình thực hiện các quyết định.
B.  
Nhà quản trị khuyến khích cấp dưới tự xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện
C.  
Nhà quản trị tiến hành tham khảo ý kiến của cāp dưởi khi ra quyết định
D.  
Cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định.
Câu 9: 0.4 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG là nghệ thuật trong quản tri?
A.  
Nghệ thuật sử dụng người.
B.  
Nghệ thuật ra quyết định theo Học thuyết định lượng.
C.  
Nghệ thuật giáo dục con người.
D.  
Nghệ thuật ứng xử.
Câu 10: 0.4 điểm
"Nhà quan trị quan tâm đến con người, ít quan tâm đến công việc.", là phong cách lãnh đạo:
A.  
Phong cách lãnh đạo 1.9
B.  
Phong cách lãnh dạo 1.1
C.  
Phong cách lãnh đạo 9.9
D.  
Phong cách lãnh đạo 9.1
Câu 11: 0.4 điểm
Nhà quản trị phải ủy quyền cho cấp dưới trong trường hợp:
A.  
Cấp dưới không muốn tham gia vào việc ra quyết định
B.  
Môi trường ổn định.
C.  
Văn hóa tổ chức mở, coi trọng tính dân chủ.
D.  
Các quyết định chiến lược
Câu 12: 0.4 điểm
“Giám sát và kiểm soát chặt chẽ" là ưu điểm của:
A.  
Quyền trực tuyến.
B.  
Tầm hạn quản trị rộng.
C.  
Giới hạn kiểm soát.
D.  
Tầm hạn quản trị hẹp.
Câu 13: 0.4 điểm
Loại hình kiểm soát nhẳm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần tiếp theo sau là ưu điểm của:
A.  
Kiểm soát lường trước
B.  
Kiểm soát trong khi thực hiện
C.  
Kiểm soát sau khi thực hiện
D.  
Các câu trên đều đúng
Câu 14: 0.4 điểm
Khi cấp trên yêu cầu cấp dưới chịu trách nhiệm về một bộ phận nào đó của tổ chức, có nghĩa là:
A.  
Cấp trên đã giao quyền rất nhiều
B.  
Cấp trên đã giao quyền rất có giới hạn
C.  
Cấp trên đã giao quyền rất ít
D.  
Cấp trên không giao quyền
Câu 15: 0.4 điểm
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị:
A.  
Chiến lược và mục tiêu của tổ chức
B.  
Tầm hạn quản trị trong tổ chức
C.  
Môi trường của tổ chức
D.  
Vấn đề lưu trữ thông tin trong các phòng ban.
Câu 16: 0.4 điểm
Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:
A.  
Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò người liên lạc, giao dịch
B.  
Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột
C.  
Vai trò doanh nhân, vai trò người lãnh đạo, vai trò nguời phân phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.
D.  
Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vại trò phổ biến tin và vai trò nhận, thu thập và thẩm định thông tin có liên quan đển hoạt động của doanh nghiệp.
Câu 17: 0.4 điểm
Theo ma trận BCG, ô "Dogs" có đặc điểm:
A.  
Suất tăng trưởng thị phần cao và thị phần tương đối cao.
B.  
Suất tăng trưởng thị phần cao nhưng thị phần thấp.
C.  
Suất tăng trưởng thị trường thấp nhưng thị phần tương đối cao.
D.  
Suất tăng trưởng thị trường thãp và thị phần thấp.
Câu 18: 0.4 điểm
Yếu tố nào sau dây KHÔNG PHẢI là mục đích chính của công tác kiểm soát:
A.  
Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu
B.  
Xác đinh rõ các mục tiêu, kết quà đã đạt theo kẽ hgach đã định
C.  
Xác định nhu cầu của người lao động, tạo động lực giúp họ làm việc tốt, tăng năng suất lao động
D.  
Đúc rút, phổ biến kinh nghiệm, cải tiến công tắc quan trị
Câu 19: 0.4 điểm
Các yếu tố lối sống, phong tục, tập quán thuộc về:
A.  
Môi trường bên ngoài của một tổ chức
B.  
Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức
C.  
Môi trường nội bộ của một tôổ chức
D.  
Môi trường bên trong của một tổ chức
Câu 20: 0.4 điểm
Phong cách lãnh đạo nào là không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ:
A.  
Phong cách dân chủ.
B.  
Phong cách tự do
C.  
Tùy thuộc vào các yếu tố lựa chọn phong cách lãnh đạo.
D.  
Phong cách độc đoán
Câu 21: 0.4 điểm
Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô bao gồm:
A.  
Khách hàng, nhà cung ứng, đổi thủ cạnh tranh và giới công chúng
B.  
Nghiên cứu phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa của tổ chức
C.  
Nhân lực, trang thiết bị máy móc
D.  
Kinh tế, tự nhiên, văn hoá xã hội, chính tri, pháp luật và dân số
Câu 22: 0.4 điểm
Tập quyền có nghĩa là:
A.  
Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng việc
B.  
Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm
C.  
Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D.  
Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
Câu 23: 0.4 điểm
_______là xu hướng và sự cố gắng để thỏa mãn một mong muốn
A.  
Động cơ thúc đẩy
B.  
Động viên
C.  
Kỳ vọng
D.  
Mong đợi
Câu 24: 0.4 điểm
Đặc trưng của tổ chức là:
A.  
Tổ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận.
B.  
Tổ chức hoạt động vì quyền lợi của một nhóm quyền lực nào
C.  
Tổ chức cung ứng các dịch vụ công cộng.
D.  
Tổ chức gồm nhiều thành viên hợp thành một cách có hệ thống.
Câu 25: 0.4 điểm
Chức năng tổ chức là một tiến trình thiết lập bộ máy tổ chức quản trị bao gồm:
A.  
Các quan hệ quyền hành trong quản tri.
B.  
Các cấp quản trị.
C.  
Các cấp quản trị, phân công và quan hệ quyền hành trong quản trị.
D.  
Các khâu quản trị.

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 29 câu hỏi 1 giờ

83,6706,422

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Big Data HUBT có đáp ánĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 117 câu hỏi 1 giờ

68,2455,245