thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 7 & 8 - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bạn đang tìm tài liệu ôn tập chương 7 và 8 môn Quản trị Nguồn nhân lực tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM? Bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí này có kèm đáp án, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khía cạnh quản trị nhân lực, từ xây dựng đội ngũ đến đánh giá hiệu quả làm việc. Đây là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nắm vững các chủ đề cốt lõi, hỗ trợ sinh viên tự tin trước kỳ thi môn Quản trị Nguồn nhân lực.

Từ khoá: Trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực chương 7 và 8Câu hỏi Quản trị Nguồn nhân lực có đáp ánÔn thi Quản trị Nguồn nhân lực Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCMCâu hỏi miễn phí Quản trị Nguồn nhân lựcĐáp án Quản trị Nguồn nhân lực chương 7 & 8Tài liệu Quản trị Nguồn nhân lực có đáp ánĐề thi Quản trị Nguồn nhân lực chương 7 và 8

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Các thành tố chính của chính sách lương bổng và đãi ngộ dành cho người lao động bao gồm:
A.  
Lương tháng và bảo hiểm
B.  
Lương công nhật và hoa hồng
C.  
Tài chính và phi tài chính
D.  
Lương, hoa hồng và bảo
Câu 2: 1 điểm
Việc thi hành kỷ luật một nhân viên là một chế tài cần thiết trong quan hệ lao động nhưng không bao gồm nội dung sau:
A.  
Thi hành kỷ luật không được áp dụng một cách bừa bãi
B.  
Thi hành kỷ luật thường không phải là một giải pháp tối ưu
C.  
Thi hành kỷ luật có hiệu quả nhằm vào hành vi chứ không nhằm vào cá nhân nhân viên
D.  
Thi hành kỷ luật là biện pháp gây tổn hại cho nhân viên vi phạm kỷ luật
Câu 3: 1 điểm
Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong muốn được điều gì dưới đây?
A.  
Cải thiện lương, thưởng.
B.  
Điều kiện làm việc.
C.  
Sự ổn định công việc của họ.
D.  
Tăng thêm trách nhiệm của người lao động.
Câu 4: 1 điểm
Giáng chức là một tiến trình chuyển một nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn về nhiệm vụ, trách nhiệm, và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây?
A.  
Việc hạn chế mối quan hệ đồng nghiệp.
B.  
Việc hạn chế sự đóng góp cá nhân.
C.  
Việc giảm tiền lương.
D.  
Việc cắt phúc lợi xã hội.
Câu 5: 1 điểm
Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát, tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động?
A.  
Chống lại.
B.  
Phủ nhận.
C.  
Phối hợp cùng.
D.  
Kiến nghị.
Câu 6: 1 điểm
Trong quản trị nguồn nhân lực, mặc dù xảy ra tranh chấp giữa các đối tượng nào nhưng vì quyền lợi chung của các bên mà họ vẫn phải cùng nhau cộng tác để làm việc?
A.  
Ban giám đốc và công đoàn.
B.  
Người sử dụng lao động và người lao động.
C.  
Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
D.  
Ban giám đốc và các bộ phận trong doanh nghiệp trong việc trả lương.
Câu 7: 1 điểm
Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động và có thể trực tiếp hoặc thông qua đại diện của mình để tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao động được hiểu là việc thực hiện ...?
A.  
Quyền của các bên.
B.  
Nghĩa vụ của các bên.
C.  
Quyền và nghĩa vụ của các bên.
D.  
Quyền và nghĩa vụ của công đoàn.
Câu 8: 1 điểm
Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành công nhà quản trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
A.  
Hành vi ứng xử của nhân viên/người lao động.
B.  
Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/người lao động.
C.  
Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn.
D.  
Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/người lao động.
Câu 9: 1 điểm
Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể, lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm việc. Điều này thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây?
A.  
Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền.
B.  
Hệ thống ra quyết định đơn phương.
C.  
Hệ thống ra quyết định một chiều.
D.  
Hệ thống tập trung nhất thể hóa.
Câu 10: 1 điểm
Nội dung chính của TƯLĐTT trong bộ luận Lao động VN gồm nhiều quy định nhưng không bao gồm:
A.  
Định hướng giải quyết xung đột liên quan đến NLĐ
B.  
Tiền lương, thưởng và phụ cấp cho NLĐ
C.  
Việc làm, đảm bảo việc làm, thời gian làm việc và nghỉ ngơi cho NLĐ
D.  
BHXH, điều kiện lao động, an toàn và vệ sinh lao động
Câu 11: 1 điểm
Mục đích của hệ thống tiền lương, đãi ngộ của tổ chức không bao gồm:
A.  
Thu hút nguồn nhân lực
B.  
Kích thích nâng cao năng suất lao động
C.  
Trả công cho người lao động
D.  
Thỏa mãn yêu cầu của pháp luật
Câu 12: 1 điểm
Việc lập ra…. nhóm các công tương tự nhau nhằm đơn giản hóa việc ấn định mức lương, các NQT trong doanh nghiệp luôn nhận thấy rằng thiết lập từ 7-10…thì nhanh chóng và thuận lợi hơn là việc ấn định lương cho hàng tram công việc trong doanh nghiệp.
A.  
Ngạch lương/ngạch lương
B.  
Bậc lương/bậc lương
C.  
Ngạch lương/bậc lương
D.  
Bậc lương/ngạch lương
Câu 13: 1 điểm
Thoả ước lao động tập thể (TƯLĐTT) có hiệu lực pháp lý khi:
A.  
Được ký kết giữa giám đốc và ban chấp hành công đoàn
B.  
Được ký kết giữa đại diện pháp luật của bên sử dụng lao động và chủ tích công đoàn đồng thời được chấp thuận bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C.  
Được ký kết giữa đại diện PL của bên sử dụng LĐ và Chủ tịch công đoàn
D.  
Được sự chấp nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được ký kết giữa giám đốc và ban chấp hành công đoàn.
Câu 14: 1 điểm
Các hình thức trả lương cơ bản gồm....
A.  
Trả lương theo thời gian
B.  
Trả lương theo nhân viên
C.  
Trả lương theo kết quả thực hiện công việc
D.  
Bao gồm tất các đáp án trên
Câu 15: 1 điểm
Nhiệm vụ của Công đoàn Việt Nam không bao gồm:
A.  
Tổ chức thực hiện các chương trình, cs chăm lo đời sống cho người lao động
B.  
Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của NLĐ
C.  
Tham gia quản lý DN trong phạm vi chức năng theo QĐ của PL
D.  
Giáo dục, động viên người LĐ phát huy vai trò làm chủ, thực hiện nghĩa vụ công dân, xây dựng và BVTQ.
Câu 16: 1 điểm
Thu nhập của người lao động không bao gồm:
A.  
Các khoản thưởng
B.  
Thuế thu nhập cá nhân
C.  
Lương cơ bản
D.  
Các khoản phụ cấp
Câu 17: 1 điểm
Một số người trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì khôngcần có yếu tố nào dưới đây?
A.  
Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn.
B.  
Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn.
C.  
Nhất thiết phải tham gia công đoàn.
D.  
Không nhất thiết tham gia công đoàn.
Câu 18: 1 điểm
Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
A.  
Giúp chuyển tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp, nhân viên.
B.  
Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
C.  
Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp.
D.  
Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp.
Câu 19: 1 điểm
Quan điểm cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn. Quan điểm này thường xuất hiện trong các doanh nghiệp có....
A.  
Quy mô nhỏ.
B.  
Quy mô vừa.
C.  
Quy mô lớn.
D.  
Quy mô nhỏ và vừa.
Câu 20: 1 điểm
Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận khác. Việc thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
A.  
Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu và nguyện vọng cá nhân của người lao động.
B.  
Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn.
C.  
Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người lao động.
D.  
Nhu cầu và mong muốn của cá nhân người lao động
E.  
Tiêu chuẩn nên mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.
Câu 21: 1 điểm
“Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ chân được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và làm tăng năng suất của doanh nghiệp là quan điểm của:
A.  
Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
B.  
Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
C.  
Những người ủng hộ công đoàn.
D.  
Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp.
Câu 22: 1 điểm
Nội quy lao động được ban hành bởi:
A.  
Giám đốc công ty
B.  
Chủ tịch công đoàn
C.  
Ban giám đốc DN và Chủ tích công đoàn
D.  
Giám đốc doanh và cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 23: 1 điểm
Trong các doanh nghiệp có công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được xem là quyết định hai chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với đại diện công đoàn về những vấn đề nào dưới đây?
A.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp.
B.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động.
C.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp.
D.  
Tất cả những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động.
Câu 24: 1 điểm
Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố tài chính trực tiếp trả cho người lao động không bao gồm:
A.  
Hoa hồng
B.  
Lương tháng
C.  
Tiền thưởng
D.  
Vắng mặt được trả lương
Câu 25: 1 điểm
Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo quy định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là việc xử lý theo nguyên tắc nào dưới đây?
A.  
Nguyên tắc răn đe.
B.  
Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.
C.  
Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
D.  
Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
Câu 26: 1 điểm
Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra quyết định xử lý các mối quan hệ lao động?
A.  
Nguyên tắc hòa giải lao động.
B.  
Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
C.  
Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân.
D.  
Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp.
Câu 27: 1 điểm
Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ doanh nghiệp với người lao động được xem như “một tài sản vô hình” và là yếu tố nào dưới đây?
A.  
Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp.
B.  
Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp.
C.  
Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp.
D.  
Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp
Câu 28: 1 điểm
Nhân cách của con người được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
A.  
Khả năng làm việc, khả năng học hỏi, nhận thức.
B.  
Bẩm sinh, di truyền từ cha mẹ.
C.  
Do di truyền, chịu ảnh hưởng của môi trường sống, xã hội.
D.  
Có tố chất sẵn có của mỗi cá nhân.
Câu 29: 1 điểm
Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó lý do chủ yếu là nội dung nào dưới đây?
A.  
Có sự công bằng về thu nhập.
B.  
Có sự công bằng trong quan hệ công việc.
C.  
Có sự công bằng trong doanh nghiệp.
D.  
Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân.
Câu 30: 1 điểm
Tiền lương là gì?
A.  
là giá cả sức lao động,
B.  
được hình thành qua thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và lao động
C.  
phù hợp với quan hệ cung cầu sức lao động trên thị trường.
D.  
Bao gồm tất các đáp án trên
Câu 31: 1 điểm
Quan hệ lao động là …
A.  
Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình lao động.
B.  
Mối quan hệ giữa người với người trong và sau quá trình lao động.
C.  
Sự liên quan giữa tập đoàn người này và tập đoàn người khác có địa vị khác nhau trong quá trình sản xuất.
D.  
Là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi giữa các bên tham gia quá trình lao động.
Câu 32: 1 điểm
Hoạt động QTNNL liên quan đến vấn đề:
A.  
Quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân viên
B.  
Nhận thức của cán bộ lãnh đạo và toàn thể nhân viên
C.  
Quy chế về đánh giá, bổ nhiệm nhân viên
D.  
Quy mô doanh nghiệp.
Câu 33: 1 điểm
Quan điểm chủ đạo của Quản trị nguồn nhân lực là....
A.  
Con người không còn đơn thuần chỉ là một yếu tố của qúa trình SXKD mà là một nguồn tài sản quý của tổ chức, doanh nghiệp
B.  
Các DN chuyển từ trạng thái “tiết kiệm chi phó lao động để giảm giá thành” sang “đầu tư vào nguồn nhân lực để có lợi thế cạnh tranh cao hơn, có lợi nhuận cao hơn và hiệu quả cao hơn”.
C.  
Con người là yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thành công của doanh nghiệp.
D.  
Cả a, b đều đúng
Câu 34: 1 điểm
Các nội dung sau đây là đúng khi nói về việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên, ngoài trừ:
A.  
Việc thi hành kỷ luật được xem là giải pháp duy nhất và tối ưu đổi với công nhân để nâng cao năng xuất lao động
B.  
Thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ giúp nhân viên làm việc có ý thức kỷ luật hơn
C.  
Việc thi hành kỷ luật sẽ có lợi cho Công ty khi áp dụng phù hợp và bình đẳng
D.  
Về lâu dài, thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ có lợi cho NV.
Câu 35: 1 điểm
Văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động (NLĐ) và bên sử dụng lao động (SDLĐ) về các điều kiện lao động, quyền lợi, nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao động..vv được gọi là..
A.  
Thỏa ước lao động
B.  
Hợp đồng lao động
C.  
Thỏa ước lao động tập thể
D.  
Nội quy lao động
Câu 36: 1 điểm
Mục đích của việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên là:
A.  
Trừng phát người vi phạm theo quy định và theo mức độ nặng nhẹ
B.  
Loại bỏ một số hành vi gây ảnh hưởng tiêu cực đến việc hoàn thành mục tiêu của công ty
C.  
Tìm ra những người tiêu cực trong công ty và sa thải họ để không ảnh hưởng đến người khác
D.  
Ngăn ngừa những NV chống đối và luôn vi phạm quy định của công ty.
Câu 37: 1 điểm
Các yếu tố chính ảnh hưởng, tác động đến tiền lương trả cho người lao động bao gồm:
A.  
Bản thân người lao động, công việc, môi trường bên trong
B.  
Doanh nghiệp, môi trường bên ngoài, thị trường lao động
C.  
Bản thân người lao động, công việc, doanh nghiệp, môi trường bên ngoài
D.  
Cả câu a và b đúng.
Câu 38: 1 điểm
Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với giới chủ doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào dưới đây?
A.  
Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp.
B.  
Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
C.  
Quan hệ trong trả công cho người lao động.
D.  
Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
Câu 39: 1 điểm
Người lao động cho rằng họ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham gia các tổ chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn là các tổ chức công đoàn. Theo bạn, việc tham gia tổ chức công đoàn còn có ý nghĩa gì?
A.  
Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động.
B.  
Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động.
C.  
Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động.
D.  
Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động.
Câu 40: 1 điểm
… bao gồm các hoạt động quản trị tài nguyên nhân sự kết hợp với sự di chuyển nhân viên trong cơ quan tổ chức và bao gồm các hoạt động thăng thưởng, giáng chức, thuyên chuyển, xin nghỉ việc, tạm cho nghỉ việc, về hưu, kỷ luật, thi hành kỷ luật:
A.  
Thỏa ước lao động
B.  
Quản trị nhân sự
C.  
Quan hệ lao động
D.  
Nội quy lao động
Câu 41: 1 điểm
Chính sách tiền lương, thưởng là…sức lao động, được thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động phù hợp quan hệ cung cầu trong nền kinh tế thị trường.
A.  
Giá cả
B.  
Thước đo
C.  
Chi phí trả cho
D.  
Trả công cho
Câu 42: 1 điểm
Mục tiêu của hệ thống trả công
A.  
Thu hút và duy trì nhân viên
B.  
Tạo động lực và tăng hiệu quả thực hiện công việc
C.  
Phục vụ cho chiến lược phát triển kinh doanh
D.  
Phát triển năng lực nhân viên
E.  
Tất các đáp án trên
Câu 43: 1 điểm
TƯLĐTT vô hiệu nếu: Nội dung quy định trái pháp luật hoăc người ký không có thẩm quyền hoặc không đăng ký ở cơ quan lao động có thẩm quyền hoặc…
A.  
Không xác định rõ yêu cầu và nội dung thương lượng
B.  
Thực hiện không đúng các bước yêu cầu
C.  
Không tham khảo ý kiến Liên đoàn lao động
D.  
Không hoàn thiện dự thảo TƯLĐ đúng hạn.
Câu 44: 1 điểm
Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố phi tài chính trả cho người lao động không bao gồm:
A.  
Môi trường làm việc
B.  
An sinh xã hội
C.  
Cơ hội được cấp trên nhận biết
D.  
Cơ hội thăng tiến
Câu 45: 1 điểm
Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan đến việc?
A.  
Giáng chức, thăng tiến.
B.  
Khen thưởng, kỷ luật.
C.  
Chấm dứt lao động.
D.  
Chế độ nghỉ thai sản
Câu 46: 1 điểm
Tiền lương thực tế phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.  
Số lượng tiền lương danh nghĩa
B.  
Chỉ số giá cả hàng hóa và dịch vụ
C.  
Mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp
D.  
Câu a và b
Câu 47: 1 điểm
Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng chương trình đa dạng hóa công việc (Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên làm việc tại nhiều bộ phận phòng ban khác nhau. Mục đích chính của chương trình này là?
A.  
Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động.
B.  
Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau này.
C.  
Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm hạn chế xung đột nội bộ.
D.  
Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động với doanh nghiệp.
Câu 48: 1 điểm
Việc lập ra… là nhằm phân định ra các nhân viên cùng nhau làm công việc như nhau (cùng ngạch lương) nhưng được lãnh lương cao thấp khác nhau… bao gồm mức lương tối thiểu và mức lương tối đa đối với sự thay đổi đủ tạo ra sự khác biệt giữa các mức lương.
A.  
Ngạch lương/ngạch lương
B.  
Bậc lương/bậc lương
C.  
Ngạch lương/bậc lương
D.  
Bậc lương/ngạch lương

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Quản Trị Nhân Lực với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về quản lý nguồn nhân lực, chiến lược tuyển dụng, đào tạo, và phát triển nhân viên. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

275 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

14,350 lượt xem 7,714 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp từ Đại học Điện lực EPU, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quản lý doanh nghiệp và các kỹ năng cần thiết để khởi nghiệp. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kỹ năng quản lý và đạt kết quả cao trong môn học.

146 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

74,119 lượt xem 39,900 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Lý Tài Chính - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản Lý Tài Chính từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ tài liệu được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức về quản lý tài chính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

140,482 lượt xem 75,628 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Quan Hệ Quốc Tế - Làm Online Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm câu hỏi trắc nghiệm về Quan Hệ Quốc Tế để làm online miễn phí kèm đáp án chi tiết? Tài liệu này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm phong phú, giúp bạn ôn tập và kiểm tra kiến thức về các lý thuyết, nguyên tắc cơ bản trong quan hệ quốc tế, tổ chức quốc tế, chính sách đối ngoại, và các vấn đề toàn cầu hiện nay. Mỗi câu hỏi đều kèm theo đáp án chi tiết, hỗ trợ bạn trong quá trình tự học và nâng cao hiểu biết về lĩnh vực này. Tham gia ngay bài trắc nghiệm online miễn phí và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến Quan Hệ Quốc Tế.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,862 lượt xem 5,803 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Quan Hệ Quốc Tế Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quan Hệ Quốc Tế, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, lý thuyết và mối quan hệ quốc tế hiện đại. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về chính trị, ngoại giao, kinh tế quốc tế và các vấn đề toàn cầu, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

470 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

10,864 lượt xem 5,838 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,295 lượt xem 44,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thấp Tim - Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Thấp Tim từ Học Viện Quân Y (VMMA) hoàn toàn miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập về bệnh lý Thấp Tim, giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để luyện thi giữa kỳ, cuối kỳ và kiểm tra kiến thức chuyên sâu về bệnh lý tim mạch.

50 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,130 lượt xem 76,510 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Nghiệp Vụ Hải Quan - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Nghiệp vụ Hải quan dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các quy định, quy trình và kỹ năng trong lĩnh vực nghiệp vụ hải quan, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Tài liệu cung cấp nhiều dạng câu hỏi phong phú cùng lời giải thích rõ ràng, hữu ích cho sinh viên muốn nâng cao kết quả học tập.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,092 lượt xem 48,496 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chương Hội Chứng Thận Hư Và Viêm Cầu Thận Cấp – Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương Hội Chứng Thận Hư và Viêm Cầu Thận Cấp từ Học Viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân mắc hội chứng thận hư và viêm cầu thận cấp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

65 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

145,234 lượt xem 78,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!