thumbnail

Đề Thi Quản Trị Nguồn Nhân Lực HUFI Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Quản Trị Nguồn Nhân Lực HUFI" dành cho sinh viên Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về quản trị nhân lực trong các tổ chức. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Quản trị nguồn nhân lực HUFI Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên HUFI quản lý nhân sự

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của QTNNL?
A.  
Thu hút nguồn nhân lực.
B.  
Quản lý nguồn nhân lực.
C.  
Duy trì nguồn nhân lực.
D.  
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
Câu 2: 1 điểm
Quản trị con người là trách nhiệm của....?
A.  
Cán bộ quản lý các cấp
B.  
Phòng nhân sự
C.  
Câu a và b
D.  
Tất cả đều sai
Câu 3: 1 điểm
Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự.
A.  
Nghỉ hưu
B.  
Tự động nghỉ việc
C.  
Hết hạn hợp đồng
D.  
Không câu nào đúng
Câu 4: 1 điểm
Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A.  
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B.  
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C.  
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D.  
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc.
Câu 5: 1 điểm
Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A.  
Trả lương và kích thích, động viên
B.  
Hoạch định và tuyển dụng
C.  
Đào tạo và huấn luyện
D.  
Tất cả đều sai
Câu 6: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên tắc QTNNL?
A.  
Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát triển.
B.  
Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
C.  
QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
D.  
QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
Câu 7: 1 điểm
Lợi ích của Hoạch định NNL là:
A.  
Giúp DN đánh giá thực trạng sử dụng NNL của mình
B.  
b, Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng nhân viên
C.  
Tuyển dụng lao động kịp thời
D.  
Tăng năng suất và lợi thế cạnh tranh
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 8: 1 điểm
Khi …. thì người ta thường đào tạo, tái đào tạo, đề bạt nội bộ, tuyển từ bên ngoài, sử dụng lao động không thường xuyên.
A.  
Cầu = cung
B.  
Dư thừa lao động
C.  
Cầu > cung
D.  
Cầu < cung
Câu 9: 1 điểm
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 10: 1 điểm
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ chức trong tương lai?
A.  
Hội nhập
B.  
Hoạch định
C.  
Quan hệ lao động
D.  
Khen thưởng
Câu 11: 1 điểm
Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A.  
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B.  
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C.  
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D.  
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc.
Câu 12: 1 điểm
Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu
A.  
Sử dụng hợp lý lao động
B.  
Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
C.  
Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 13: 1 điểm
Hoạch định nguồn nhân lực kế thừa là công việc hoạch định mà các nhà lãnh đạo tổ chức xác định đội ngũ nhân viên tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý, lãnh đạo trong tương lai”. Phát biểu như vậy là:
A.  
Sai đối với tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và tầng nấc quản lý
B.  
Đúng với các tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và nhiều nấc quản lý
C.  
Đúng đối với DN vừa và nhỏ, khó tuyển dụng NV, ít tầng nấc quản lý trung gian
D.  
Sai đối với các tổ chức hoạt động đa ngành nghề, chuyên môn phức tạp và quy mô lớn
Câu 14: 1 điểm
Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
A.  
Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
B.  
Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ không tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
C.  
Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 15: 1 điểm
Từ nào dưới đây được định nghĩa như là hệ thống triết lý, chính sách và hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên?
A.  
Quản lý đội ngũ nhân viên
B.  
Quản lý nguồn nhân lực
C.  
Quản trị nguồn nhân lực
D.  
Quản trị nhân sự
Câu 16: 1 điểm
Để đánh giá năng lực người làm công tác QTNNL, ta dựa vào các tiêu chí nào sau đây:
A.  
Kết quả và tính chuyên nghiệp.
B.  
Tính chuyên nghiệp của QTNNL
C.  
Hiệu quả công việc của nhân viên trong công ty.
D.  
Kết quả QTNNL.
Câu 17: 1 điểm
Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là?
A.  
Tổ chức – hành chính
B.  
Hành chính tổng hợp
C.  
Tổ chức cán bộ - hành chính
D.  
Câu a và b
Câu 18: 1 điểm
Việc các cấp quản lý trong doanh nghiệp xác định những nhân viên có tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý trong tương lai qua các bước: xác định các vị trí quan trọng trong tương lai, lập bảng thông tin các cá nhân dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện…
A.  
Hoạch định nguồn nhân lực lãnh đạo
B.  
Hoạch định nguồn nhân lực xu hướng
C.  
Hoạch định nguồn nhân lực kế tục
D.  
Hoạch định NNL định tính
Câu 19: 1 điểm
Quan điểm KHÔNG đúng về để đặc điểm nguồn nhân lực
A.  
Là cơ sở cho việc phát triển bền vững của tổ chức
B.  
Dễ biến động do ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài
C.  
Dễ thu nạp và dễ quản lý nhất trong các nguồn lực của tổ chức
D.  
Cần sự động viên kịp thời và quan tâm tinh thần.
Câu 20: 1 điểm
Khi dư thừa lao động, người sử dụng lao động phải nghĩ đến việc cắt giảm số lượng lao động nhằm bảo đảm mục tiêu trong kinh doanh, khi cắt giảm lao động thì người sử dụng lao động phải tuân theo một số nguyên tắc nhất định như sau, ngoại trừ:
A.  
Giảm nhân viên và cắt giảm công việc tương ứng
B.  
Giảm nhân viên và không giảm công việc
C.  
Chú trọng đến hiệu quả của tổ chức
D.  
Công bằng và khách quan.
Câu 21: 1 điểm
Hoạch định nguồn nhân lực dựa vào kinh nghiệm quản lý hoặc dựa vào thời gian làm việc lâu dài của nhà quản trị nhân sự gọi là phương pháp:
A.  
Chuyên gia
B.  
Delphi
C.  
Định tính
D.  
Chia sẻ
Câu 22: 1 điểm
Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi trường làm việc, cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá…
A.  
Hiệu quả của QTNNL.
B.  
Sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ (NNL).
C.  
Năng lực của nhà quản trị cấp cao.
D.  
Năng lực của trường bộ phận quản trị nhân sự.
Câu 23: 1 điểm
Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A.  
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B.  
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C.  
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D.  
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc.
Câu 24: 1 điểm
Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A.  
Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B.  
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng
C.  
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng
D.  
Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo
Câu 25: 1 điểm
Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A.  
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B.  
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng.
C.  
Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
D.  
Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 26: 1 điểm
Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..
A.  
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
B.  
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C.  
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D.  
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 27: 1 điểm
Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.  
Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 28: 1 điểm
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được với tổ chức
A.  
Đào tạo
B.  
Phát triển
C.  
Hội nhập
D.  
Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 29: 1 điểm
Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các doanh nghiệp Việt Nam còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
A.  
Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B.  
Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C.  
Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này
D.  
TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc
Câu 30: 1 điểm
Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A.  
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
B.  
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C.  
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D.  
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 31: 1 điểm
Nếu tiến trình hoạch định NNL bao gồm 7 bước, bước nào đang thiếu ở tiến trình sau: (Xác định mục tiêu, chiến lược – Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài – Phân tích thực trạng QTNNL trong DN – Dự báo nhu cầu NNL và cân đối cung cầu – Lập kế hoạch hành động và xây dựng chính sách NNL – Kiểm tra, đánh giá và khắc phục, cải tiến các quy trình).
A.  
Triển khai công tác tuyển dụng nhân sự
B.  
Lập và thông qua ngân sách cho nhân sự
C.  
Xây dựng hệ thống thang bảng lương cho đội ngũ nhân sự
D.  
Đánh giá nhân viên.
Câu 32: 1 điểm
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A.  
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B.  
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C.  
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 33: 1 điểm
Từ kết quả của các công trình nghiên cứu trong thập niên 1990, người ta xác định được một trong những điểm yếu trong thực tiễn QTNS tại các quốc gia như sau:
A.  
Những nhà lãnh đạo hàng đầu vẫn chưa chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên
B.  
Những nhà lãnh đạo hàng đầu đã biết chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên
C.  
Những nhà chuyên môn chưa quan tâm đến quản lý tài nguyên nhân sự
D.  
Thành quả của các hoạt động QTNS chưa được đánh giá khách quan.
Câu 34: 1 điểm
Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây
A.  
Các đối thủ cạnh tranh
B.  
Nhà cung cấp nguyên vật liệu
C.  
Nguồn nhân lực
D.  
Khách hàng
Câu 35: 1 điểm
Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
A.  
Cân đối
B.  
Linh hoạt
C.  
Kịp thời
D.  
Câu a và câu b
Câu 36: 1 điểm
Thực chất của QTNNL là…..
A.  
Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức.
B.  
Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động.
C.  
Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 37: 1 điểm
Các nội dung như: quản lý tài sản lớn nhất của tổ chức, quản lý tốt nguồn nhân lực, lập kế hoạch chiến lược về nhân sự cho việc phát triển chung của tổ chức, liên quan đến tất cả các bộ phận khác của tổ chức thể hiện… của QTNNL.
A.  
Vai trò
B.  
Chức năng
C.  
Vị trí
D.  
Nhiệm vụ.
Câu 38: 1 điểm
Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, thiết lập chính sách, chương trình hành động để đảm bảo đủ nguồn nhân lực và phù hợp chiến lược phát triển DN là nội dung của:
A.  
Hoạch định nguồn nhân lực
B.  
Thu hút nguồn nhân lực
C.  
Tuyển dụng nguồn lao động
D.  
Đánh giá chất lượng nguồn nhân lực.
Câu 39: 1 điểm
Cụm từ nào dưới đây nhằm mô tả tất cả các thành viên tham gia hoạt động, làm việc cho doanh nghiệp?
A.  
Nguồn nhân lực
B.  
Công nhân viên chức
C.  
Toàn thể cán bộ nhân viên
D.  
Đội ngũ nhân viên.
Câu 40: 1 điểm
Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A.  
Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B.  
Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
C.  
Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
D.  
Cả a và b
Câu 41: 1 điểm
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 42: 1 điểm
Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A.  
Chỉ đạo
B.  
Trung tâm
C.  
Thiết lập
D.  
Tất cả đều sai
Câu 43: 1 điểm
Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A.  
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
B.  
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị.
C.  
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 44: 1 điểm
Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi trường làm việc, cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá….
A.  
Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát triển.
B.  
Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
C.  
QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
D.  
QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
Câu 45: 1 điểm
Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là….
A.  
Người lao động trong tổ chức
B.  
Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C.  
Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D.  
Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 46: 1 điểm
Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.  
Quy định pháp luật của Nhà nước
B.  
Trình độ nhân lực và đội ngũ quản lý nhân lực
C.  
Đặc điểm của công việc
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 47: 1 điểm
Tất cả các yếu tố như nguồn nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, quy trình công nghệ, nguồn vốn và thông tin chính là:… của doanh nghiệp?
A.  
Ngoại lực
B.  
Nguồn nhân lực
C.  
Nội lực
D.  
Lực đẩy
Câu 48: 1 điểm
Khi… lao động thì người ta thường giảm lương, giảm giờ làm, cho nghỉ hưu sớm, cho thôi việc, cho nghỉ phép đối với đội ngũ lao động.
A.  
Cầu = cung
B.  
Thiếu hụt lao động
C.  
Cầu
D.  
Cầu >cung

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,587 lượt xem 6,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực từ Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý nhân sự, chiến lược phát triển nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và đánh giá nhân viên, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành quản trị nhân lực. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

65 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,497 lượt xem 77,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Học - NTT - Đại Học Nguyễn Tất Thành (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi Quản Trị Học dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi được thiết kế để làm online, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức. Tham gia ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

20,533 lượt xem 11,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Marketing 1 - APD - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi Quản Trị Marketing 1 dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển (APD). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải miễn phí ngay hôm nay!

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

22,349 lượt xem 12,006 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Chiến Lược Làm Online Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tham gia ngay bộ đề thi Quản trị chiến lược làm bài online miễn phí, đi kèm đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng khoa học, bám sát nội dung học phần, giúp bạn ôn tập và đánh giá kiến thức hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với tài liệu hữu ích này!

360 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

373,244 lượt xem 200,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)Đại học - Cao đẳng
Khám phá đề thi môn Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi trực tuyến miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức quản trị cơ sở dữ liệu, từ lý thuyết đến thực hành. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

84,631 lượt xem 45,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Học Miễn Phí Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Quốc Gia Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Truy cập bộ đề thi Quản trị học miễn phí có đáp án, dành riêng cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung giảng dạy và chương trình đào tạo. Cung cấp tài liệu chất lượng, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành. Tài liệu dễ dàng sử dụng mọi lúc, mọi nơi, giúp bạn sẵn sàng cho các kỳ thi quan trọng.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

82,120 lượt xem 44,177 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Tài Chính 3 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Quản Trị Tài Chính 3 NEU" dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và nâng cao kiến thức về quản trị tài chính trong doanh nghiệp. Tham gia đề thi ngay để cải thiện điểm số và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,398 lượt xem 42,742 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Học APD Học Viện Chính Sách và Phát Triển - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Quản Trị Học APD" dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về quản trị học trong các tổ chức và doanh nghiệp. Tham gia đề thi ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

242 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

73,392 lượt xem 39,508 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!