thumbnail

Đề Thi SẢN 1 FULL Đại học Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội VNU

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn SẢN 1 FULL, được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược và Đại học Quốc gia Hà Nội. Bộ đề được thiết kế tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, nâng cao kỹ năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn, hỗ trợ quá trình ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án SẢN 1 FULL Đại học Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm y khoa

Số câu hỏi: 1403 câuSố mã đề: 36 đềThời gian: 1 giờ

66,639 lượt xem 5,125 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Biến chứng khi đặt nội khí quản là, chọn câu đúng:
A.  
Thủng nắp thanh môn.
B.  
Thiếu oxy.
C.  
Tràn dịch màng phổi.
D.  
Tán huyết cấp.
E.  
Nhịp tim không đều, rất nhanh.
Câu 2: 0.25 điểm
Thai nhi trưởng thành có dự trữ oxy đủ cho mấy phút nếu trao đổi khi bị cản trở:
A.  
1 phút
B.  
2 phút
C.  
5 phút
D.  
6 phút
E.  
10 phút
Câu 3: 0.25 điểm
Trong khi chuyển dạ, trương lực cơ bản của tử cung từ:
A.  
12-13 mmHg
B.  
20-25 mmHg
C.  
25-30 mmHg
D.  
30-35 mmHg
Câu 4: 0.25 điểm
Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
A.  
25cm
B.  
10cm
C.  
15cm
D.  
20cm
Câu 5: 0.25 điểm
Tỷ lệ bệnh của rau bong non là:
A.  
< 0,6%
B.  
0,6 - 1%
C.  
1 - 2%
D.  
2 - 3%.
Câu 6: 0.25 điểm
Sự tiêu thụ Oxy của thai so với người lớn có sự khác biệt nào:
A.  
Thấp hơn 2 lần
B.  
Cao hơn 2 lần
C.  
Tương đương
D.  
Cao hơn 1,5lần
Câu 7: 0.25 điểm
Trong thì sổ đầu, chỉ cắt tầng sinh môn khi có chỉ định và đủ điều kiện. Vị trí cắt tầng sinh môn thường ở (Nếu người đỡ đẻ thuận tay phải):
A.  
10 giờ
B.  
8 giờ
C.  
7 giờ
D.  
5 giờ
Câu 8: 0.25 điểm
Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
A.  
100mg, 8 tuần một lần
B.  
100mg, 12 tuần một lần
C.  
150mg, 8 tuần một lần
D.  
150mg, 12 tuần một lần
Câu 9: 0.25 điểm
Tình trạng của mạch máu phổi trẻ sơ sinh khi có thiếu oxy do ngạt:
A.  
Không có sự thay đổi
B.  
Mạch máu phổi co lại
C.  
Mạch máu phổi giãn ra
D.  
Mạch máu phổi bị tắc nghẽn
E.  
Mạch máu phổi có sự nối tắt giữa các tiểu đ/m và tiểu t/m
Câu 10: 0.25 điểm
Tác dụng chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
A.  
Tác dụng chủ yếu đến niêm mạc tử cung
B.  
Tác dụng đến niêm dịch cổ tử cung
C.  
Tác dụng ức chế phóng noãn
D.  
Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng
Câu 11: 0.25 điểm
Mornitoring sản khoa( CTG) cho phép theo dõi:
A.  
Cơn co tử cung và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
B.  
Tim thai và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
C.  
Cơn co tử cung, tim thai và ảnh hưởng của cơn co tử cung đến tim thai.
D.  
Cơn co tử cung và tim thai.
Câu 12: 0.25 điểm
Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
A.  
Đường kính nhô - hậu mu  8 cm
B.  
Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
C.  
Đường kính nhô - hậu mu 10cm 5
D.  
Đường kính nhô- thượng mu  10,5cm
Câu 13: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:
A.  
40-60cm
B.  
50 -70cm
C.  
60 -70cm
D.  
70-80cm
Câu 14: 0.25 điểm
Sản phụ 16 tuổi, có thai lần đầu, thai 26 tuần. Vào viện khám vì đau bụng. Sau thăm khám thấy có cơn co tử cung: Xử trí nào dưới đây là đúng nhất:
A.  
Cho bệnh nhân vào nằm viện ngay.
B.  
Cho bệnh nhân đơn thuốc về nhà điều trị ngoại trú.
C.  
Đo cơn co tử cung trên Monitoring
D.  
Siêu âm thai.
Câu 15: 0.25 điểm
Một cặp vợ chồng chung sống bình thường, không áp dụng biện pháp tránh thai nào, sau bao lâu không có thai được gọi là vô sinh.
A.  
Sau 6 tháng
B.  
Sau 12 tháng
C.  
Sau 18 tháng
D.  
Sau 2 năm
Câu 16: 0.25 điểm
Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử cung khi tuổi thai mấy tuần:
A.  
10
B.  
12
C.  
14
D.  
16
Câu 17: 0.25 điểm
Rau bong non có thể xảy ra sau khi:
A.  
Bị chấn thương vùng bụng.
B.  
Sau thủ thuật chọc dò ối.
C.  
Làm thủ thuật ngoại xoay thai.
D.  
Tất cả đúng.
Câu 18: 0.25 điểm
Chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối cho trường hợp nào sau đây:
A.  
Mẹ có sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn eo.
B.  
Mẹ có sẹo mổ khâu thủng tử cung.
C.  
Tiền sử mổ lấy thai 2 lần.
D.  
Mẹ có sẹo mổ u nang buồng trứng.
Câu 19: 0.25 điểm
Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Đẻ chỉ huy
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.25 điểm
Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
A.  
Nên mổ sớm
B.  
Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên
C.  
Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa
D.  
Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài
Câu 21: 0.25 điểm
Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A.  
Thắt lưng 5
B.  
Cùng 1
C.  
Cùng 2
D.  
Cụt 1
Câu 22: 0.25 điểm
Liệt kê 2 biến chứng cho mẹ trong nhau bong non:
A.  
Choáng do chảy máu
B.  
Rối loạn đông chảy máu
C.  
A và B đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 23: 0.25 điểm
Gọi là vết mổ lấy thai sớm trong trường hợp nào sau đây:
A.  
Tiền sử mổ lấy thai dưới 12 tháng.
B.  
Tiền sử mổ lấy thai dưới 24 tháng.
C.  
Mang thai lại sau mổ dưới 12 tháng.
D.  
Mang thai lại sau mổ dưới 24 tháng.
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý phản xạ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.25 điểm
Nguyên nhân thường gặp gây thiếu máu mẹ trong thai nghén là:
A.  
Nhiễm giun móc
B.  
Nhiễm giun đũa
C.  
Ăn uống kém
D.  
Ra huyết bất thường
Câu 26: 0.25 điểm
Rối loạn tăng trương lực cơ bản của cơ tử cung gặp điển hình nhất trong trường hợp nào dưới đây:
A.  
Phù rau thai
B.  
Rau bong non
C.  
Đa ối
D.  
Doạ vỡ tử cung
Câu 27: 0.25 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của sảy thai 3 - 4 tháng đầu là:
A.  
Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung cùng một lúc
B.  
Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau.
C.  
Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau và sản dịch
D.  
Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung không theo quy luật nào
Câu 28: 0.25 điểm
Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
B.  
Nguồn dinh dưỡng chính cho thai
C.  
Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
D.  
Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau
Câu 29: 0.25 điểm
Mốc của ngôi chỏm:
A.  
Thóp trước
B.  
Thóp sau
C.  
Gốc mũi
D.  
Cằm
Câu 30: 0.25 điểm
Trong hậu sản bình thường, ngày thứ 6 sau sinh, vị trí đáy tử cung ở:
A.  
Dưới rốn 2 cm
B.  
Khoảng giữa rốn và xương vệ
C.  
2 cm trên xương vệ
D.  
Không còn sờ được trên xương vệ
Câu 31: 0.25 điểm
Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
A.  
Đường kính lọt của ngôi đầu.
B.  
Đường kính xuống của ngôi chỏm
C.  
Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
D.  
Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm
Câu 32: 0.25 điểm
Trong rau bong non thể nặng, áp lực trong buồng ối là:
A.  
5-10 mmHg.
B.  
15-50 mmHg.
C.  
> 80 mmHg.
D.  
> 100 mmHg.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong khai thác tiền sử sản khoa để phát hiện TNNCC dưới đây, yếu tố nào theo bạn không cần thiết:
A.  
Số lần mang thai và các biến cố đã xảy ra.
B.  
Số lần đẻ và các can thiệp liên quan.
C.  
Số con trai hoặc gái đã có và khoảng cách sinh
D.  
Số con sống và tình trạng sức khoẻ của chúng.
Câu 34: 0.25 điểm
Triệu chứng sau không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ:
A.  
Chậm kinh, ra huyết.
B.  
Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành cơn ở hạ vị.
C.  
Thăm khám âm đạo thấy khối cạnh tử cung chạm vào rất đau.
D.  
Chọc dò túi cùng Douglas có máu loãng không đông.
Câu 35: 0.25 điểm
Chọn một câu SAI về đặc điểm hô hấp bình thường của trẻ sơ sinh đủ tháng:
A.  
Nhịp thở đều với tần số 40 lần/phút
B.  
Không có dấu hiệu cản trở hô hấp
C.  
Da hồng hào, khóc to
D.  
Tím tái quanh miệng, có cơn ngừng thở
Câu 36: 0.25 điểm
Dấu hiệu nào sau đây trong suy thai trường diễn có tiên lượng xấu nhất?
A.  
Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
B.  
Khoảng cách ối lớn nhất (đo trên siêu âm) < 10mm.
C.  
Nhịp tim thai phẳng.
D.  
Nước ối có lẫn phân su.
E.  
Giảm số cử động thai.
Câu 37: 0.25 điểm
Trong suy thai trường diễn không cân xứng, kích thước nào giảm nhiều nhất?
A.  
Đường kính lưỡng đỉnh.
B.  
Chiều dài xương đùi.
C.  
Đường kính ngang bụng.
D.  
Chiều dài bàn chân.
Câu 38: 0.25 điểm
Thời điểm khám để xác định đầu ối dễ nhất là:
A.  
Khi cổ tử cung đã mở
B.  
Trong cơn co tử cung
C.  
Ngoài cơn co tử cung
D.  
Thấy nước ối chảy ra
Câu 39: 0.25 điểm
Đối với trẻ sinh đôi cần hướng dẫn cho mẹ, NGOẠI TRỪ:
A.  
Giải thích cho mẹ an tâm nuôi cả hai con.
B.  
Có thể cho một trẻ bú trước, một trẻ bú sau hoặc cả 2 bú cùng lúc.
C.  
Trẻ nào bú bên nào thì cứ bú bên đó.
D.  
Nếu cần có thể vắt sữa cho trẻ uống.
Câu 40: 0.25 điểm
Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ tử cung là
A.  
Ra khí hư
B.  
Đau
C.  
Ngứa
D.  
Tất cả đều đúng