thumbnail

Đề Ôn Tập Sản YHCT - Miễn Phí Có Đáp Án Chi Tiết - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

Tài liệu ôn tập miễn phí môn Sản YHCT tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, kèm đáp án chi tiết. Cung cấp kiến thức chuyên sâu về y học cổ truyền trong lĩnh vực sản khoa, bao gồm các phương pháp điều trị, chẩn đoán và bài học thực tế. Hỗ trợ sinh viên học tập, ôn luyện và sẵn sàng cho kỳ thi với nền tảng kiến thức vững chắc.

Từ khoá: Sản YHCTy học cổ truyềnHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt Namtài liệu Sản YHCT miễn phíôn tập Sản YHCTtài liệu y học cổ truyền có đáp ánđáp án chi tiết Sản YHCThọc y học cổ truyềnkiến thức sản khoa y học cổ truyềnđề ôn tập Sản YHCT

Số câu hỏi: 66 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

75,411 lượt xem 5,799 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Tam pháp đt U xơ tử cung

A.  

Hoạt huyết, tán ứ, tiêu trưng

B.  

Cố xung, chỉ huyết

C.  

Hoạt huyết, tiêu u

D.  

Trừ thấp, tiêu trưng, hoá ngưng

Câu 2: 0.4 điểm

Đt Trưng hà thể Nhiệt độc thịnh, nếu phần phụ sưng nề nhiều gia:

A.  

Đào nhân, hồng hoa

B.  

Nhân trần, thương truật

C.  

Hương phụ, mộc hương

D.  

Ô dược, chỉ xác

Câu 3: 0.4 điểm

Vị thuốc nào không có trong thành phần bài Tiêu tích tán

A.  

Ngưu tất

B.  

Xích thược

C.  

Đào nhân

D.  

Huyền hồ

Câu 4: 0.4 điểm

Vị thuốc nào sau đây không có trong thành phần bài “ Tiểu phúc khử ứ thang”

A.  

Nhục que

B.  

Quế tâm

C.  

Bào khương

D.  

Tiểu hồi

Câu 5: 0.4 điểm

Đt trưng hà thể nhiệt độc thịnh, nếu khí hư nhiều, vàng hôi gia:

A.  

Hoàng bá, nhân trần, thương truật

B.  

Hoàng đằng, nhân trần, thương truật

C.  

Bồ công anh, thương truật, hoàng cầm

D.  

Hoàng liên, nhân trần, thương truật

Câu 6: 0.4 điểm
Sản hậu táo  bón thể Vị thực có mạch là

A.  

Trầm hữu lực

B.  

Trầm vô lực

C.  

Tế sác hữu lực

D.  

Vi tế 

Câu 7: 0.4 điểm

Vị thuốc nào sau đây không có trong thành phần bài “ Tiểu phúc khử ứ thang”

A.  

Ngải cứu

B.  

Quế tâm

C.  

Tiểu hồi

D.  

Bồ hoàng

Câu 8: 0.4 điểm
HC tiền mãn kinh thể can dương thượng cang dùng bài thuốc:

A.  

Chấn can tức phong thang

B.  

Bình vị tán

C.  

Sài hồ sơ can thang

D.  

Long đởm tả can thang

Câu 9: 0.4 điểm

Thành phan bột khứ hủ k có

A.  

Ngũ vị tử

B.  

Lá mỏ quạ

C.  

Lá mong tay

D.  

Bạch cập

Câu 10: 0.4 điểm

Vị thuốc nào sau đây không có trong thành phần bài “ Tiểu phúc khử ứ thang”

A.  

Nhũ hương, sài hồ

B.  

Ngũ linh chỉ, xích thược

C.  

Quế tâm, tiểu hồi

D.  

Bồ hoàng, tiền hồ

Câu 11: 0.4 điểm

Vị thuốc nào không có trong thành phần bài Tiêu tích tán

A.  

Hồng hoa

B.  

Đào nhân

C.  

Xích thược

D.  

Huyền hồ

Câu 12: 0.4 điểm

Đt Trưng hà thể Nhiệt độc thịnh, nếu bụng chướng nhiều gia:

A.  

Hương phụ, mộc hương

B.  

Nhân trần. Thương truật

C.  

Đào nhân, hồng hoa

D.  

Ô dược, chỉ xác

Câu 13: 0.4 điểm

Bài Tứ vật đào hông gia vị có gia 2 vị thuốc là

A.  

Đẳng sâm, trần bì

B.  

Đẳng sâm, hương phụ

C.  

Ô dược, chỉ xác

D.  

Huyền hồ, đẳng sâm

Câu 14: 0.4 điểm

Vị thuốc nào không có trong thành phần bài ”Ngân liên hoàn”

A.  

Bồ công ah

B.  

Chi tử

C.  

Ý dĩ

D.  

Huyền hồ

Câu 15: 0.4 điểm
Trong Hc tiền mãn kinh nếu: thận thuỷ bất túc, âm không chế đc dương gây triệu chứng gì:

A.  

Tâm thận bất giao

B.  

Tâm thận âm hư

C.  

Thuỷ hoả kí tế

D.  

Thận âm hư

Câu 16: 0.4 điểm

Phâp đt trưng hà thể khí trệ huyết ứ

A.  

Lý khí hành trệ, hoạt huyết hoá ứ

B.  

Hoạt huyết tiêu tích, thông kinh lạc

C.  

Phá ứ tán kết, thông kinh lạc

D.  

Hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc

Câu 17: 0.4 điểm

Bột sinh cơ dùng trong phụ khoa gồm

A.  

Nghệ vàng, hoàng bá, mẫu lệ, ngũ bội tử, lô cam thạch

B.  

Sà sàng tử, hoàng đằng, mẫu lệ, ngũ bội tử, lô cam thạch

C.  

Nghệ vàng, hoàng liên, mẫu lệ, ngũ bội tử, lô cam thạch

D.  

Nghệ vàng, hoàng bá, mẫu lễ ngũ vị tử, lô cam thạch

Câu 18: 0.4 điểm

Trưng hà thể Nhiệt độc thịnh có triệu chứng

A.  

Sốt cao, đau bụng dưới, khí hư vàng hoặc như mủ

B.  

Khí hư ra nhiều, vàng, dính, hôi

C.  

Sốt ít hoặc không sốt, đau bụng dưới, khí hư vàng

D.  

Sốt cao, khí hư vàng, dính, hôi

Câu 19: 0.4 điểm

Trưng hà thể Hàn ngưng khí trệ có triệu chứng

A.  

Đau bụng dưới, khí hư ra nhiều loãng

B.  

Đau bụng dưới, khí hư ra nhiều đặc

C.  

Đau bụng dưới, khí hư ra ít đặc

D.  

Đau bụng dưới, khí hư ra ít loãng

Câu 20: 0.4 điểm

Trưng hà thể nào tương ứng vs thể mạn của YHHĐ

A.  

Thấp nhiệt ứ kết

B.  

Nhiệt độc thịnh

C.  

Khí trệ huyết ứ

D.  

A và B

Câu 21: 0.4 điểm

Vị thuốc nào sau đây không có trong thành phần bài “ Tiểu phúc khử ứ thang”

A.  

Đào nhân

B.  

Xích thược

C.  

Bào khương

D.  

Ngũ linh chi

Câu 22: 0.4 điểm
BN nữ 48 tuổi, sinh con 3 lần, nạo thai 5 lần, đợt này có bh: ngũ canh tả, tiểu nhiều về đêm, đau lưng mỏi gối. HC tiền mãn kinh thể:

A.  

Tỳ thận dương hư

B.  

Can thận âm hư

C.  

Tâm thận bất giao

D.  

Can uất hoả nhiệt

Câu 23: 0.4 điểm

Vị thuốc có td trừ phong  thắng thấp trong bài Hoàn đới thang là

A.  

Hắc giới tuệ

B.  

Bạch truật

C.  

Thương truật

D.  

Sa tiền tử

Câu 24: 0.4 điểm

Vị thuốc nào không có trong thành phần bài Tiêu tích tán

A.  

Ô dược

B.  

Xích thược

C.  

Đào nhân

D.  

Huyền hồ

Câu 25: 0.4 điểm
Trưng là khối tích tụ của:

A.  

Âm

B.  

Huyết

C.  

Âm, huyết

D.  

Khí, huyết

Đề thi tương tự

Đề Ôn Tập Tổng Hợp Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam (HUBT)Đại học - Cao đẳngLịch sử

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

86,7386,667

Đề thi Ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam APDLịch sử

6 mã đề 226 câu hỏi 1 giờ

30,4312,336

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

137,42410,566

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

119,5179,188

Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhấtLớp 4Toán

18 mã đề 240 câu hỏi 1 giờ

147,19411,319

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,9209,603