thumbnail

Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) với {u_n} = {3^n}.\) Tính \({u_{n + 1}}?

A.  
un+1=3n+3.{u_{n + 1}} = {3^n} + 3.
B.  
un+1=3.3n.{u_{n + 1}} = {3.3^n}.
C.  
un+1=3n+1.{u_{n + 1}} = {3^n} + 1.
D.  
un+1=3(n+1).{u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right).
Câu 2: 0.33 điểm

Cho một cấp số cộng (un) có {u_1} = \frac{1}{3}\), \({u_8} = 26. Tìm công sai d.

A.  
d=113d = \frac{{11}}{3}
B.  
d=103d = \frac{{10}}{3}
C.  
d=310d = \frac{3}{{10}}
D.  
d=311d = \frac{3}{{11}}
Câu 3: 0.33 điểm

Cho số cộng (un):2,a,6,b.\left( {{u_n}} \right):2,{\rm{ }}a,{\rm{ }}6,{\rm{ }}b.Tích ab bằng?

A.  
32
B.  
40
C.  
12
D.  
22
Câu 4: 0.33 điểm

Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

A.  
u1 = 6
B.  
u1 = 1
C.  
u1 = 5
D.  
u1 = -1
Câu 5: 0.33 điểm

Cho cấp cộng (un) có số hạng tổng quát là un=3n2{u_n} = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A.  
d = 3
B.  
d = 2
C.  
d = -2
D.  
d = -3
Câu 6: 0.33 điểm

Tổng S=13+132++13n+S = \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{{3^n}}} + \cdot \cdot \cdot có giá trị là:

A.  
19\frac{1}{9}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 7: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) có un = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.

A.  
401
B.  
403
C.  
402
D.  
404
Câu 8: 0.33 điểm

Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?

A.  
B.  
C.  
(un): 1; 3; 6; 10; 15
D.  
(un): -1; 1; -1; 1; -1; 1;...
Câu 9: 0.33 điểm

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3, công bội q = 2. Biết Sn=765{S_n} = 765. Tìm n?

A.  
n = 7
B.  
n = 6
C.  
n = 8
D.  
n = 9
Câu 10: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng có u1 = -3, d = 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.  
u5 = 15
B.  
u4 = 8
C.  
u3 = 5
D.  
u2 = 2
Câu 11: 0.33 điểm

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và công bội q = 3. Số hạng u2

A.  
-6
B.  
6
C.  
1
D.  
-18
Câu 12: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) thỏa mãn un=2n1+1n{u_n} = \frac{{{2^{n - 1}} + 1}}{n}. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.

A.  
51,2
B.  
51,3
C.  
51,1
D.  
102,3
Câu 13: 0.33 điểm

Cho dãy số {u1=4un+1=un+n\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 4\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + n \end{array} \right.. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.

A.  
16
B.  
12
C.  
15
D.  
14
Câu 14: 0.33 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A.  
un=n2{u_n} = {n^2}
B.  
un=2n{u_n} = 2n
C.  
un=n31{u_n} = {n^3} - 1
D.  
un=2n+1n1{u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n - 1}}
Câu 15: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số là Sn = 253. Tìm n.

A.  
9
B.  
11
C.  
12
D.  
10
Câu 16: 0.33 điểm

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:

A.  
160
B.  
-320
C.  
-160
D.  
-320
Câu 17: 0.33 điểm

Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng.

A.  
50
B.  
70
C.  
30
D.  
80
Câu 18: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó

A.  
un = 5 + 4n
B.  
un = 3 + 2n
C.  
un = 2 + 3n
D.  
un = 4 + 5n
Câu 19: 0.33 điểm

Cho cấp số nhân (un);u1=1,q=2\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2. Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?

A.  
11
B.  
9
C.  
9
D.  
10
Câu 20: 0.33 điểm

Xác định x dương để 2x - 3; x; 2x + 3 lập thành cấp số nhân.

A.  
x = 3
B.  
x=3x = \sqrt 3
C.  
x=±3x = \pm \sqrt 3
D.  
không có giá trị nào của x.
Câu 21: 0.33 điểm

Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính S=1u1u2+1u2u3+...+1u49u50S = \frac{1}{{u_1^{}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \frac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}

A.  
S = 123
B.  
S=423S = \frac{4}{{23}}
C.  
S=9246S = \frac{9}{{246}}
D.  
S=49246S = \frac{{49}}{{246}}
Câu 22: 0.33 điểm

Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.

A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
13
Câu 23: 0.33 điểm

Cho dãy số vô hạn {un}\left\{ {{u_n}} \right\} là cấp số cộng có công sai d, số hạng đầu u1. Hãy chọn khẳng định sai?

A.  
u5=u1+u92{u_5} = \frac{{{u_1} + {u_9}}}{2}
B.  
un=un1+d,n2{u_n} = {u_{n - 1}} + d,n \ge 2
C.  
S12=n2(2u1+11d){S_{12}} = \frac{n}{2}\left( {2{u_1} + 11d} \right)
D.  
un=u1+(n1).d,nN{u_n} = {u_1} + (n - 1).d,\forall n \in {N^*}
Câu 24: 0.33 điểm

Cho dãy số (un) thỏa mãn \left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}} \end{array} \right.,\forall n \in {N^*}\). Tính \({u_{2018}}.

A.  
u2018=7+52{u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2
B.  
u2018=2{u_{2018}} = 2
C.  
u2018=2{u_{2018}} = 2
D.  
u2018=7+2{u_{2018}} = 7 + \sqrt 2
Câu 25: 0.33 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) bởi công thức truy hồi sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 0{\rm{ }}}\\ {{u_{n + 1}} = {u_n} + n;{\rm{ }}n \ge 1} \end{array}} \right.\); \({u_{218}} nhận giá trị nào sau đây?

A.  
23653
B.  
46872
C.  
23871
D.  
23436
Câu 26: 0.33 điểm

Cho dãy số \left( {{a_n}} \right)\) thỏa mãn \({a_1} = 1\)\({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100.

A.  
100
B.  
101
C.  
102
D.  
103
Câu 27: 0.33 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u_n}} \right)\) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn \({u_1} + {u_2} + ... + {u_{2018}} = 4\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{1009}}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \log _3^2{u_2} + \log _3^2{u_5} + \log _3^2{u_{14}} bằng

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 28: 0.33 điểm

Cho dãy \left( {{u_n}} \right):{u_1} = {{\rm{e}}^3},{u_{n + 1}} = u_n^2,k \in {N^*}\) thỏa mãn \({u_1}.{u_2}...{u_k} = {{\rm{e}}^{765}}. Giá trị của k là:

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 29: 0.33 điểm

Xét các số thực dương a, b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó a2+b23ab{a^2} + {b^2} - 3ab bằng :

A.  
59
B.  
89
C.  
31
D.  
76
Câu 30: 0.33 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + {n^3},\,\,\,\forall n \in {N^*} \end{array} \right.\). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho \(\sqrt {{u_n} - 1} \ge 2039190.

A.  
n = 2017
B.  
n = 2019
C.  
n = 2020
D.  
n = 2018

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,569 lượt xem 72,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,933 lượt xem 66,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 3 - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Kinh tế Chính trị 3 tại Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, cung cấp kiến thức sâu rộng về các nguyên lý kinh tế, cơ chế thị trường và vai trò của chính sách kinh tế trong phát triển. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ và phân tích các mô hình kinh tế chính trị, hỗ trợ ôn thi hiệu quả và nắm vững nội dung học.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

19,319 lượt xem 10,395 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,388 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,473 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,873 lượt xem 67,221 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,450 lượt xem 72,380 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 11: Ôn tập chương 3 có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

19 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

170,089 lượt xem 91,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Chương 1 Môn Sinh Lớp 10 - Miễn Phí Có Đáp ÁnLớp 10Sinh học

Ôn tập hiệu quả với đề ôn tập chương 1 môn Sinh học lớp 10 hoàn toàn miễn phí. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng của môn Sinh học. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kết quả học tập môn Sinh học lớp 10.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,816 lượt xem 47,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!