thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí Sinh Lý Chuẩn - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Có Đáp Án

Truy cập đề thi online miễn phí Sinh lý Chuẩn dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: Sinh lý chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT đề thi online đề thi miễn phí có đáp án ôn tập sinh lý tài liệu học phần kiến thức sinh lý ôn thi hiệu quả

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
(1 đáp Án) Lưu lượng tim là:
A.  
Là lượng máu cả tim trái và phải bơm vào động mạch trong một phút
B.  
Lưu lượng tim của người Việt Nam khoảng 6 lít/phút
C.  
Là kết quả của hoạt động tim
D.  
Lưu lượng tim trái lớn hơn tim phải
Câu 2: 0.25 điểm
Lý do nó hành não có vai trò sinh mạng của cơ thể là:
A.  
Có nhiều nhân của các dây thần kinh sọ não và dày hoành.
B.  
là đường đi qua của tất cả các bộ dàn truyền cảm giác và vận động,
C.  
Cỏ nhân dây X nhận tiền đình và nơi các bỏ tháp đi qua
D.  
Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hoà trường lực cơ
E.  
Có các trung khu điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch
Câu 3: 0.25 điểm
Huyết áp động mạch thể hiện lực đẩy máu đến mô là:
A.  
Huyết áp trung bình
B.  
Huyết áp tâm thu
C.  
Huyết áp tâm trương
D.  
Huyết áp hiệu số
Câu 4: 0.25 điểm
Dung dịch từ quai Henie đi ra là dung dịch:
A.  
Đẳng trương
B.  
Tương đối loãng
C.  
Nhược trương
D.  
Ưu trương
E.  
Dung dịch đã được pha loãng
Câu 5: 0.25 điểm
Nguồn gốc và chức năng của các protein trong máu là:
A.  
Các alpha, beta globulin sản xuất bởi các tế bào đáp ứng miễn dịch
B.  
Albumin sản xuất bởi gan, tạo ra phần lớn áp suất keo của máu và vận chuyển chất
C.  
Các protein của các tuyến nội tiết tạo ra một nửa áp suất keo của mau
D.  
Các gamma globulin được sản xuất ở gan, có chức năng vận chuyển các chất như lipid, ion kim loại, vitamin
Câu 6: 0.25 điểm
Insulin của tụy nội tiết có tác dụng
A.  
Tăng tổng hợp protein, tăng phân ly glycogen ở gan làm tăng đường máu.
B.  
Tăng tổng hợp protein, giảm sử dụng glucose ở mô
C.  
Tăng tổng hợp glycogen dự trữ ở gan và cơ, tổng hợp lipid dự trữ tham gia điều hòa đường huyết
D.  
Tăng tổng hợp glycogen gan và phân giải glucose ở cơ, tham gia điều hòa đường máu
E.  
A Tăng tổng hợp protein và glucid ở tất cả các mô
Câu 7: 0.25 điểm
Adrenaline của tuyến tủy thượng thận có tác dụng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp cơ tim
B.  
Giãn cơ trơn
C.  
Giảm chuyển hóa
D.  
Tăng huyết áp tối đa
E.  
Tăng đường huyết
Câu 8: 0.25 điểm
Thành phần chính của dịch vị gồm:
A.  
Histamine, yếu tố nội enzym pepsin và chất nhầy
B.  
Hc yếu tố nội, chất nhầy, enzym amylase,
C.  
E HCl enzym chymosin, yếu tố nội và maltase.
D.  
Gastrìn, HC, yếu tố nội, vitamin B12 và chất nhầy
E.  
Enzym pepsin, HCl, chất nhầy, yếu tố nội
Câu 9: 0.25 điểm
Trẻ sinh non ở tuần thai thứ 25 bị hội chứng suy hô hấp cấp sơ sinh. Điều nào sau đây sảy ra ở trẻ sơ sinh này?
A.  
PO2 động mạch 100mmHg
B.  
Xẹp các phế nang nhỏ
C.  
Tăng khả năng giãn nở của phổi
D.  
Nhịp thở bình thường
Câu 10: 0.25 điểm
Neuron tiền hạch giao cảm tiết chất trung gian hóa học là:
A.  
Acetylcholine
B.  
N-acetylcholine
C.  
Adernaline
D.  
M-acetylcholine
E.  
Noradrenaline
Câu 11: 0.25 điểm
Các enzym tiêu hóa glucid trong ống tiêu hoá gồm:
A.  
Amylase, lactase, mucbase, sacarase.
B.  
Amylase, sacarase, lactase, maltase
C.  
Amylase, lactase, maltase, glucokinase.
D.  
Amylase, maltase, lipase, lactase.
E.  
Amylase, maltase, lactase, hexokinase.
Câu 12: 0.25 điểm
Tim không bị co cứng khi chịu các kích thích liên tiếp là do
A.  
tính hưng phấn
B.  
tính dẫn truyền
C.  
tính nhịp điệu
D.  
tính trơ có chu kì
Câu 13: 0.25 điểm
Yếu tố điều hoà bài tiết dịch tụy mạnh nhất là:
A.  
Gastrin và dây thần kinh X
B.  
Gastrin và secretin.
C.  
Enterogastrin, secretin và CCk-Pz.
D.  
Secretin và dây thần kinh giao cảm.
E.  
Secretin và CCk-Pz
Câu 14: 0.25 điểm
Chức năng của hồng cầu là:
A.  
Vận chuyển CO2 từ mô về phổi
B.  
Vận chuyển O2 từ phổi đến mô
C.  
Vận chuyển CO2 và O2, tham gia tạo độ nhớt của máu và hệ đệm pH
D.  
Vận chuyển chất dinh dưỡng, bảo vệ cơ thể
Câu 15: 0.25 điểm
Về sự trao đổi chất ở mao mạch:
A.  
Lượng dịch ra và vào mao mạch bằng nhau
B.  
Glucose, acid amin trao đổi bảng khuếch tán được tăng cường
C.  
áp suất thủy tĩnh, áp suất keo đóng vai trò chủ yếu trong trao đổi nước và chất hòa tan qua thành mao mạch
D.  
Các áp suất tham gia trao đổi chất là hằng định
Câu 16: 0.25 điểm
Chức năng của bạch cầu lympho B là
A.  
có khả năng giết các tế bào u bằng trực tiếp tấn công tế bào u
B.  
có 3 loại tế bào lympho B
C.  
Chức năng miễn dịch dịch thể bằng tiết ra các kháng thể khi được hoạt hóa
D.  
Hoạt hóa tế bào lympho T
Câu 17: 0.25 điểm
Các nguyên nhân gây đau là do:
A.  
Do hoạt hóa các tế bào chịu trách nhiệm gây đau ở da. (1)
B.  
Do tổn thương mô tăng H+, K+ và các sản phẩm chuyển hoá acid.(2)
C.  
Do tăng tiết các chất kinin: histamine. prostaglandine, serotonin.(3)
D.  
Cả (2) (3) (4) đều đúng.
E.  
Do rối loạn vi tuần hoàn gây thiếu dưỡng tế bào.(4)
Câu 18: 0.25 điểm
Sai về tác dụng của GH?
A.  
Làm châm cốt hoá sụn liên hợp, làm đẩy màng….
B.  
Tăng số lượng và kích thước của các tế bào
C.  
Tăng quá trình đồng hoá protein , tăng thoái…
D.  
Tăng đường máu
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh suy tuyến yên ở người lớn thường gặp các biểu hiện, NGOẠI TRỪ:
A.  
Giảm tiết hormone chuyển hóa đường của vỏ thượng thận
B.  
Tăng tiết các hormone hưởng sinh dục
C.  
Suy tuyến giáp
D.  
Tăng cân do thiếu tác dụng thoái hóa mỹ của GH
Câu 20: 0.25 điểm
Chất trung gian hóa học là:
A.  
Acetylcholine
B.  
N-acetylcholine
C.  
Adernaline
D.  
M-acetylcholine
E.  
Noradrenaline
Câu 21: 0.25 điểm
(1 đáp án).Trong điều kiện quá tải nhiệt (nhiệt độ môi trường từ 350C trở lên), con đường thải nhiệt quan trọng nhất của cơ thể là
A.  
Bốc hơi nước và bức xạ nhiệt.
B.  
Dẫn truyền nhiệt và bức xạ nhiệt.
C.  
Truyền nhiệt đối lưu và bốc hơi nước,
D.  
Bốc hơi nước.
E.  
Bức xạ nhiệt và đổi lưu nhiệt
Câu 22: 0.25 điểm
Các phản xạ xuất phát từ receptor áp suất duy trì huyết áp động mạch
A.  
Huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch
B.  
Huyết áp giảm kích thích trung tằm vận mạch
C.  
Huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch, và ức chế trung tâm gia tốc tim.
D.  
Huyết áp giảm kích thích trung tằm gia tốc tim
Câu 23: 0.25 điểm
tại ống thận các chất được tái hấp thu là:
A.  
Protein được tái hấp thu chủ yếu ông lượn xa
B.  
Na+ được tải hấp thu tích cựcở bờ lòng ông
C.  
Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ông lượn xa
D.  
Na+ ở ống lượn xa và ống góp được tái hấp thu tăng lên nhờ aldosteron
E.  
HCO3- được tái hấp thu trực tiếp vào máu
Câu 24: 0.25 điểm
Về cơ chế dài hạn điều hòa huyết áp động mạch:
A.  
Bằng co mạch và tăng thể tích tuần hoàn
B.  
Bằng thay đổi huyết áp động mạch trung bình (MAP)
C.  
Bằng thay đổi sức cản của hệ mạch
D.  
Chủ yếu bằng thay đổi thể
Câu 25: 0.25 điểm
Chức năng của các bạch cầu hạt là:
A.  
Bạch cầu ưa kiềm tăng trong các bệnh nhiễm kí sinh trùng (1)
B.  
Bạch trung tính tăng cao trong các bệnh dị ứng và nhiễm khuẩn (3)
C.  
Bạch cầu ưa acid có chức năng diệt ký sinh trùng và chống dị ứng (2)
D.  
Cả (1) (2) (3) đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Các nguyên nhân làm máu chảy trong tĩnh mạch là:
A.  
Bơm cơ, bơm hồ hấp, ti co giãn, động mạch đập, co tĩnh mạch
B.  
Bơm cơ, trọng lực, động mạch đạp
C.  
Do co tĩnh mạch, tim co giãn, bơm hô hấp
D.  
Động mạch đập, trọng lực, bơm cơ, bơm hô hấp
E.  
Bơm hồ hấp, bơm cơ, tim co giãn
Câu 27: 0.25 điểm
Vị trí và đặc điểm hoạt động của trung khu phản xạ điều nhiệt là.
A.  
Trung khu chống nóng ở tủy sống, trong khu chống lạnh ở nành não.
B.  
Khi nhiễm lạnh trung khu điều nhiệt bị tê liệt.
C.  
Khi bị nhiễm khuẩn sẽ hoạt hóa trung khu điều nhiệt
D.  
Trung khu chống nóng ở nửa trước, trung khu chống lạnh ở nửa sau vùng dưới đồi.
E.  
ở hành-cầu não và vùng dưới
Câu 28: 0.25 điểm
Khi hemoglobin (Hb) vận chuyển oxygen thì
A.  
Oxygen gắn với Fe2+ của heme, mỗi phần tử Hb gắn được 4 phần tử Oxygen
B.  
Oxygen gắn với Fe2+ của heme, mỗi phần tử HD gắn được 1 phần tử oxyge
C.  
Oxygen gắn với globulin của Hb, mỗi phần tử Hb găn được 4 phần tử Oxygen
D.  
Oxygen gắn với globin của Hb, mỗi phân tử HD gắn được phân tử Cygen
Câu 29: 0.25 điểm
Khởi điểm giai đoạn tâm trương toàn bộ diễn ra là
A.  
Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra và nghe thấy tiếng tim thứ hai
B.  
Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra, máu chảy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
C.  
Là thời gian tâm thất giãn
D.  
Bắt đầu khi vận động mạch đóng lại, và nghe thấy tiếng tim thứ hai
Câu 30: 0.25 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc, NGOẠI TRỪ:
A.  
Hormone PTH và cortisol
B.  
Lưu lượng máu thân
C.  
Co tiểu động mạch đến
D.  
B .Áp suất keo huyết tương
E.  
Giãn tiểu động mạch đi
Câu 31: 0.25 điểm
Chức năng bảo vệ cơ thể của bạch cầu bằng:
A.  
Thực bào và tiêu diệt vi khuẩn.
B.  
Thực bào và miễn dịch.
C.  
Chống dị ứng và chống độc.
D.  
Tiêu diệt virus, tế bào ung thư và sinh kháng thể
Câu 32: 0.25 điểm
Khởi điểm giai đoạn tâm trương toàn bộ diễn ra là
A.  
Bắt đầu khi van động mạch đóng lại, và nghe thấy tiếng tim thứ hai
B.  
Là thời gian tâm thất giãn
C.  
Bắt đầu khi van động mạch đóng lại và van nhĩ thất mở ra, máu chảy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D.  
Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra. máu chảy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
E.  
Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra, máu chảy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
Câu 33: 0.25 điểm
Cortisol vỏ thượng thận có tác dụng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở ống thận
B.  
Gây suy vỏ thượng thận khi dùng trong điều trị kéo dài.
C.  
Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch.
D.  
Tăng chuyển hoá lipid và tăng số lượng bạch cầu ưa acid
E.  
Tăng thoái hóa protein và gây xốp xương khi nồng độ cao.
Câu 34: 0.25 điểm
Nhau thai bài tiết các hormone
A.  
HCG, Testosteron, estrogen
B.  
HCG, Adrelanin, noradrenalin
C.  
HCG, Inhibin, Adrenalin
D.  
HCG, Estrogen, Progesteron
Câu 35: 0.25 điểm
Chất không được tái hấp thu ở ống lượn gần là
A.  
creatinin
B.  
Nước không được tái hấp thu hoàn toàn
C.  
Kali được tái hấp thu hoàn toàn
D.  
Glucose chỉ được tái hấp thu ở ống lượn gần
E.  
Khoảng 65% Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần
Câu 36: 0.25 điểm
Neuron sau hạch đối giao cảm tiết chất trung gian hóa học là:
A.  
M-acetylcholine
B.  
N-acetylcholine
C.  
Noadrenaline
D.  
Catecholamine
E.  
Adrenaline
Câu 37: 0.25 điểm
Huyết áp tâm trương là áp suất máu:
A.  
Phụ thuộc chủ yếu vào thể tích máu
B.  
Phụ thuộc vào trương lực của mạch
C.  
Bình thường có giá trị 40-90 mmHg
D.  
Giảm khi tính đàn hồi của mạch giảm
Câu 38: 0.25 điểm
Về quá trình đông máu nội sinh:
A.  
Bắt đầu bằng hoạt hóa yếu tố XII (1)
B.  
Bắt đầu hoạt hóa yếu tố III của mô (2)
C.  
Là giai đoạn nhanh nhất trong quá trình cầm máu (3)
D.  
Cả (1) (2) (3) đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Các chất dinh dưỡng được hấp thu ở ruột non nhiều nhất dưới dạng D.monosacard, triglycerid aminoacid acid béo.
A.  
amino acid, monossacarid, diglycerid và glycero
B.  
aminoacid, monasacarid, phospholipid, polypeptid.
C.  
disacarid, dipeptid, glycenol, acid béo.
D.  
amino acid, monossacarid, glycerol, acid béo, monoglycerid.
Câu 40: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính làm di chuyển tình hoàn ra nằm ngoài ổ bụng ở trẻ sơ sinh là do
A.  
Nồng độ Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai ở tháng thứ 7-9.
B.  
Sự có mặt của HCG nhau thai
C.  
Tác dụng của GH tiền yên
D.  
Tác dụng của GnRH vùng dưới đồi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - VTTU (Đại Học Võ Trường Toản) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài thi online môn Sinh lý bệnh miễn dịch dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU) với nội dung miễn phí và đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và nâng cao hiểu biết về các cơ chế sinh lý bệnh và miễn dịch học. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ ngành y dược.

420 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,716 lượt xem 48,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học (Đề Số 5) - Làm Online, Miễn PhíTHPT Quốc giaSinh học

Trải nghiệm ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học năm 2025 (Đề số 5) với hình thức làm online hoàn toàn miễn phí! Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, giúp học sinh ôn luyện các kiến thức trọng tâm từ chương trình Sinh học lớp 12. Làm bài trực tuyến dễ dàng, giúp bạn củng cố kiến thức, luyện kỹ năng giải bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT quốc gia 2025. Thực hành mọi lúc, mọi nơi để đạt điểm cao trong kỳ thi quan trọng này!

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

262,792 lượt xem 141,484 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học (Đề Số 1) - Làm Online, Miễn PhíTHPT Quốc giaSinh học

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học năm 2025 (Đề số 1) với hình thức làm online hoàn toàn miễn phí! Đề thi được biên soạn theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm trong chương trình Sinh học lớp 12. Đây là công cụ tuyệt vời giúp học sinh ôn luyện kiến thức, củng cố kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT quốc gia. Làm trực tuyến mọi lúc, mọi nơi để đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng này.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

288,594 lượt xem 155,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học (Đề Số 4) - Làm Online, Miễn PhíTHPT Quốc giaSinh học

Thực hành ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học năm 2025 (Đề số 4) với hình thức làm online hoàn toàn miễn phí! Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các nội dung quan trọng trong chương trình Sinh học lớp 12. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện kiến thức, củng cố kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT quốc gia. Luyện đề trực tuyến mọi lúc, mọi nơi, để đạt điểm cao trong kỳ thi quan trọng.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,254 lượt xem 137,424 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi online miễn phí Triết học Mác-Lênin phần 6 - Học viện Ngoại giao (DAV)Đại học - Cao đẳngTriết học
Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Triết học Mác-Lênin phần 6 dành cho sinh viên Học viện Ngoại giao (DAV). Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Với nội dung bám sát chương trình học, đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,365 lượt xem 47,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dinh Dưỡng Cho Trẻ Dưới 12 Tuổi (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Khám phá đề thi online miễn phí với chủ đề "Dinh Dưỡng Cho Trẻ Dưới 12 Tuổi". Đề thi cung cấp kiến thức hữu ích về các nhóm thực phẩm, nhu cầu dinh dưỡng và cách xây dựng bữa ăn lành mạnh cho trẻ em. Kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn kiểm tra và nâng cao hiểu biết một cách dễ dàng. Phù hợp cho phụ huynh, giáo viên và học sinh quan tâm đến dinh dưỡng trẻ em.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

17,256 lượt xem 9,282 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dược Liệu 2 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm đề thi online miễn phí môn "Dược Liệu 2" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các loại dược liệu, công dụng, cách nhận biết và bào chế, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết đi kèm giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

14,057 lượt xem 7,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dược 4 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Thử sức với đề thi online miễn phí môn "Dược 4" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về hóa dược, bào chế, dược lâm sàng, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết kèm theo, hỗ trợ củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên ngành Dược.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

14,065 lượt xem 7,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Chương 2 - Hàng Hóa, Thị Trường Và Vai Trò Các Chủ Thể (TDMU) - Đại học Thủ Dầu MộtĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí chương 2 với chủ đề "Hàng Hóa, Thị Trường Và Vai Trò Của Các Chủ Thể Tham Gia Thị Trường" dành cho sinh viên Đại học Thủ Dầu Một (TDMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết giúp củng cố kiến thức về cơ chế thị trường, vai trò của hàng hóa và các chủ thể kinh tế. Đáp án chi tiết giúp bạn tự ôn tập và nâng cao hiểu biết.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

37,661 lượt xem 20,272 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!