thumbnail

Đề Thi Online Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - VTTU (Đại Học Võ Trường Toản) - Miễn Phí Có Đáp Án

Làm bài thi online môn Sinh lý bệnh miễn dịch dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU) với nội dung miễn phí và đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và nâng cao hiểu biết về các cơ chế sinh lý bệnh và miễn dịch học. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ ngành y dược.

Từ khoá: đề thi sinh lý bệnh miễn dịch Đại học Võ Trường Toản đề thi VTTU miễn phí sinh lý bệnh miễn dịch đáp án chi tiết ôn thi y dược học miễn dịch học đề thi online miễn phí kiểm tra sinh lý bệnh tài liệu ôn thi ngành y

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Dịch rỉ viêm:
A.  
là loại dịch thấm
B.  
có nồng độ protein thấp
C.  
có nồng độ fibrin thấp
D.  
là loại dịch tiết
E.  
có ít bạch cầu
Câu 2: 0.25 điểm
Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
A.  
Chỉ dưới 2000 mét.
B.  
Dưới 3000-4000 mét.
C.  
Dưới 6000 mét.
D.  
Dưới 8000 mét.
Câu 3: 0.25 điểm
Trong phản ứng viêm có hiện tượng (1) Hủy hoại bệnh lý (do tác nhân gây viêm). (2) Phòng ngự sinh lý (do đề kháng cơ thể). (3) Bản chất của các hiện tượng nầy là giống nhau, không phụ thuộc nhiều vào tác nhân gây viêm.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 4: 0.25 điểm
Tích nước ưu trương(1) Là tích natri nhiều hơn tích nước(2) Gây phù(3) thường gặp trong tăng aldosterol nguyên hoặc thứ phát.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(1), (2) và (3)
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các tế bào có khả năng giải phóng hạt
A.  
Bạch cầu ái toan
B.  
Bạch cầu ái kiềm
C.  
Bạch cầu trung tính
D.  
Dưỡng bào
Câu 6: 0.25 điểm
Mất nước qua đường mồ hôi không gây hậu quả nào sau đây:
A.  
A . Ưu trương ngoại bào
B.  
B . Ứ nước nội bào
C.  
C . Mất nước ngoại bào
D.  
D . Mất nước nội bào
E.  
Mất Na+
Câu 7: 0.25 điểm
Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A.  
Tăng áp lực thủy tĩnh
B.  
Tăng áp lực thẩm thấu
C.  
Tăng tính thấm thành mạch
D.  
Tăng áp lực keo tại ổ viêm
E.  
Ứ tắc bạch mạch
Câu 8: 0.25 điểm
Yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim:
A.  
Tăng nhịp.
B.  
Tăng thể tích tim bóp.
C.  
Co tiểu động mạch.
D.  
Co tiểu tĩnh mạch.
E.  
Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Câu 9: 0.25 điểm
Khi tiến đến ổ viêm, bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào bằng cách thức phổ biến là: (1) Nuốt, hòa màng lysosom, đổ enzym vào phagosom. (2) Tiết các enzyme tiêu protide. (3) Các enzyme được tiết ra bên trong tế bào và có thể phóng thích ra cả môi trường ngoại bào.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
Câu 10: 0.25 điểm
Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ:
A.  
Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường.
B.  
Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch.
C.  
Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết.
D.  
Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick.
E.  
Đau khớp do vi chấn thương.
Câu 11: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Khi một đoạn ruột bị tắc, thì phần ruột bên trên chổ tắc sẽ tăng cường co bóp gây ra:
A.  
Đau bụng liên tục, kịch phát
B.  
Đau bụng từng cơn, kịch phát
C.  
Hiện tượng tăng nhu động trên thành bụng
D.  
Câu A và C đúng
E.  
Câu B và C đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Cơ chế khởi động của phù trong viêm cầu thận là(1) Tăng áp lực thẩm thấu muối,(2) Giảm áp lực thẩm thấu keo,(3) và do tăng áp lực thuỷ tĩnh vì thường có suy tim kèm theo.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 13: 0.25 điểm
Khi một đoạn ruột bị tắc, thì phần ruột bên trên chổ tắc sẽ tăng cường co bóp gây ra:
A.  
Đau bụng liên tục, kịch phát
B.  
Đau bụng từng cơn, kịch phát
C.  
Hiện tượng tăng nhu động trên thành bụng
D.  
Câu B và C đúng
Câu 14: 0.25 điểm
Trên lâm sàng, tình trạng béo phì ở người trưởng thành được đánh giá dựa vào chỉ số khối cơ thể (BMI) hoặc công thức Lorentz , và cần phải xét đến các yếu tố liên quan khác như tình trạng chuyển hóa muối nước hoặc tác dụng của một số thuốc.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 15: 0.25 điểm
biểu hiện tình trạng gia tăng nồng độ các chất nitơ trong máu nhiều tháng qua, có thể chẩn đoán sơ bộ là:
A.  
Viêm cầu thận
B.  
Viêm ống thận
C.  
Suy thận
D.  
Hội chứng urée huyết cao
Câu 16: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
33: Thích nghi của hô hấp khi lên cao:
A.  
(1) Thở nhanh và sâu
B.  
(2) Do kích thích các receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ
C.  
(3) Qua tác động của giảm PaO2 và tăng PaCO2 máu
D.  
(1) và (3)
Câu 17: 0.25 điểm
Sản xuất các tế bào lympho ở tổ chức dưới da và gan do tính chất:
A.  
Dị sản
B.  
Quá sản
C.  
Loạn sản
D.  
Hạch di căn
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Giảm lưu lượng tim do:
A.  
Loạn nhịp tim
B.  
Bệnh van tim
C.  
Bệnh màng tim
D.  
Bệnh mạch vành
Câu 19: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong hiện tượng thực bào:
A.  
các tế bào thực bào tiếp cận, nuốt và tiêu huỷ đối tượng thực bào
B.  
các tế bào thực bào chứa nhiều ty lạp thể, nhiều lysosome
C.  
các tế bào thực bào chứa nhiều enzym, ATP, nhiều protein
D.  
các tế bào thực bào được hoạt hoá để tăng cường khả năng thực bào
Câu 20: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thích nghi của hô hấp khi lên cao:
A.  
(1) Thở nhanh và nông
B.  
(2) Do kích thích các receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ;
C.  
(3) Qua tác động của giảm PaO2 và tăng PaCO2 máu.
D.  
(4) Thở nhanh và sâu
E.  
(5) Do kích thích các receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh và tĩnh mạch chủ trên
Câu 21: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Giảm natri máu , ,
A.  
(1) Kèm giảm thể tích ngoại bào
B.  
(2) Do mất natri từ thận hoặc ngoài thận
C.  
(3) là tình trạng giảm natri máu thực sự
D.  
(4) Tăng thể tích máu
Câu 22: 0.25 điểm
Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:
A.  
Urobilinogen
B.  
Bilirubin kết hợp
C.  
Bilirubin tự do
D.  
Acid mật
Câu 23: 0.25 điểm
Vàng da trong viêm gan virus là do:
A.  
Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
B.  
Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
C.  
Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D.  
Câu A, B và C đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Định nghĩa nào sau đây không phù hợp với đái đường:
A.  
ĐTĐ là bệnh chuyển hóa có liên quan với rối loạn sử dụng glucose ở tế bào.
B.  
ĐTĐ có nguyên nhân do thiếu tương đối hoặc tuyệt đối insulin
C.  
ĐTĐ có biểu hiện tăng tiêu mỡ.
D.  
ĐTĐ biểu hiện với tăng glucose máu trường diễn
E.  
ĐTĐ do nguyên nhân duy nhất là di truyền
Câu 25: 0.25 điểm
Trong vàng da tại gan:
A.  
Bilirubin trong nước tiểu (-)
B.  
Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
C.  
Urobilinogen trong nước tiểu giảm
D.  
Stercobilinogen trong phân giảm
Câu 26: 0.25 điểm
Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong viêm là :
A.  
A . Tăng áp lực thẩm thấu muối
B.  
B . Giảm áp lực thẩm thấu keo
C.  
C . Tăng tính thấm thành mạch
D.  
D . Tăng áp lưc thủy tĩnh
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bạch cầu xuyên mạch là nhờ các chất sau đây:
A.  
C3a, C5a
B.  
selectin, integrin
C.  
IL1, IL6
D.  
câu b và c đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Hai biểu hiện chính của sốc giảm thể tích là:
A.  
Mạch nhanh và lơ mơ.
B.  
Lơ mơ và tay chân lạnh.
C.  
Tay chân lạnh và thiểu niệu.
D.  
Thiểu niệu và giảm huyết áp.
E.  
Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô.
Câu 29: 0.25 điểm
Về số lượng protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A.  
Trẻ em có nhu cầu về protid (g protid/kg thể trọng) cao hơn người lớn.
B.  
Thiếu năng lượng làm cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C.  
Tăng nhu cầu trong sốt.
D.  
Tăng nhu cầu trong suy gan.
E.  
Giảm nhu cầu trong suy thận.
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thành phần protid huyết tương thường tăng trong bệnh u tương bào tiết kháng thể là, chọn câu sai:
A.  
Albumin.
B.  
Alpha-1- globulin.
C.  
Alpha-2-globulin.
D.  
Gamma-globulin.
Câu 31: 0.25 điểm
Trong vàng da trước gan:
A.  
Bilirubin trong nước tiểu (+)
B.  
Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02
C.  
Urobilinogen trong nước tiểu giảm
D.  
Stercobilinogen trong phân giảm
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 32: 0.25 điểm
Giảm áp lực keo máu trong hội chứng thận hư là do:(1) giảm albumin máu,(2) tăng lipid máu,(3) và gây phù toàn thân.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là Điều nào sai
A.  
Co mạch ngoại vi.
B.  
Dãn mạch ngoại vi.
C.  
Can thiệp thuốc hạ nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất.
D.  
Sốt đứng
E.  
Sinh nhiệt (SN) tăng, thải nhiệt (TN) giảm làm mất cân bằng nhiệt
Câu 34: 0.25 điểm
Trong bệnh lý thuyên tắt các mạch máu phổi:
A.  
Tỷ V/Q bình thường
B.  
Tỷ V/Q giảm
C.  
Tỷ V/Q tăng
D.  
D Tăng shunt
E.  
Giảm khoảng khí chết.
Câu 35: 0.25 điểm
Rối loạn cân bằng Starling:
A.  
Xảy ra khi một trong các yếu tô tham gia cân bằng bị thay đổi,,
B.  
sẽ gây tăng thể tích dịch gian bào,
C.  
sẽ làm giảm thể tích nội mạch
D.  
sẽ gây ra phù,
Câu 36: 0.25 điểm
Trong đói dài ngày, hạ glucose máu có biểu hiện lâm sàng trung bình sau(1) 40 ngày(2) 50 ngày).(3) Do kiệt cơ chất cần cho sự tân sinh đường.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Câu Bệnh lý nào sau đây không gây nhiễm kiềm chuyển hoá:
A.  
Đái tháo đường
B.  
Cường giáp
C.  
Suy thận mạn
D.  
Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
Câu 38: 0.25 điểm
Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím:
A.  
Bệnh đa hồng cầu.
B.  
Thiếu máu đơn thuần.
C.  
Hb bị chuyển thành MetHb.
D.  
Hb bị chuyển thành SulfHb.
Câu 39: 0.25 điểm
Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ:
A.  
Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2
B.  
Có nguy cơ bị tăng huyết áp
C.  
Dễ đau khớp do vi chấn thương
D.  
Giảm tỷ lệ bị sỏi mật
E.  
Tăng dự trử năng lượng
Câu 40: 0.25 điểm
Ứ nước nhược trương là tình trạng:
A.  
A . Ưu trương nội và ngoại bào
B.  
B . Nhược trương nội và ngoại bào
C.  
C . Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào
D.  
D . Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Sinh Lý Chuẩn - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Truy cập đề thi online miễn phí Sinh lý Chuẩn dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

155 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

59,381 lượt xem 31,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Sinh Lý Tim Mạch - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi Sinh Lý Tim Mạch dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và củng cố kiến thức. Tham gia ngay hôm nay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi!

165 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

20,561 lượt xem 11,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Tham Khảo Thi Tốt Nghiệp THPT Từ Năm 2025 Môn Sinh Học - Làm Trắc Nghiệm Online, Có Đáp ÁnTHPT Quốc giaSinh học

Thực hành làm trắc nghiệm online với bộ đề thi tham khảo môn Sinh Học cho kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, kèm đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc mới, giúp học sinh lớp 12 ôn tập và kiểm tra kiến thức sinh học hiệu quả. Phù hợp cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, giúp làm quen với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến và cải thiện kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

191,529 lượt xem 103,110 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học (Đề Số 5) - Làm Online, Miễn PhíTHPT Quốc giaSinh học

Trải nghiệm ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học năm 2025 (Đề số 5) với hình thức làm online hoàn toàn miễn phí! Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, giúp học sinh ôn luyện các kiến thức trọng tâm từ chương trình Sinh học lớp 12. Làm bài trực tuyến dễ dàng, giúp bạn củng cố kiến thức, luyện kỹ năng giải bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT quốc gia 2025. Thực hành mọi lúc, mọi nơi để đạt điểm cao trong kỳ thi quan trọng này!

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

262,792 lượt xem 141,484 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học (Đề Số 1) - Làm Online, Miễn PhíTHPT Quốc giaSinh học

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học năm 2025 (Đề số 1) với hình thức làm online hoàn toàn miễn phí! Đề thi được biên soạn theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm trong chương trình Sinh học lớp 12. Đây là công cụ tuyệt vời giúp học sinh ôn luyện kiến thức, củng cố kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT quốc gia. Làm trực tuyến mọi lúc, mọi nơi để đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng này.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

288,594 lượt xem 155,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 Mới) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học (Đề Số 4) - Làm Online, Miễn PhíTHPT Quốc giaSinh học

Thực hành ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học năm 2025 (Đề số 4) với hình thức làm online hoàn toàn miễn phí! Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các nội dung quan trọng trong chương trình Sinh học lớp 12. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện kiến thức, củng cố kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT quốc gia. Luyện đề trực tuyến mọi lúc, mọi nơi, để đạt điểm cao trong kỳ thi quan trọng.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,254 lượt xem 137,424 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi online miễn phí Triết học Mác-Lênin phần 6 - Học viện Ngoại giao (DAV)Đại học - Cao đẳngTriết học
Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Triết học Mác-Lênin phần 6 dành cho sinh viên Học viện Ngoại giao (DAV). Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Với nội dung bám sát chương trình học, đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,365 lượt xem 47,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dinh Dưỡng Cho Trẻ Dưới 12 Tuổi (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Khám phá đề thi online miễn phí với chủ đề "Dinh Dưỡng Cho Trẻ Dưới 12 Tuổi". Đề thi cung cấp kiến thức hữu ích về các nhóm thực phẩm, nhu cầu dinh dưỡng và cách xây dựng bữa ăn lành mạnh cho trẻ em. Kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn kiểm tra và nâng cao hiểu biết một cách dễ dàng. Phù hợp cho phụ huynh, giáo viên và học sinh quan tâm đến dinh dưỡng trẻ em.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

17,256 lượt xem 9,282 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dược Liệu 2 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm đề thi online miễn phí môn "Dược Liệu 2" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các loại dược liệu, công dụng, cách nhận biết và bào chế, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết đi kèm giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

14,057 lượt xem 7,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!